Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Trung Quốc nhiệm kỳ 2017–2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2017 - 2022.

Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2017 - 2022[sửa | sửa mã nguồn]

      Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX       Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

STT Đơn vị Chức vụ Họ tên Sinh Tộc/Giới Quê quán Học hàm/Học vị Nhiệm kỳ liên kết=
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
1 An Huy Tỉnh trưởng An Huy Lý Quốc Anh[1] 12/1963 Hán/Nam Hà Nam TS. Môi trường 01/2017 - 02/2021
Vương Thanh Hiến[2] 7/1963 Hán/Nam Hà Bắc TS. Kinh tế 02/2021 -
2 Cam Túc Tỉnh trưởng Cam Túc Đường Nhân Kiện[3] 08/1962 Hán/Nam Trùng Khánh TS. Kinh tế 05/2017 - 12/2020
Nhậm Chấn Hạc[4] 03/1964 Hán/Nam Hồ Bắc TS. Kinh tế 12/2020 -
3 Cát Lâm Tỉnh trưởng Cát Lâm Cảnh Tuấn Hải[5] 12/1960 Hán/Nam Thiểm Tây PGS. TS. Kỹ thuật 01/2018 - 11/2020
Hàn Tuấn[6] 11/1963 Hán/Nam Sơn Đông TS. Nông nghiệp 11/2020 -
4 Chiết Giang Tỉnh trưởng Chiết Giang Viên Gia Quân[7] 09/1962 Hán/Nam Cát Lâm TS. Hàng không 04/2017 - 09/2020
Trịnh Sách Khiết[8] 11/1961 Hán/Nam Phúc Kiến ThS. Quản trị kinh doanh 09/2020 - 09/2021
Vương Hạo[9] 10/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Quản trị kinh doanh 09/2021 -
5 Giang Tô Tỉnh trưởng Giang Tô Ngô Chính Long[10] 11/1964 Hán/Nam Giang Tô KS. ThS. Hành chính 05/2017 - 10/2021
Hứa Côn Lâm[11] 05/1965 Hán/Nam Phúc Kiến CN. Thống kê 10/2021 -
6 Giang Tây Tỉnh trưởng Giang Tây Lưu Kỳ[12] 09/1957 Hán/Nam Sơn Đông TS. Kinh tế 2016 - 2018
Dịch Luyện Hồng[13] 09/1959 Hán/Nam Hồ Nam ThS. Kinh tế 08/2018 - 10/2021
Diệp Kiến Xuân[14] 07/1965 Hán/Nam Phúc Kiến GS. TS. Thủy văn 10/2021 -
7 Hà Bắc Tỉnh trưởng Hà Bắc Hứa Cần[15] 10/1961 Hán/Nam Giang Tô TS. Quản trị 04/2017 - 10/2021
Vương Chính Phổ[16] 08/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Quản lý kinh tế nông nghiệp 10/2021 -
8 Hà Nam Tỉnh trưởng Hà Nam Trần Nhuận Nhi[17] 10/1957 Hán/Nam Hồ Nam ThS. Kinh tế 04/2016 - 10/2019
Doãn Hoằng[18] 06/1963 Hán/Nam Chiết Giang ThS. Luật học 10/2019 - 04/2021
Vương Khải[19] 07/1962 Hán/Nam [[Hà Nam]] TS. Kinh tế 04/2021 -
9 Hải Nam Tỉnh trưởng Hải Nam Thẩm Hiểu Minh[20] 05/1963 Hán/Nam Chiết Giang GS. TS. Y học 04/2017 - 12/2020
Phùng Phi[21] 12/1962 Hán/Nam Giang Tây TS. Điện tử và Tự động hóa 12/2020 -
10 Hắc Long Giang Tỉnh trưởng Hải Nam Vương Văn Đào[22] 05/1964 Hán/Nam Giang Tô PGS. TS. Quản trị 03/2018 - 02/2021
Hồ Xương Thăng[23] 12/1963 Hán/Nam Giang Tây TS. Lịch sử 02/2021 -
11 Hồ Bắc Tỉnh trưởng Hồ Bắc Vương Hiểu Đông[24] 01/1960 Hán/Nam Giang Tây ThS. Triết học 01/2017 - 05/2021
Vương Trung Lâm[25] 08/1962 Hán/Nam Sơn Đông TS. Quản trị học 05/2021 -
12 Hồ Nam Tỉnh trưởng Hồ Nam Hứa Đạt Triết[26] 09/1956 Hán/Nam Giang Tây ThS. Kỹ thuật 09/2016 - 11/2020
