Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan từ ngày 1 đến 19 tháng 6 năm 2022 (2022-06-19).

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abduvohid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan FC Nasaf
2 2HV Saidazamat Mirsaidov (2001-07-19)19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
3 2HV Dostonbek Tursunov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
4 2HV Abubakr Turdialiev (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
5 2HV Mukhammadkodir Khamraliev (2001-07-06)6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
6 2HV Ibrokhimkhalil Yuldoshev (2001-02-14)14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Nga Nizhny Novgorod
7 3TV Khojimat Erkinov (2001-05-29)29 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
8 3TV Ibrokhim Ibragimov (2001-01-12)12 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan PFK Metallurg
9 3TV Ulugbek Khoshimov (2001-01-03)3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan Neftchi Fergana
10 3TV Jasurbek Jaloliddinov (2002-05-15)15 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Kazakhstan FC Kairat
11 4 Otabek Jurakuziyev (2002-04-02)2 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
12 1TM Vladimir Nazarov (2002-06-08)8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
13 2HV Eldorbek Begimov (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
14 3TV Abbosbek Fayzullaev (2003-10-03)3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
15 2HV Odilbek Abdumajidov (2001-06-01)1 tháng 6, 2001 (21 tuổi) Kazakhstan FC Ordabasy
16 2HV Alibek Davronov (2002-12-28)28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan FC Nasaf
17 3TV Diyor Kholmatov (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
18 2HV Abubakir Ashurov (2003-06-12)12 tháng 6, 2003 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
19 4 Ruslanbek Jiyanov (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
20 4 Khusayin Norchaev (2002-02-06)6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Uzbekistan FC Nasaf
21 1TM Khamidullo Abdunabiev (2002-08-20)20 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
22 4 Alisher Odilov (2001-07-15)15 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Uzbekistan FK Olympic
23 3TV Abdurauf Buriev (2002-07-20)20 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan FK Olympic

 Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
22 1TM Parsa Jafari (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Iran Zob Ahan
1 1TM Reza Kakhsaz (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Iran Paykan
12 1TM Payam Parsa (2002-07-22)22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Iran Sanat Naft

4 2HV Saman Fallah (2001-05-12)12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Iran Paykan
16 2HV Mohammad Ghorbani (2001-05-21)21 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Iran Nassaji
18 2HV Alireza Khodaei (2001-03-03)3 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Iran Saipa
5 2HV Mohammad Amin Hazbavi (2003-05-06)6 tháng 5, 2003 (19 tuổi) Iran Foolad
3 2HV Milad Kor (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Iran Zob Ahan

10 3TV Yasin Salmani (2002-02-27)27 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Iran Sepahan
23 3TV Arya Yousefi (2002-04-22)22 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Iran Sepahan
9 3TV Alireza Bavieh (2002-08-21)21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Iran Foolad
21 3TV Erfan Shahriari (2002-05-19)19 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Iran Paykan
15 3TV Mohammadhossein Eslami (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Iran Zob Ahan
7 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Iran Zob Ahan
11 3TV Ahmad Shariatzadeh (2002-07-01)1 tháng 7, 2002 (19 tuổi) Iran Sanat Naft
8 3TV Mohammadhossein Zavari (2001-01-11)11 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Iran Sanat Naft
13 3TV Mohammad Mehdi Ahmadi (2001-01-10)10 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Iran Naft MIS
17 3TV Yadegar Rostami (2004-01-02)2 tháng 1, 2004 (18 tuổi) Ba Lan Pogoń Szczecin
6 3TV Ali Pilaram (2001-12-02)2 tháng 12, 2001 (20 tuổi) Iran Pars Jonoubi Jam

2 4 Mehdi Hashemnejad (2001-10-27)27 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Iran Naft MIS
14 4 Amir Hasan Jafari (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Iran Shahr Khodro
19 4 Belal Arazi (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Iran Pars Jonoubi Jam
20 4 Ali Kalmarzy Sabet (2001-10-30)30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Hà Lan Roda JC Kerkrade

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chile Nicolás Córdova[2][3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mahmud Abunada (2000-02-01)1 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Qatar Al-Arabi
21 1TM Marwan Badreldin (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Shamal
22 1TM Salah Zakaria (1999-04-24)24 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Duhail

