Danh sách đĩa nhạc của Wanna One

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Danh sách đĩa nhạc của Wanna One
Wanna One tại 2017 INK Concert vào ngày 9 tháng 9 năm 2017
Album phòng thu1
Video âm nhạc10
Mini-album (EP)2
Album tái phát hành1
Album đặc biệt1
Đĩa đơn6
Đĩa đơn quảng bá5

Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Wanna One bao gồm một album phòng thu, hai mini-album, một album tái phát hành, một album đặc biệt và sáu đĩa đơn. Wanna One được thành lập vào ngày 16 tháng 6 năm 2017 bởi công ty Stone Music Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế sống còn PRODUCE 101 Mùa 2 của kênh truyền hình Mnet và được quản lý bởi công ty Swing Entertainment. Wanna One ra mắt vào ngày 7 tháng 8 năm 2017 thông qua việc phát hành mini-album đầu tiên mang tên "1X1=1 (To Be One)" và đĩa đơn "Energetic".

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách album phòng thu với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[1]
JPN
[2]
JPN
Hot.

[3]
US
World

[4]
1¹¹=1 (POWER OF DESTINY) 1 3 35 12

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách mini-album với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[8]
FRA
[9]
JPN
[10]
JPN
Hot.

[11]
US
World

[4]
1X1=1 (TO BE ONE) 1 151 4 6 3
0+1=1 (I PROMISE YOU) 1 2 32 10
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Album tái phát hành[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách album tái phát hành với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng và doanh số
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[20]
JPN
[21]
JPN
Hot.

[22]
US
World

[4]
1-1=0 (NOTHING WITHOUT YOU) 1 8 51 12

Album đặc biệt[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách album đặc biệt với các chi tiết, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và chứng nhận
Tên Chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số Chứng nhận
KOR
[26]
JPN
[27]
US
World

[4]
1÷χ=1 (UNDIVIDED) 1 2 8

Đĩa đơn (Singles)[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đĩa đơn với năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và tên album
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KOR
[31]
KOR
Hot

[32]
JPN
Hot.

[33]
US
World

[34]
"Energetic" 2017 1 2 6 1X1=1 (To Be One)
"Beautiful" 1 1 15 1-1=0 (Nothing Without You)
"I Promise You (I.P.U.)" 2018 5 2 78 0+1=1 (I Promise You)
"Boomerang" 3 1
"Light" 2 3 1÷x=1 (Undivided)
"Spring Breeze" 3 1 1¹¹=1 (Power of Destiny)
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Các bài hát lọt vào bảng xếp hạng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách bài hát với năm phát hành, vị trí bảng xếp hạng, doanh số và tên album
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Doanh số Album
KOR
Gaon
[37]
Hot
[38]
"Burn It Up" (활할) 2017 4 9 1X1=1 (To Be One)
"Wanna Be (My Baby)" 7 8
"Always" (Acoustic version) 10 33
"To Be One" (Intro) 18 44
"갖고 싶어" 3 2 1-1=0 (Nothing Without You)
"Twilight" 7 3
"Nothing Without You" (Intro) 14 4
"To Be One" (Outro) 25 6
"Energetic" (Prequel Remix) 28 5
"Burn It Up" (Prequel Remix) 29 7
"Gold" 2018 32 3 0+1=1 (I Promise You)
"I'll Remember" (너의 이름을) 39 4
"Day by Day" (보여) 44 5
"We Are" 50 6
"I Promise You" (Propose Ver.) (약속해요 (고백 Ver.)) 51 7
"Kangaroo" (캥거루) 6 4 1÷x=1 (Undivided)
"Hourglass" (모래시계) 9
"Forever and a Day" (영원+1) 12 9
"11" 17 11
"One's Place" (집) 19 2 1¹¹=1 (Power of Destiny)
"Flowerbomb" (불꽃놀이) 20 3
"One Love" (묻고싶다) 25 4
"Hide and Seek" (술래) 27 5
"Deeper" 30 6
"Beautiful (Part II)" 31 7
"Awake!" 36 8
"Pine Tree" (소나무) 38 9
"Destiny (Intro)" 51 10