Mao Vĩ Minh[27] 05/1961 Hán/Nam Chiết Giang KS. Hóa học 11/2020 -
13 Liêu Ninh Tỉnh trưởng Liêu Ninh Đường Nhất Quân[28] 03/1961 Hán/Nam Hồ Nam ThS.Triết học 10/2017 - 07/2020
Lưu Ninh[29] 01/1962 Hán/Nam Cát Lâm GS. TS. Thủy văn 07/2020 - 10/2021
Lý Nhạc Thành[30] 03/1965 Hán/Nam Hồ Bắc CN. Cơ khí Chế tạo thiết bị quy trình và Tự động hóa 10/2021 -
14 Phúc Kiến Tỉnh trưởng Phúc Kiến Đường Đăng Kiệt[31] 06/1964 Hán/Nam Giang Tô ThS. Quản trị 01/2018 - 07/2020
Vương Ninh[29][32] 04/1961 Hán/Nam Liêu Ninh CN. Kỹ thuật công nghiệp 07/2020 - 10/2021
Triệu Long[33] 09/1967 Hán/Nam Liêu Ninh ThS. Hành chính công 10/2021 -
15 Quảng Đông Tỉnh trưởng Quảng Đông Mã Hưng Thụy[34] 10/1959 Hán/Nam Hắc Long Giang NKH. TS. Hàng không 12/2016 - 12/2021
Vương Vĩ Trung[35] 03/1962 Hán/Nam Sơn Tây NNC. TS. Tài nguyên thiên nhiên 12/2021 -
16 Quý Châu Tỉnh trưởng Quý Châu Kham Di Cầm[36] 12/1959 Bạch/Nữ Quý Châu ThS. Lịch sử 09/2017 - 11/2020
Lý Bỉnh Quân[29] 02/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Khoa học hữu cơ 11/2020 -
17 Sơn Đông Tỉnh trưởng Sơn Đông Cung Chính[37] 03/1960 Hán/Nam Giang Tô TS. Kinh tế 04/2017 - 04/2020
Lý Cán Kiệt[38] 11/1964 Hán/Nam Hồ Nam ThS. Kỹ thuật 04/2020 - 05/2021
Chu Nãi Tường[39] 12/1961 Hán/Nam Giang Tô ThS. Kinh tế và Quản lý 05/2021 -
18 Sơn Tây Tỉnh trưởng Sơn Tây Lâu Dương Sinh[40] 10/1959 Hán/Nam Chiết Giang ThS. Quản trị 08/2016 - 12/2019
Lâm Vũ[41] 02/1962 Hán/Nam Phúc Kiến TS. Kỹ thuật 12/2019 - 06/2021
Lam Phật An[42] 06/1962 Hán/Nam Quảng Đông ThS. Hành chính 06/2021 -
19 Thanh Hải Tỉnh trưởng Thanh Hải Vương Kiến Quân[43] 06/1958 Hán/Nam Hồ Bắc Thạc sĩ Kinh tế 01/2017 - 08/2018
Lưu Ninh[44] 01/1962 Hán/Nam Cát Lâm TS. Thủy văn học 08/2018 - 07/2020
Tín Trường Tinh[45] 12/1963 Hán/Nam Sơn Đông ThS. Kinh tế chính trị 08/2020 - 03/2022
Ngô Hiểu Quân[46] 01/1966 Hán/Nam Giang Tây TS. Kinh tế học 03/2022 -
20 Thiểm Tây Tỉnh trưởng Thiểm Tây Lưu Quốc Trung[47] 07/1962 Hán/Nam Hắc Long Giang KS. ThS. Khoa học 01/2018 - 08/2020
Triệu Nhất Đức[48] 02/1965 Hán/Nam Chiết Giang ThS. Triết học 07/2020 -
21 Tứ Xuyên Tỉnh trưởng Tứ Xuyên Doãn Lực[49] 08/1962 Hán/Nam Sơn Đông TS. Y học 01/2016 - 12/2020
Hoàng Cường[50] 04/1963 Hán/Nam Chiết Giang TS. Kỹ thuật 12/2020 -
22 Vân Nam Tỉnh trưởng Vân Nam Nguyễn Thành Phát[51] 10/1957 Hán/Nam Hồ Bắc TS. Luật học 12/2016 - 11/2020
Vương Dữ Ba[52] 01/1963 Hán/Nam Hà Nam ThS. Kinh tế và Quản lý 11/2020 -
Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
1 Bắc Kinh Thị trưởng Bắc Kinh Trần Cát Ninh[53] 02/1964 Hán/Nam Liêu Ninh TS. Kỹ thuật 05/2017 -
2 Thiên Tân Thị trưởng Thiên Tân Trương Quốc Thanh[29] 08/1964 Hán/Nam Hà Nam TS. Kinh tế 01/2018 - 09/2020
Liêu Quốc Huân[54] 02/1963 - 04/2022 Thổ Gia/Nam Thiên Tân ThS. Kinh tế chính trị 09/2020 - 04/2022
Trương Công[55] 08/1961 Hán/Nam Bắc Kinh GS. TS. Kinh tế 05/2022 -