2 2HV Ali Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Rayyan
3 2HV Diyab Taha (2001-05-15)15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Khor
4 2HV Mohammed Emad Ayash (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Qatar Al-Wakrah
5 2HV Yousef Ayman (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Qatar Qatar SC
12 2HV Abdullah Al-Sulaiti (2002-08-11)11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Qatar Al Ahli
13 2HV Mohamed Al-Naemi (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Qatar Al-Duhail
15 2HV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Qatar Al-Arabi
19 2HV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Qatar Al-Arabi

8 3TV Mostafa Tarek (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Qatar Al Sadd
11 3TV Jassim Al-Mehairi (2002-08-30)30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Qatar Qatar SC
14 3TV Andri Syahputra (1999-06-29)29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Qatar Al-Gharafa
16 3TV Faisal Azadi (2001-01-13)13 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Qatar Al Sadd
17 3TV Khaled Waleed (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Qatar Qatar SC
20 3TV Ahmed Al Ganehi (2000-09-22)22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Gharafa
23 3TV Jassem Al-Sharshani (2003-01-02)2 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Qatar Al Ahli

7 4 Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Qatar Al Ahli
9 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Qatar Al Sadd
10 4 Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Qatar Al-Rayyan

 Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Batyr Gaýlyýew (2000-02-26)26 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Turkmenistan Ahal
2 2HV Yhlas Toýjanow (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
3 2HV Oraz Orazow (2002-01-27)27 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
4 2HV Wepa Jumaýew (2000-12-18)18 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Belarus FC Lokomotiv Gomel
5 3TV Ruslan Tajiyev Turkmenistan Altyn Asyr
6 2HV Roman Galkin (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Turkmenistan
7 4 Rahman Myratberdiýew (2001-10-31)31 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
8 3TV Mirza Beknazarow (2000-05-15)15 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Turkmenistan Ahal
9 4 Begençmyrat Myradow (2001-08-09)9 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
10 3TV Meýlis Diniýew (2000-07-11)11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Turkmenistan Ahal
11 4 Şamämmet Hydyrow (2001-01-20)20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
12 2HV Ambýar Mahmudow (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Turkmenistan Köpetdag
13 4 Arslan Saparow Turkmenistan
14 3TV Teymur Çaryýew Turkmenistan
15 2HV Döwran Berdiýew (2000-12-27)27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Turkmenistan Aşgabat
16 1TM Rüstem Ahallyýew (2002-11-16)16 tháng 11, 2002 (19 tuổi) Turkmenistan Ahal
17 4 Daýanç Meredow (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) Turkmenistan Ahal
18 3TV Röwşen Baýlyýew Turkmenistan
19 2HV Arzuwguly Sapargulýyew (2001-07-28)28 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Turkmenistan Ahal
20 3TV Hojanazar Gurbanow Turkmenistan
21 2HV Begmyrat Arbatow (1999-02-20)20 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr
22 1TM Rasul Çaryýew (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Turkmenistan Ahal
23 3TV Welmyrat Ballakow (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Turkmenistan Altyn Asyr

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Tony Vidmar[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Joe Gauci (2000-07-04)4 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Úc Adelaide United
2 2HV Lewis Miller (2000-08-24)24 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Úc Central Coast Mariners
3 2HV Jay Rich-Baghuelou (1999-10-22)22 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Anh Accrington Stanley
4 2HV Jordan Courtney-Perkins (2002-11-06)6 tháng 11, 2002 (19 tuổi) Ba Lan Warta Poznań
5 2HV Jordan Bos (2002-10-29)29 tháng 10, 2002 (19 tuổi) Úc Melbourne City
6 3TV Tyrese Francois (2000-07-16)16 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Anh Fulham
7 4 Lachlan Brook (2001-02-08)8 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Úc Adelaide United
8 3TV Patrick Yazbek (2002-08-22)22 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Úc Sydney FC
9 4 Alou Kuol (2001-07-05)5 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Đức VfB Stuttgart
10 3TV Ramy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Úc Western Sydney Wanderers
11 4 Kusini Yengi (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Úc Adelaide United
12 1TM Jacob Chapman (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Anh Huddersfield Town
13 2HV Kai Trewin (2001-05-18)18 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Úc Brisbane Roar
14 3TV Josh Nisbet (1999-06-15)15 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Úc Central Coast Mariners
15 2HV Hosine Bility (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Iceland Knattspyrnufélagið Fram
16 3TV Louis D'Arrigo (2001-09-23)23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Úc Adelaide United
17 3TV Cameron Peupion (2002-09-23)23 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Anh Brighton & Hove Albion
18 1TM Nicholas Bilokapic (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Anh Huddersfield Town
19 4 Patrick Wood (2002-09-16)16 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Úc Sydney FC
20 2HV Joshua Rawlins (2004-04-23)23 tháng 4, 2004 (18 tuổi) Úc Perth Glory
21 4 Bernardo Oliveira (2004-03-16)16 tháng 3, 2004 (18 tuổi) Úc Adelaide United
22 4 Tristan Hammond (2003-01-05)5 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Áo FK Austria Wien
23 2HV Jacob Farrell (2002-11-19)19 tháng 11, 2002 (19 tuổi) Úc Central Coast Mariners

 Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmad Hayel[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-20)20 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Wehdat
12 1TM Ahmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
22 1TM Qais Abassi (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Jordan Al-Jazeera

2 2HV Husam Abudahab (2000-05-13)13 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Faisaly
3 2HV Yazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Jordan Al-Jalil Irbid
4 2HV Danial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Jordan Al-Wehdat
5 2HV Hadi Al-Hourani (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Ramtha
13 2HV Shoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
14 2HV Bassam Daldoom (1999-10-13)13 tháng 10, 1999 (22 tuổi)
18 2HV Mohannad Abu Taha (2003-02-02)2 tháng 2, 2003 (19 tuổi) Jordan Al-Wehdat
23 3TV Yousef Abu Al-Jazar (1999-10-25)25 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Jordan Al-Ramtha

6 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Jordan Al-Faisaly
7 3TV Omar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Azerbaijan FK Gabala
8 3TV Ibrahim Sadeh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Hussein Irbid
15 3TV Abdel Al-Bualkas Jordan Al-Ramtha
16 3TV Fadel Haikal (2000-02-14)14 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
17 3TV Amin Al-Shanaineh (2003-04-07)7 tháng 4, 2003 (19 tuổi) Jordan Al-Faisaly
19 3TV Ahmad Abu Sha'ireh (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Jazeera

9 4 Khaled Sayaheen (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Jordan Ma'an
10 4 Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Jordan Al-Baqa'a
11 4 Hamza Al-Saifi (1999-02-03)3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Jordan Al-Jazeera
20 4 Bashar Al-Diabat Jordan Al-Ramtha
21 4 Abdallah Al-Shuaybat (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Jordan Al-Faisaly

 Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Séc Miroslav Soukup

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mustafa Athab (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Iraq Al-Diwaniya
12 1TM Hussein Ali Jooli (2002-09-18)18 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Iraq Erbil
22 1TM Hassan Ahmed (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Iraq Al-Talaba

2 2HV Abbas Badeea (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Iraq Naft Maysan
3 2HV Mustafa Waleed Fatla (2002-01-28)28 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Iraq
4 2HV Hussein Ammar (2001-06-16)16 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Iraq
5 2HV Cardo Siddik (2002-09-21)21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Anh Crystal Palace U23
6 2HV Zaid Tahseen (2001-01-29)29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Iraq Al-Talaba
14 2HV Merchas Doski (1999-12-07)7 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Áo Wacker Innsbruck
15 2HV Mohammed Al-Baqer (2000-04-08)8 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Iraq Al-Diwaniya
19 2HV Hassan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (21 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
23 2HV Ahmed Naeem (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Iraq Al-Najaf

8 3TV Moamel Abdulridha Ogaili (2000-03-28)28 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Iraq Amanat Baghdad
10 3TV Hasan Abdulkareem (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Iraq Al-Karkh
11 3TV Muntadher Mohammed (2001-06-05)5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Iraq Al-Zawraa
13 3TV Ali Majid Al-Rubaye (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Iraq
16 3TV Muntadher Abdulameer (2001-10-06)6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
20 3TV Alexander Aoraha (2003-01-17)17 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Anh Queens Park Rangers
21 3TV Ammar Falih (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Iraq Al-Shorta

7 4 Amin Al-Hamawi (2003-12-17)17 tháng 12, 2003 (18 tuổi) Thụy Điển Helsingborgs
9 4 Wakaa Ramadhan (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Iraq Al-Talaba
17 4 Maytham Waad (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Hiran Ahmed (2000-04-06)6 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Thụy Sĩ FC Thun