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc được xem nhiều nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Tên video âm nhạc Lượt xem

(tính đến ngày 26 tháng 6 năm 2023)

Ngày phát hành
1 ENERGETIC 162.819.753 7 tháng 8 năm 2017
2 BOOMERANG 75.584.533 19 tháng 3 năm 2018
3 BEAUTIFUL (Performance ver.) 69.656.149 20 tháng 11 năm 2017
4 I.P.U (Special Theme Track) 43.471.210 5 tháng 3 năm 2018
5 BURN IT UP (Extended Ver.) 38.920.820 10 tháng 8 năm 2017
6 SPRING BREEZE 41.093.890 19 tháng 11 năm 2018
7 LIGHT 31.350.361 4 tháng 6 năm 2018
8 BEAUTIFUL (Movie ver.) 13.408.987 13 tháng 11 năm 2017
9 WANNA BE (MY BABY) (Live Ver.) 8.295.110 30 tháng 8 năm 2017
10 ENERGETIC (Performance Ver.) 8.206.787 19 tháng 8 năm 2017

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
  2. ^ Oricon Weekly Chart
  3. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  4. ^ a b c d “Wanna One Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  5. ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Gaon Chart: 657,045 (CD) + 72,703 (KIHNO)
  6. ^ Tổng doanh số của 1¹¹=1 (Power of Destiny) trên Oricon Chart:
  7. ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  8. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
  9. ^ “1×1=1 (To Be One)”. SNEP (bằng tiếng Pháp). ngày 11 tháng 8 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  10. ^ Oricon Weekly Chart
  11. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  12. ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Gaon Chart: 801,162
  13. ^ Tổng doanh số của 1X1=1 (To Be One) trên Oricon Chart: 45,709
  14. ^ a b Benjamin, Jeff (ngày 8 tháng 11 năm 2018). “IZ*ONE Debut in Top 10 of World Albums & World Digital Song Sales Charts”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
  15. ^ 1X1=1 (To Be One) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
  16. ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Gaon Chart: 785,020
  17. ^ Tổng doanh số của 0+1=1 (I Promise You) trên Oricon Chart:
  18. ^ Doanh số của 0+1=1 (I Promise You) doanh thu trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
  19. ^ “Gaon Chứng nhận - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018.
  20. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
  21. ^ Oricon Weekly Chart
  22. ^ “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  23. ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Gaon Chart: 656,747
  24. ^ Tổng doanh số của 1-1=0 (Nothing Without You) trên Oricon Chart: 35,301
  25. ^ 1-1=0 (Nothing Without You) trên 3 nền tảng âm nhạc chính của Trung Quốc:
  26. ^ “Gaon Weekly Album Chart”. Gaon Chart.
  27. ^ Oricon Weekly Chart
  28. ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Gaon Chart:
  29. ^ Tổng doanh số của 1÷x=1 (Undivided) trên Oricon Chart:
  30. ^ “Gaon Certification - Album”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.
  31. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  32. ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “Energetic”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 3 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “Beautiful”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 11 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2018.
    • “I Promise You (I.P.U.)”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
    • “Boomerang”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 4 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
    • “Light”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 15 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
    • “Spring Breeze”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
  33. ^ Japan Hot 100:
  34. ^ Billboard World Digital Songs
  35. ^ “2017년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  36. ^ Cumulative sales of "Beautiful":
  37. ^ “Gaon Weekly Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  38. ^ “Billboard Korea Hot 100 - 빌보드 코리아”. Billboard Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  39. ^ Cumulative sales of "Burn It Up":
  40. ^ Cumulative sales of "Wanna Be (My Baby)":
  41. ^ Cumulative sales of "Always:
  42. ^ Cumulative sales of "To Be One":
  43. ^ Cumulative sales of "Wanna":
  44. ^ Cumulative sales of "Twilight":
  45. ^ Cumulative sales of "Nothing Without You (Intro.)":
  46. ^ a b c “2017년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]