3 Thượng Hải Thị trưởng Thượng Hải Ứng Dũng[56] 11/1957 Hán/Nam Chiết Giang ThS. Luật học 01/2017 - 03/2020
Cung Chính[29] 03/1960 Hán/Nam Giang Tô TS. Kinh tế 03/2020 -
4 Trùng Khánh Thị trưởng Trùng Khánh Đường Lương Trí[57] 06/1960 Hán/Nam Hồ Bắc TS. Kinh tế 01/2018 - 12/2021
Hồ Hoành Hoa 06/1963 Hán/Nam Hồ Nam ThS. Quản lý công thương 12/2021 -
Phó Bí thư Khu ủy, Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị
1 Ninh Hạ Chủ tịch Ninh Hạ Hàm Huy[58] 03/1958 Hồi/Nữ Cam Túc TS. Hành chính 09/2016 - 05/2022
Trương Vũ Phố[59] 08/1962 Hồi/Nam Sơn Đông GS. TS. Quản trị học 09/2016 -
2 Nội Mông Chủ tịch Nội Mông Cổ Bố Tiểu Lâm[60] 08/1958 Mông Cổ/Nữ Nội Mông TS. Luật học 06/2016 - 08/2021
Vương Lị Hà[61] 06/1964 Mông Cổ/Nữ Liêu Ninh GS. TS. Kinh tế 08/2021 -
3 Quảng Tây Chủ tịch Quảng Tây Trần Vũ[62] 11/1954 Tráng/Nam Quảng Tây ThS. Triết học 04/2013 - 10/2020
Lam Thiên Lập[63] 10/1962 Tráng/Nam Quảng Tây TS. Khoa học quản trị 10/2020 -
4 Tân Cương Chủ tịch Tân Cương Shohrat Zakir[64] 08/1953 Uyghur/Nam Tân Cương ThS. Kinh tế 01/2015 - 09/2021
Erkin Tuniyaz[65] 12/1961 - Uyghur/Nam Tân Cương ThS. Kinh tế 09/2021 -
5 Tây Tạng Chủ tịch Tây Tạng Che Dalha[66] 08/1958 Tạng/Nam Vân Nam ThS. Kinh tế 01/2017 - 10/2021
Nghiêm Kim Hải[67] 03/1962 Tạng/Nam Thanh Hải CN. Ngôn ngữ và Văn học 10/2021 -
Trưởng quan Hành chính Khu hành chính đặc biệt
1 Hồng Kông Đặc khu trưởng Hồng Kông Lâm Trịnh Nguyệt Nga[68] 05/1957 Hán/Nữ Hồng Kông ThS. Khoa học 07/2017 - 07/2022
Lý Gia Siêu[69] 12/1957 Hán/Nam Hồng Kông ThS. Hành chính công 07/2022 - Tập tin:Flag of Hong Kong.svg.svg
2 Ma Cao Đặc khu trưởng Ma Cao Thôi Thế An[70] 01/1957 Hán/Nam Ma Cao TS. Công cộng 2009 - 2019
Hạ Nhất Thành[71] 06/1957 Hán/Nam Ma Cao ThS. Kỹ thuật 12/2019 -

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Phó Bí thư, Quyền Tỉnh trưởng An Huy: Lý Quốc Anh”. The Paper - China. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  2. ^ “王清宪 简历” [Giản lịch Vương Thanh Hiến]. Báo Nhân dân Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “Tiểu sử đồng chí Đường Nhân Kiện”. Cam Túc mạng. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2020. Truy cập Ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  4. ^ “任振鹤任甘肃省副省长、代理省长,唐仁健辞去甘肃省省长职务” [Nhậm Chấn Hạc nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng; Đường Nhân Kiện được miễn nhiệm chức vụ Tỉnh trưởng Cam Túc]. New QQ. ngày 3 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ “Tiểu sử đồng chí Cảnh Tuấn Hải”. Tân Hoa mạng. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập Ngày 26 tháng 10 năm 2019.