 Kuwait[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdulaziz Hamada[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khaled Al-Ajaji (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Kuwait Al-Fahaheel
2 2HV Abdullah Al-Jazzaf (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Kuwait Kazma SC
3 2HV Khaled Sabah (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Kuwait Al-Qadsia
4 2HV Yousef Al-Haqan (2002-02-05)5 tháng 2, 2002 (20 tuổi) Kuwait Al-Qadsia
5 3TV Othman Al-Shammari (2000-04-04)4 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Kuwait Kazma SC
6 2HV Abdulaziz Naji (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Kuwait Kuwait SC
7 4 Yousef Ayedh (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Kuwait Kuwait SC
8 3TV Naser Falah (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Kuwait Al-Sahel
9 4 Fawwaz Al-Embailesh (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Kuwait Al-Qadsia
10 4 Aqeel Al-Hazeem (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Kuwait Kazma SC
11 4 Abdulrahman Karam (2001-03-15)15 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Kuwait Al-Arabi
12 2HV Saleh Al-Mehtab Kuwait Kazma SC
13 2HV Ali Abd Al-Rasoul (1999-01-13)13 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Kuwait Al-Arabi
14 3TV Khaled Al-Mershed (1999-04-06)6 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Kuwait Al-Arabi
15 2HV Saleh Al-Bannay Kuwait Kuwait SC
16 3TV Mahdi Dashti (2001-10-26)26 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
17 2HV Mohammad Al-Rashed Kuwait Kuwait SC
18 3TV Bader Al-Mutairi (2003-09-26)26 tháng 9, 2003 (18 tuổi) Kuwait Al-Arabi
19 4 Fahad Al-Azmi Kuwait Al-Salmiya
20 3TV Fahad Zayed (2001-02-04)4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Kuwait Kazma SC
21 2HV Abdulaziz Marzoaq Kuwait Al-Jahra
22 1TM Abdulrahman Al-Fadhli (2001-03-23)23 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Kuwait Al-Salmiya
23 1TM Mohammad Al-Husainan Kuwait Al-Nasr

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hwang Sun-hong[7][8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Goh Dong-min (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Gyeongnam FC
2 2HV Choi Jun (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
3 2HV Lee Kyu-hyuk (1999-05-04)4 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Jeonnam Dragons
4 2HV Lee Sang-min (1999-08-30)30 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Hàn Quốc Chungnam Asan
5 2HV Kim Ju-sung (2000-12-12)12 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Hàn Quốc Gimcheon Sangmu
6 3TV Ko Jae-hyeon (1999-03-05)5 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
7 4 Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
8 3TV Hong Hyun-seok (1999-06-16)16 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Áo LASK
9 4 Oh Se-hun (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
10 4 Park Jeong-in (2000-10-07)7 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Hàn Quốc Busan IPark
11 3TV Yang Hyun-jun (2002-05-25)25 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Hàn Quốc Gangwon FC
12 2HV Cho Hyun-taek (2001-08-02)2 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Hàn Quốc Bucheon FC 1995
13 3TV Lee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Tây Ban Nha Mallorca
14 3TV Eom Ji-sung (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Hàn Quốc Gwangju FC
15 2HV Park Jae-hwan (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Hàn Quốc Gyeongnam FC
16 3TV Kwon Hyeok-kyu (2001-03-13)13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Hàn Quốc Gimcheon Sangmu
17 3TV Lee Jin-yong (2001-05-01)1 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Hàn Quốc Daegu FC
18 3TV Jeong Sang-bin (2002-04-01)1 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Thụy Sĩ Grasshoppers
19 3TV Go Young-joon (2001-07-09)9 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
20 2HV Kim Hyun-woo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Hàn Quốc Ulsan Hyundai
21 1TM Min Seong-jun (1999-07-22)22 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Hàn Quốc Incheon United
22 2HV Kim Tae-hwan (2000-03-25)25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings
23 1TM Park Ji-min (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nopphon Lakhonphon (2000-07-19)19 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
2 2HV Nakin Wisetchat (1999-07-09)9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
3 2HV Chatmongkol Rueangthanarot (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi FC
4 2HV Jonathan Khemdee (2002-05-09)9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Đan Mạch OB
5 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi FC
6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Buriram United
7 3TV Ekanit Panya (1999-10-21)21 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Thái Lan Chiangmai United
8 4 Korawich Tasa (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Thái Lan Muangthong United
9 4 Patrik Gustavsson (2001-04-19)19 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Chiangmai FC
10 3TV Thanawat Suengchitthawon (2000-01-08)8 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Anh Leicester City
11 3TV Channarong Promsrikaew (2001-04-17)17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Tây Ban Nha Unión Adarve
12 2HV Anusak Jaiphet (1999-06-23)23 tháng 6, 1999 (22 tuổi) Thái Lan Port FC
13 2HV Yannick Nussbaum (2003-08-30)30 tháng 8, 2003 (18 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
14 4 Achitpol Keereerom (2001-10-21)21 tháng 10, 2001 (20 tuổi) Đức FC Augsburg II
15 2HV Songchai Thongcham (2001-06-09)9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi FC
16 2HV Chonnapat Buaphan (2004-03-22)22 tháng 3, 2004 (18 tuổi) Thái Lan BG Pathum United
17 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Thái Lan Buriram United
18 3TV Sittichok Paso (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Nhật Bản FC Ryukyu
19 3TV Chayapipat Supunpasuch (2001-02-25)25 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Estoril B
20 1TM Supanut Suadsong (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Thái Lan Bangkok United
21 4 Marcel Sieghart (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Đức TSV Rain am Lech
22 3TV Ben Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (21 tuổi) Anh Oxford United
23 1TM Soponwit Rakyart (2001-01-25)25 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Thái Lan Ayutthaya United

