Franko Škugor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Franko Škugor
Quốc tịch Croatia
Nơi cư trúZagreb, Croatia
Sinh20 tháng 9, 1987 (36 tuổi)[1]
Šibenik, CHXHCN Croatia, CHLBXHCN Nam Tư
Chiều cao1,98 m (6 ft 6 in)
Tay thuậnTay phải (hai tay trái tay)
Huấn luyện viênAlan Maric
Tiền thưởngUS$1,290,803
Đánh đơn
Thắng/Thua8–23 (25.81% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu0
Thứ hạng cao nhấtSố 145 (25 tháng 4 năm 2016)
Thứ hạng hiện tạiSố 365 (20 tháng 5 năm 2019)
Thành tích đánh đơn Gland Slam
Úc Mở rộngVL2 (2011)
Pháp mở rộngVL2 (2011, 2012)
WimbledonV1 (2016)
Mỹ Mở rộngVL2 (2008, 2010)
Đánh đôi
Thắng/Thua71–65 (52.21% ở các trận đấu vòng đấu chính ATP World TourGrand Slam, và ở Davis Cup)
Số danh hiệu5
Thứ hạng cao nhấtSố 17 (22 tháng 4 năm 2019)
Thứ hạng hiện tạiSố 18 (20 tháng 5 năm 2019)[2]
Thành tích đánh đôi Gland Slam
Úc Mở rộngV2 (2018, 2019)
Pháp Mở rộngV1 (2018, 2019)
WimbledonBK (2017, 2018)
Mỹ Mở rộngV3 (2018)
Đôi nam nữ
Kết quả đôi nam nữ Grand Slam
Úc Mở rộngV2 (2018)
Pháp Mở rộngV2 (2018)
WimbledonV1 (2018)
Mỹ Mở rộngTK (2018)
Giải đồng đội
Davis CupCK (2016)
Cập nhật lần cuối: 29 tháng 5, 2019.

Franko Škugor (phát âm tiếng Croatia: [frâŋko ʃkûɡor];[3] sinh ngày 20 tháng 9 năm 1987) là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Croatia đang thi đấu ở ATP Challenger Tour, và cũng sở trường ở đánh đôi. Anh được biết đến với cú serve up rất mạnh lên đến 230 km/h (143 mph) cùng với những cú chạm đất rất mạnh. Cùng với tay vợt đồng hương Nikola Mektić, anh đã vào vòng bán kết ở nội dung đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2017.

Chung kết quan trọng[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết Masters 1000[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi: 1 (1 danh hiệu)[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả Năm Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Vô địch 2019 Monte-Carlo Masters Đất nện Croatia Nikola Mektić Hà Lan Robin Haase
Hà Lan Wesley Koolhof
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9]

Chung kết sự nghiệp ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi: 7 (5 danh hiệu, 2 á quân)[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
Grand Slam (0–0)
ATP World Tour Finals (0–0)
ATP World Tour Masters 1000 (1–0)
ATP World Tour 500 Series (1–0)
ATP World Tour 250 Series (3–2)
Chung kết theo mặt sân
Cứng (1–0)
Đất nện (3–2)
Cỏ (1–0)
Chung kết theo lắp đặt
Ngoài trời (4–2)
Trong nhà (1–0)
Kết quả T–B    Ngày    Giải đấu Thể loại Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Á quân 0–1 tháng 7 năm 2014 Croatia Open,
Croatia
250 Series Đất nện Serbia Dušan Lajović Cộng hòa Séc František Čermák
Cộng hòa Séc Lukáš Rosol
4–6, 6–7(5–7)
Á quân 0–2 tháng 7 năm 2017 Thụy Sĩ Mở rộng,
Thụy Sĩ
250 Series Đất nện Pháp Jonathan Eysseric Áo Oliver Marach
Áo Philipp Oswald
3–6, 6–4, [8–10]
Vô địch 1–2 tháng 4 năm 2018 Hungary Mở rộng,
Hungary
250 Series Đất nện Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot Hà Lan Matwé Middelkoop
Argentina Andrés Molteni
6–7(8–10), 6–1, [10–8]
Vô địch 2–2 tháng 6 năm 2018 Rosmalen Championships,
Hà Lan
250 Series Cỏ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
New Zealand Michael Venus
7–6(7–3), 7–5
Vô địch 3–2 tháng 10 năm 2018 Swiss Indoors,
Thụy Sĩ
500 Series Cứng (i) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dominic Inglot Đức Alexander Zverev
Đức Mischa Zverev
6–2, 7–5
Vô địch 4–2 tháng 4 năm 2019 Grand Prix Hassan II,
Maroc
250 Series Đất nện Áo Jürgen Melzer Hà Lan Matwé Middelkoop
Đan Mạch Frederik Nielsen
6–4, 7–6(8–6)
Vô địch 5–2 tháng 4 năm 2019 Monte-Carlo Masters,
Monaco
Masters 1000 Đất nện Croatia Nikola Mektić Hà Lan Robin Haase
Hà Lan Wesley Koolhof
6–7(3–7), 7–6(7–3), [11–9]