  6. ^ “韩俊” [Tiểu sử Hàn Tuấn]. Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “Tiểu sử Viên Gia Quân”. The Paper - China. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  8. ^ “郑栅洁 副省长、代理省长 [Trịnh Sách Khiết, Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng]”. Chính phủ Chiết Giang. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ “王浩 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  10. ^ “Tiểu sử Ngô Chính Long”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2019. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  11. ^ “许昆林 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  12. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Kỳ (tiếng Anh). China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  13. ^ “Tiểu sử Dịch Luyện Hồng”. Guanna. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  14. ^ “叶建春 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “Tiểu sử đồng chí Hứa Cần”. Mạng Kinh tế Trung Quốc. Truy cập Ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  16. ^ “王正谱”. Chính phủ Hà Bắc. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  17. ^ “Tiểu sử Trần Nhuận Nhi”. Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  18. ^ “Doãn Hoằng - 尹弘 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  19. ^ “王凯” [Vương Khải]. Chính phủ Hà Nam (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
  20. ^ “Tiểu sử Thẩm Hiểu Minh”. Quốc vụ viện. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  21. ^ “冯飞任海南省委副书记(图/简历)” [Giản lịch đồng chí Phùng Phi, Phó Bí thư Tỉnh ủy Hải Nam]. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  22. ^ “Tiểu sử đồng chí Vương Văn Đào”. Mạng Nhân dân. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  23. ^ “胡昌升同志简历” [Giản lịch đồng chí Hồ Xương Thăng]. Hắc Long Giang. ngày 2 tháng 2 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  24. ^ “Tiểu sử Vương Hiểu Đông”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  25. ^ “代省长:王忠林” [Quyền Tỉnh trưởng: Vương Trung Lâm]. Chính phủ Hồ Bắc. ngày 7 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  26. ^ “Tiểu sử đồng chí Hứa Đạt Triết”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2018. Truy cập Ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  27. ^ Lưu Văn Thao (刘文韬), Trần Dịch Phàn (陈奕樊​) (ngày 27 tháng 11 năm 2020). “毛伟明任湖南省代理省长” [Mao Vĩ Minh nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Hồ Nam]. Hồ Nam (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. zero width space character trong |tác giả= tại ký tự số 40 (trợ giúp)
  28. ^ “Tiểu sử Đường Nhất Quân”. Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  29. ^ a b c d e “Tiểu sử đồng chí Lưu Ninh”. China Vitae. Truy cập Ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  30. ^ “李乐成”. Đại học Hoa Trung. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  31. ^ “Tiểu sử Đường Đăng Kiệt”. Mạng Đông Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  32. ^ Từ ngày 02 tháng 7 năm 2020, Vương Ninh mang hàm Chính Tỉnh - Chính Bộ. Nguyên Phụng 2020.