 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Hàn Quốc Gong Oh-kyun[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Toản (đội phó) (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
2 2HV Phan Tuấn Tài (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) Việt Nam Đắk Lắk
3 2HV Lương Duy Cương (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng
4 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (đội trưởng) (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Nguyễn Thanh Bình (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
6 2HV Vũ Tiến Long (2002-04-04)4 tháng 4, 2002 (19 tuổi) Việt Nam Hà Nội
7 3TV Lê Văn Đô (2001-08-07)7 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Việt Nam Phố Hiến
8 3TV Khuất Văn Khang (2003-05-11)11 tháng 5, 2003 (18 tuổi) Việt Nam Viettel
9 4 Nguyễn Văn Tùng (2001-06-02)2 tháng 6, 2001 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
10 4 Trần Danh Trung (2000-10-03)3 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
11 4 Lê Minh Bình (1999-12-25)25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Việt Nam Công An Nhân dân
12 1TM Đặng Tuấn Hưng (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Phố Hiến
13 3TV Huỳnh Công Đến (2001-08-19)19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Việt Nam Phố Hiến
14 4 Nguyễn Văn Trường (2003-10-09)9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 3TV Dụng Quang Nho (2000-01-01)1 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
16 3TV Võ Đình Lâm (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
17 3TV Nguyễn Hai Long (2000-08-27)27 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
18 4 Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Viettel
19 2HV Nguyễn Thanh Nhân (2000-04-14)14 tháng 4, 2000 (21 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
20 2HV Đoàn Anh Việt (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Việt Nam Sài Gòn
21 1TM Quan Văn Chuẩn (2001-01-07)7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) Việt Nam Hà Nội
22 3TV Lý Công Hoàng Anh (đội phó) (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Việt Nam Topenland Bình Định
23 3TV Trần Văn Công (1999-02-15)15 tháng 2, 1999 (22 tuổi) Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh

 Malaysia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Brad Maloney[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Azri Ghani (1999-04-30)30 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Malaysia Kuala Lumpur City
2 2HV Quentin Cheng (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Malaysia Selangor
3 2HV Faiz Amer (2003-02-15)15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) Malaysia Selangor II
4 2HV Azrin Afiq (2002-01-02)2 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Malaysia Selangor
5 2HV Harith Haiqal (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Malaysia Selangor
6 3TV Azam Azmi (2001-02-12)12 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Malaysia Terengganu
7 3TV Mukhairi Ajmal (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Malaysia Selangor
8 3TV Nik Akif (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Malaysia Terengganu
9 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Nhật Bản Azul Claro Numazu
10 4 Luqman Hakim Shamsudin (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Bỉ Kortrijk
11 4 Syafik Ismail (2000-03-01)1 tháng 3, 2000 (22 tuổi) Malaysia Terengganu
12 3TV Hairiey Hakim (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Malaysia Terengganu
13 4 Azfar Fikri (2000-02-05)5 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Malaysia Terengganu II
14 2HV Zikri Khalili (2002-06-25)25 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Malaysia Selangor
15 2HV Ubaidullah Shamsul Fazili (2003-11-30)30 tháng 11, 2003 (18 tuổi) Malaysia Projek FAM-MSN
16 3TV Syahir Bashah (2001-09-16)16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) Malaysia Selangor
17 2HV Safwan Mazlan (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Malaysia Terengganu II
18 1TM Firdaus Irman Fadhil (2001-07-23)23 tháng 7, 2001 (20 tuổi) Malaysia PDRM
19 4 Danial Asri (2000-04-01)1 tháng 4, 2000 (22 tuổi) Malaysia Selangor
20 4 Aiman Afif (2001-02-18)18 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Malaysia Kedah Darul Aman
21 2HV Umar Hakeem (2002-08-26)26 tháng 8, 2002 (19 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II
22 4 Ramadhan Saifullah (2000-12-09)9 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Malaysia Johor Darul Ta'zim II
23 1TM Rahadiazli Rahalim (2001-05-28)28 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Malaysia Terengganu

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Ả Rập Xê Út[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Saad Al-Shehri[12]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nawaf Al-Aqidi (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Tai
2 2HV Muhannad Al-Shanqeeti (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
3 2HV Waleed Al-Ahmed (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
4 2HV Khalifah Al-Dawsari (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fateh
5 2HV Hassan Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
6 3TV Ibrahim Mahnashi (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
7 3TV Ayman Yahya (2001-05-14)14 tháng 5, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
8 3TV Hamed Al-Ghamdi (1999-04-02)2 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
9 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Fateh
10 3TV Turki Al-Ammar (1999-09-24)24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
11 3TV Musab Al-Juwayr (2003-06-20)20 tháng 6, 2003 (18 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
12 2HV Moteb Al-Harbi (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
13 2HV Hamad Al-Yami (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
14 3TV Awad Al-Nashri (2002-03-15)15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
15 3TV Hussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Batin
16 3TV Ziyad Al-Johani (2001-11-11)11 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
17 4 Haitham Asiri (2000-01-23)23 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
18 3TV Meshal Al-Sebyani (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Faisaly
19 4 Abdullah Radif (2003-01-20)20 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal
20 4 Mohammed Maran (2001-02-15)15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Tai
21 1TM Abdulrahman Al-Sanbi (2001-02-03)3 tháng 2, 2001 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ahli
22 1TM Abdulrahman Al-Shammari (2000-07-09)9 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Ả Rập Xê Út Najran
23 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Hilal

 UAE[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Denis Silva Puig[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Eisa Houti (2000-12-06)6 tháng 12, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ittihad Kalba
2 2HV Mohamed Al-Maazmi (2001-01-16)16 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
3 2HV Yousif Ali Al-Mheiri (1999-11-30)30 tháng 11, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl
4 2HV Saeed Salem (1999-04-08)8 tháng 4, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
5 2HV Eid Khamis (1999-05-20)20 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
6 3TV Ahmed Mahmoud (2001-01-06)6 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
7 4 Rashid Mubarak (1999-03-08)8 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hatta
8 3TV Abdulla Abdelaziz (2002-06-10)10 tháng 6, 2002 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ajman
9 4 Abdulla Abdulrahman (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Khor Fakkan
10 4 Saeed Al-Kaabi (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
11 4 Yaser Al-Blooshi (2001-04-25)25 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Itttihad Kalba
12 2HV Ahmed Abdulla (1999-01-16)16 tháng 1, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Shabab Al-Ahli
13 2HV Faris Khalil (2000-10-08)8 tháng 10, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
14 4 Fahad Badr (2001-03-09)9 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
15 4 Mansoor Saeed (2003-03-29)29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
16 3TV Hussain Mahdi (2000-07-24)24 tháng 7, 2000 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
17 1TM Suhail Abdulla (1999-08-26)26 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Emirates
18 2HV Zayed Sultan (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
19 4 Eisa Khalfan (2003-03-12)12 tháng 3, 2003 (19 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
20 2HV Abdulla Idrees (1999-08-16)16 tháng 8, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
21 3TV Abdulla Al-Balushi (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Baniyas
22 1TM Rakaan Al-Menhali (2001-03-27)27 tháng 3, 2001 (21 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Jazira
23 4 Ghanem Ahmed (1999-09-28)28 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wasl

