Cúp bóng chuyền châu Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng chuyền vô địch châu Á là một giải bóng chuyền quốc tế cho các đội tuyển bóng chuyền quốc gia hàng đầu của Châu ÁChâu Đại Dương, được tổ chức bởi Liên đoàn Bóng chuyền Châu Á. Giải đấu lần đầu tiên được tổ chức vào năm 2008 cho cả đội tuyển nam và đội tuyển nữ. Giải đấu được tổ chức định kỳ 2 năm 1 lần, sau Olympic và Giải Vô địch Bóng chuyền Thế giới.

Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đăng cai Chung kết Tranh hạng 3 Số đội
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng 3 Tỉ số Hạng 4
2008
Details
Thái Lan
Nakhon Ratchasima

Iran
3–2
Hàn Quốc

Trung Quốc
3–0
Nhật Bản
8
2010
Chi tiết
Iran
Urmia

Iran
3–0
Trung Quốc

Ấn Độ
3–1
Đài Bắc Trung Hoa
8
2012
Chi tiết
Việt Nam
Vĩnh Yên

Trung Quốc
3–1
Iran

Nhật Bản
3–1
Ấn Độ
8
2014
Chi tiết
Kazakhstan
Almaty

Hàn Quốc
3–0
Ấn Độ

Kazakhstan
3–1
Iran
8
2016
Chi tiết
Thái Lan
Nakhon Pathom

Iran
3–1
Trung Quốc

Nhật Bản
3–1
Đài Bắc Trung Hoa
8
2018
Chi tiết
Đài Loan
Đài Bắc

Qatar
3-2
Iran

Nhật Bản
3-2
Đài Bắc Trung Hoa
9
2020 Hủy vì dịch COVID-19
2022

Chi tiết

Thái Lan
Nakhon Pathom

Trung Quốc
3–0
Nhật Bản

Bahrain
3–0
Hàn Quốc
11

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Thái Lan
2008
Iran
2010
Việt Nam
2012
Kazakhstan
2014
Thái Lan
2016
Đài Bắc Trung Hoa
2018
Thái Lan
2022
Năm
 Úc 5th 5th 7th 7th 6th 6th 8th 7
 Bahrain 3rd 1
 Trung Quốc 3rd 2nd 1st 5th 2nd 1st 6
 Đài Bắc Trung Hoa 7th 4th 4th 4th 9th 5
 Hồng Kông 11th 1
 Ấn Độ 3rd 4th 2nd 10th 4
 Indonesia 8th 1
 Iran 1st 1st 2nd 4th 1st 2nd 5th 7
 Nhật Bản 4th 8th 3rd 6th 3rd 3rd 2nd 7
 Kazakhstan 7th 3rd 5th 7th 4
 Myanmar 8th 1
 Pakistan 6th 1
 Qatar 1st 1
 Hàn Quốc 2nd 6th 5th 1st 8th 8th 4th 7
 Thái Lan 6th 8th 7th 5th 7th 5
 Việt Nam 6th 9th 2
Total 8 8 8 8 8 9 11

Nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Đăng cai Chung kết Tranh hạng 3 Số đội
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng 3 Tỉ số Hạng 4
2008
Details
Thái Lan
Nakhon Ratchasima

Trung Quốc
3–0
Hàn Quốc

Thái Lan
3–2
Nhật Bản
8
2010
Details
Trung Quốc
Thái Thương

Trung Quốc
3–0
Thái Lan

Hàn Quốc
3–0
Nhật Bản
8
2012
Details
Kazakhstan
Almaty

Thái Lan
3–1
Trung Quốc

Kazakhstan
3–0
Việt Nam
8
2014
Details
Trung Quốc
Thâm Quyến

Trung Quốc
3–0
Hàn Quốc

Kazakhstan
3–2
Nhật Bản
8
2016
Details
Việt Nam
Vĩnh Phúc

Trung Quốc
3–0
Kazakhstan

Thái Lan
3–0
Nhật Bản
8
2018
Details
Thái Lan
Nakhon Ratchasima

Trung Quốc
3–0
Nhật Bản

Thái Lan
3–0
Đài Bắc Trung Hoa
10
2020 Hủy vì dịch COVID-19
2022

Chi tiết

PhilippinesManila Trung QuốcTrung Quốc 1–3 Nhật BảnNhật Bản Thái LanThái Lan 3–0 Việt NamViệt Nam 9

Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Thái Lan
2008
Trung Quốc
2010
Kazakhstan
2012
Trung Quốc
2014
Việt Nam
2016
Thái Lan
2018
Philippines
2022
Năm
 Úc 7th 7th 8th 3
 Trung Quốc 1st 1st 2nd 1st 1st 1st 2nd 7
 Đài Bắc Trung Hoa 6th 6th 7th 6th 5th 4th 5th 7
 Iran 8th 8th 7th 6th 8th 7th 6
 Nhật Bản 4th 4th 5th 4th 4th 2nd 1st 7
 Kazakhstan 5th 3rd 3rd 2nd 10th 5
 Malaysia 8th 1
 Philippines 9th 6th 2
 Hàn Quốc 2nd 3rd 6th 2nd 8th 6th 9th 7
 Thái Lan 3rd 2nd 1st 5th 3rd 3rd 3rd 7
 Việt Nam 5th 7th 4th 8th 7th 5th 4th 7
Total 8 8 8 8 8 10 9

Liên kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trang liên quan[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cúp bóng chuyền vô địch châu Á

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]