  33. ^ “赵龙 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  34. ^ “Tiểu sử Mã Hưng Thụy”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2018. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  35. ^ “王伟中 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  36. ^ “Tiểu sử Kham Di Cầm”. Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  37. ^ “Tỉnh trưởng Sơn Đông: Cung Chính”. Sina. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập Ngày 20 tháng 10 năm 2019.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  38. ^ “Tiểu sử Lý Cán Kiệt” (bằng tiếng Anh). China Vitae. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  39. ^ “山东省省长周乃翔”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  40. ^ “Tiểu sử đồng chí Lâu Dương Sinh”. China Vitae. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  41. ^ “Lâm Vũ (林武)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập Ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “蓝佛安任山西省代省长” [Quyền Tỉnh trưởng Sơn Tây Lam Phật An]. Báo Nhân dân Trung Quốc. ngày 4 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2021.
  43. ^ 21 tháng 3 năm 2018/doc-ifysnixc2408330.shtml “Tiểu sử Vương Kiến Quân” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). New Sina. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.[liên kết hỏng]
  44. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Ninh”. China Vitae. Truy cập Ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  45. ^ “Tiểu sử đồng chí Tín Trường Tinh”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
  46. ^ 伊一 (ngày 31 tháng 3 năm 2022). “青海省委副书记吴晓军任省政府党组书记”. District CE (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  47. ^ “Tiểu sử đồng chí Lưu Quốc Trung”. Đảng Cộng sản Trung Quốc. Truy cập Ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  48. ^ “赵一德 (陕西省委副书记) (Triệu Nhất Đức – Phó Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
  49. ^ “Lý lịch đồng chí Doãn Lực”. Trung học thực nghiệm Sơn Đông. Truy cập Ngày 15 tháng 10 năm 2019.
  50. ^ “黄强同志简历” [Tiểu sử đồng chí Hoàng Cường]. Chính phủ tỉnh Tứ Xuyên (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  51. ^ “Tiểu sử đồng chí Nguyễn Thành Phát”. The Paper - China. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  52. ^ “王予波任云南省代理省长” [Vương Dữ Ba nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Vân Nam]. Phượng Hoàng News. ngày 25 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  53. ^ 27 tháng 5 năm 2017/doc-ifyfqvmh9306766.shtml “Tiểu sử Trần Cát Ninh” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). New Sina. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.[liên kết hỏng]
  54. ^ “市长 廖国勋 [Thị trưởng Liêu Quốc Huân]”. Chính phủ Nhân dân thành phố Thiên Tân (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2020.
  55. ^ “全国人大代表信息-张工”. 全国人大网 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  56. ^ “Thị trưởng Ứng Dũng”. The Paper - China. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  57. ^ “Thị trưởng Trùng Khánh”. The Paper - China. Truy cập Ngày 21 tháng 10 năm 2019.
  58. ^ “Tiểu sử Hàm Huy”. China Vitae. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  59. ^ 彭静、王欲然 (ngày 9 tháng 5 năm 2022). “张雨浦任宁夏回族自治区代理主席”. Mạng Nhân dân (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  60. ^ “Tiểu sử Bố Tiểu Lâm”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  61. ^ “内蒙古自治区主席王莉霞”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  62. ^ “Tiểu sử Trần Vũ”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  63. ^ “Lan Tianli” [Lam Thiên Lập]. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020.
  64. ^ “Tiểu sử Shohrat Zakir”. Takungpao. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2015. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  65. ^ “艾尔肯·吐尼亚孜 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  66. ^ “Tiểu sử Che Dalha”. Xinhuanet. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 4 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  67. ^ “严金海 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  68. ^ “Lâm Trịnh Nguyệt Nga”. Mingpao. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  69. ^ 李家超服務警隊逾30年後成特區「第二把手」 曾處理多項具爭議事項 Lưu trữ 2022-04-18 tại Wayback Machine,無綫新聞,2022-04-06
  70. ^ “Lãnh đạo Ma Cao”. AFF. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 3 năm 2011. Truy cập Ngày 28 tháng 10 năm 2019.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  71. ^ “Hạ Nhất Thành - 贺一诚 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.