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên : Go Oiwa[14][15][16][17][18][19]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Leo Brian Kokubo 23 tháng 1, 2001 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
2 2HV Riku Handa 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi) Nhật Bản Montedio Yamagata
3 2HV Seiya Baba 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
4 2HV Kaito Suzuki 25 tháng 8, 2002 (21 tuổi) Nhật Bản Tochigi SC
5 2HV Seiji Kimura 24 tháng 8, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Montedio Yamagata
6 3TV Daiki Matsuoka 1 tháng 6, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
7 3TV Rihito Yamamoto 12 tháng 12, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
8 3TV Joel Chima Fujita 16 tháng 2, 2002 (22 tuổi) Nhật Bản Yokohama F. Marinos
9 4 Shota Fujio 2 tháng 5, 2001 (23 tuổi) Nhật Bản Tokushima Vortis
10 3TV Koki Saito 10 tháng 8, 2001 (22 tuổi) Bỉ Lommel SK
11 4 Mao Hosoya 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
12 1TM Zion Suzuki 21 tháng 8, 2002 (21 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
13 3TV Kein Sato 11 tháng 7, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Meiji University
14 3TV Fuki Yamada 10 tháng 7, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Kyoto Sanga
15 2HV Taiga Hata 20 tháng 1, 2002 (22 tuổi) Nhật Bản Shonan Bellmare
16 2HV Takashi Uchino 7 tháng 3, 2001 (23 tuổi) Đức Fortuna Dusseldorf
17 2HV Hijiri Kato 16 tháng 9, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản V-Varen Nagasaki
18 4 Yuito Suzuki 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
19 3TV Kuryu Matsuki 30 tháng 4, 2003 (21 tuổi) Nhật Bản FC Tokyo
20 3TV Shunsuke Mito 28 tháng 9, 2002 (21 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata
21 4 Taika Nakashima 8 tháng 6, 2002 (21 tuổi) Nhật Bản Hokkaido Consadole Sapporo
22 2HV Anrie Chase 24 tháng 8, 2004 (19 tuổi) Đức VfB Stuttgart II
23 1TM Masato Sasaki 1 tháng 5, 2002 (22 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol

 Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mukhsin Mukhamadiev[20]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khuseyn Azizov (2002-05-21)21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Tajikistan Regar-TadAZ
2 2HV Dzhonibek Sharipov (2001-01-15)15 tháng 1, 2001 (21 tuổi) Tajikistan CSKA Pamir
3 2HV Mukhammad Naskov (1999-05-27)27 tháng 5, 1999 (23 tuổi) Tajikistan Khatlon
4 3TV Emomali Akhmadkhon (2002-05-04)4 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Tajikistan Regar-TadAZ
5 2HV Shohrukh Sangov (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (19 tuổi) Tajikistan Fayzkand
6 2HV Naimdzhon Ibragimzoda (1999-07-11)11 tháng 7, 1999 (22 tuổi) Tajikistan Khujand
7 3TV Karomatullo Saidov (1999-10-12)12 tháng 10, 1999 (22 tuổi) Tajikistan Khujand
8 3TV Abdulmumin Zabirov (2001-08-04)4 tháng 8, 2001 (20 tuổi) Tajikistan Eskhata
9 3TV Sharafdzhon Solekhov (1999-12-14)14 tháng 12, 1999 (22 tuổi) Tajikistan CSKA Pamir
10 3TV Islom Zoirov (2002-01-12)12 tháng 1, 2002 (20 tuổi) Tajikistan Istiklol
11 4 Rustam Soirov (2002-09-12)12 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Tajikistan Istiklol
12 2HV Firdavs Alinazarov (2001-11-06)6 tháng 11, 2001 (20 tuổi) Tajikistan Khatlon
13 4 Amadoni Kamolov (2003-01-16)16 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Tây Ban Nha Rayo Majadahonda
14 3TV Sharifbek Rakhmatov (2002-09-01)1 tháng 9, 2002 (19 tuổi) Uzbekistan Turon Yaypan
15 2HV Alisher Barotov (1999-09-10)10 tháng 9, 1999 (22 tuổi) Tajikistan Khujand
16 1TM Shokhrukh Kirgizboev (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi) Tajikistan Khujand
17 4 Mukhammadali Azizboev (2003-01-04)4 tháng 1, 2003 (19 tuổi) Tajikistan Khujand
18 2HV Daler Yodgorov (2000-05-01)1 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Tajikistan Khujand
19 2HV Khuseyn Nurmatov (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) Tajikistan Istaravshan
20 3TV Umardzhon Sharipov (2000-06-05)5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) Tajikistan Khatlon
21 3TV Sorbon Avgonov (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (21 tuổi) Tajikistan Khujand
22 4 Sunatullo Ismoilov (2002-04-28)28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) Tajikistan Khatlon
23 1TM Akhlidin Khabibulloev (2000-08-11)11 tháng 8, 2000 (21 tuổi) Tajikistan Fayzkand

