Bước tới nội dung

Danh sách giải thưởng và đề cử của Mamamoo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách giải thưởng và đề cử của Mamamoo, là nhóm nhạc nữ đến từ Hàn Quốc thành lập vào năm 2014 bởi Rainbow Bridge World. Mamamoo có tổng cộng 10 giải thưởng và 18 đề cử. Nhóm có tổng cộng 37 chiếc cup trên các chương trình âm nhạc.

Giải thưởng và đề cử của Mamamoo
Tổng cộng
Đoạt giải 10
Đề cử 18
Tổng cộng
Chiến thắng 37


Asia Artists Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2016 Best Entertainer Award (Female Group Category) Mamamoo Đoạt giải

Bugs Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Idol of the Year Mamamoo Đoạt giải
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 New Artist of The Year[1] Mamamoo Đoạt giải
2016 Song of The Month (Tháng 2)[2] "You're the Best" Đoạt giải
"1cm (Taller Than You)" Đề cử
Song of The Month (Tháng 11)[2] "Décalcomanie" Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2017 Digital Bonsang[3] "You're the Best" Đoạt giải

MBC Entertainment Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2016 Best Couple Award Solar và Eric Nam (We Got Married) Đoạt giải
Rookie Award in Variety Show Female Solar (We Got Married) Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 Newcomer Award[4] Mamamoo Đề cử
2015 Best Female Dance "Um Oh Ah Yeah" Đề cử
2016 Top 10 Artists Mamamoo Đoạt giải
Artist of the Year Đề cử
Album of the Year "Melting" Đề cử
Song of the Year "You're the Best" Đề cử
Best Female Dance Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Best Vocal Performance Female "Um Oh Ah Yeah" Đề cử
UnionPay Song of the Year Đề cử
2016 Best Female Group Mamamoo Đề cử
HotelsCombined Artist of the Year Đề cử
Best Vocal Performance - Group "You're the Best" Đề cử
HotelsCombined Song of the Year Đề cử
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2015 Bonsang "Mr. Ambiguous" Đề cử
Popularity Award Mamamoo Đề cử
Rookie Award Đoạt giải
Hallyu Special Award Đề cử
2017 Bonsang "You're the best" Đoạt giải

Seoul Success Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Hạng mục Đề cử cho Kết quả
2014 Rookie of the Year Mamamoo Đoạt giải

Chương trình ca nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Ngày Bài hát
2016 15 tháng 3 "You're the Best"
29 tháng 11 "Décalcomanie"
2017 26 tháng 7 "Yes I Am"
2018 13 tháng 3 "Starry Night"
20 tháng 3
24 tháng 7 "Egotistic"
2019 19 tháng 3 "Gogobebe"
Năm Ngày Bài hát
2016 9 tháng 3 "You're the Best"
16 tháng 3
2017 27 tháng 7 "Yes I Am"
2018 14 tháng 3 "Starry Night"
2019 27 tháng 3 "Gogobebe"
4 tháng 12 "Hip"
Năm Ngày Bài hát
2016 10 tháng 3 "You're the Best"
2017 6 tháng 7 "Yes I Am"
13 tháng 7
28 tháng 7
2018 15 tháng 3 "Starry Night"
22 tháng 3
2 tháng 8 "Egotistic"
2019 21 tháng 3 "Gogobebe"
28 tháng 3
21 tháng 11 "Hip"
28 tháng 11
2020 19 tháng 11 "Aya"
Năm Ngày Bài hát
2016 11 tháng 3 "You're the Best"
18 tháng 3
2017 7 tháng 7 "Yes I Am"
2018 16 tháng 3 "Starry Night"
2019 29 tháng 3 "Gogobebe"
22 tháng 11 "Hip"
Năm Ngày Bài hát
2017 30 tháng 6 "Yes I Am"
2019 30 tháng 3 "Gogobebe"
Năm Ngày Bài hát
2016 6 tháng 3 "You're the Best"[5]
13 tháng 3
2018 18 tháng 3 "Starry Night"
25 tháng 3
1 tháng 4
2019 31 tháng 3 "Gogobebe"
24 tháng 11 "Hip"
22 tháng 12
29 tháng 12

Other Awards

[sửa | sửa mã nguồn]
Year Award Category Recipient Result
2016 Cublic Media SNS Communication Daesang Mamamoo Đoạt giải
DongA Trendy Word (is뭔들) Đoạt giải

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “4th Gaon Chart K-Pop Award Nominees”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Winners from the '31st Golden Disk Awards' (Day 1)!”.
  4. ^ “2NE1, EXO, Winner, B2ST and More Named Top 10 Artists of 'MelOn Music Awards 2014'. Mwave. CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
  5. ^ “MAMAMOO grabs their first music show win on March 6th's episode of SBS Inkigayo!”. ngày 6 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.