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “اعلام لیست نهایی تیم ملی زیر ۲۳ سال ایران جهت حضور در اردوی عراق و شرکت در رقابتهای قهرمانی زیر ۲۳ سال آسیا” [Iran under-23 national team final list announced for the Iraqi camp and the participation at the U-23 Asian Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 21 tháng 5 năm 2022 [31 Ordibehesht 1401]. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “لاعباً في قائمة منتخبنا الأوليمبي لبطولة كأس آسيا تحت 23 سنة - أوزبكستان 2022” [23 players in the olympic squad for the Uzbekistan 2022 - AFC under-23 cup] (bằng tiếng Ả Rập). Doha: Qatar Football Association. 23 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “CORDOVA NAMES U–23 ASIAN CUP SQUAD”. Doha: Qatar Football Association. 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “Squad named for Australia's U23 Asian Cup quest”. Football Australia. 18 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2022.
  5. ^ “إعلان قائمة المنتخب الوطني ت 23 لنهائيات كأس آسيا” (bằng tiếng Ả Rập). Jordan Football Association. 16 tháng 5 năm 2022.
  6. ^ “اختار مدرب المنتخب الوطني الاولمبي عبدالعزيز حماده ٢٦ لاعبا ضمن قائمة الأزرق الاولمبي والتي ستغادر يوم ٢٨ مايو الجاري الى اوزبكستان لخوض منافسات نهائيات كأس آسيا تحت ٢٣”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Kuwait Fa. 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  7. ^ “AFC U-23 아시안컵 참가 명단 발표...이강인, 황선홍호 첫 발탁” [The AFC U-23 Asian Cup squad is announced... Kang-in Lee and Seon-hong Hwang selected for first time] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  8. ^ Yoo, Jee-ho (27 tháng 5 năm 2022). “S. Korean midfielder Hwang Hee-chan to enter military training after 2 friendlies in June”. Yonhap News Agency. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  9. ^ Chittinad, Tor (26 tháng 5 năm 2022). “Worrawoot has 'best team' for U23 event”. Bangkok Post. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  10. ^ “HLV Gong Oh Kyun chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự VCK U23 châu Á 2022”. 1 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2022.
  11. ^ “SENARAI AKHIR 23 PEMAIN SKUAD B-23 KEBANGSAAN KE PIALA ASIA B-23 2022 DI UZBEKISTAN”. 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  12. ^ “الشهري يعلن قائمة الأخضر الأولمبي لكأس آسيا تحت23 في أوزباكستان” (bằng tiếng Ả Rập). Saudi Arabia Football Federation. 26 tháng 5 năm 2022.
  13. ^ “بعثة منتخبنا الأولمبي تصل طشقند” (bằng tiếng Ả Rập). UAEFA. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.
  14. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  15. ^ “U-21日本代表 小田裕太郎選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 27 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2022.
  16. ^ “U-21 Japan National Team squad - AFC U23 Asian Cup Uzbekistan 2022™ (6/1-19)” (bằng tiếng Anh). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  17. ^ “AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)U-21日本代表 メンバー” (bằng tiếng Nhật). 24 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
  18. ^ “U-21日本代表 山田楓喜選手 追加招集のお知らせ~AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2022.
  19. ^ “U-21日本代表 西尾隆矢選手 不参加のお知らせ AFC U23アジアカップウズベキスタン2022(6.1~19)” (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2022.
  20. ^ “ОЛИМПИЙСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА (U-23) ПРИБЫЛА В ТАШКЕНТ ДЛЯ УЧАСТИЯ НА КУБКЕ АЗИИ-2022” (bằng tiếng Nga). FFT. 30 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2022.