Chung kết giải đồng đội: 1 (1 á quân)[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
Á quân 1. 25–27 tháng 11 năm 2016 Davis Cup,
Zagreb, Croatia
Cứng (i) Croatia Marin Čilić
Croatia Ivo Karlović
Croatia Ivan Dodig
Argentina Juan Martín del Potro
Argentina Federico Delbonis
Argentina Leonardo Mayer
Argentina Guido Pella
2–3

Danh hiệu ATP Challenger Tour[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn: 2[sửa | sửa mã nguồn]

Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đối thủ Tỷ số
1. 8 tháng 8 năm 2010 Bắc Kinh, Trung Quốc Cứng Pháp Laurent Recouderc 4–6, 6–4, 6–3
2. 3 tháng 5 năm 2015 An Ninh, Trung Quốc Đất nện Úc Gavin van Peperzeel 7–5, 6–2

Đôi: 10[sửa | sửa mã nguồn]

Số Ngày Giải đấu Mặt sân Đồng đội Đối thủ Tỷ số
1. 27 tháng 1 năm 2013 Bucaramanga, Colombia Đất nện Brasil Marcelo Demoliner Peru Sergio Galdós
Brasil Marco Trungelliti
7–6(10–8), 6–2
2. 9 tháng 6 năm 2013 Arad, România (1) Đất nện Croatia Antonio Veić Argentina Facundo Bagnis
Ecuador Julio César Campozano
7–6(7–5), 4–6, [11–9]
3. 18 tháng 8 năm 2013 Cordenons, Ý Đất nện Croatia Marin Draganja Slovakia Norbert Gombos
Cộng hòa Séc Roman Jebavý
6–4, 6–4
4. 8 tháng 6 năm 2014 Arad, România (2) Đất nện Croatia Antonio Veić Moldova Radu Albot
New Zealand Artem Sitak
6–4, 7–6(7–3)
5. 29 tháng 6 năm 2014 Marburg, Đức Đất nện Cộng hòa Séc Jaroslav Pospíšil Argentina Diego Schwartzman
Argentina Horacio Zeballos
6–4, 6–4
6. 14 tháng 8 năm 2016 Gatineau, Canada Cứng Pháp Tristan Lamasine Úc Jarryd Chaplin
Úc John-Patrick Smith
6–3, 6–1
7. 2 tháng 10 năm 2016 Orleans, Pháp Cứng (i) Croatia Nikola Mektić Uruguay Ariel Behar
Belarus Andrei Vasilevski
6–2, 7–5
8. 9 tháng 4 năm 2017 Sophia Antipolis, Pháp Đất nện Pháp Tristan Lamasine Belarus Uladzimir Ignatik
Slovakia Jozef Kovalík
6–2, 6–2
9. 23 tháng 4 năm 2017 Đài Bắc, Đài Loan Thảm (i) Thụy Sĩ Marco Chiudinelli Thái Lan Sanchai Ratiwatana
Thái Lan Sonchat Ratiwatana
4–6, 6–2, [10–5]
10. 7 tháng 5 năm 2017 Ostrava, Cộng hòa Séc Đất nện Ấn Độ Jeevan Nedunchezhiyan Úc Rameez Junaid
Cộng hòa Séc Lukáš Rosol
6–3, 6–2

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 SR T–B
Grand Slam
Úc Mở rộng A A A A A A VL2 A A A A VL1 VL1 A A 0 / 0 0–0
Pháp Mở rộng A A A A A A VL2 VL2 A A A VL1 A A A 0 / 0 0–0
Wimbledon A A A A A A VL1 VL1 A A A V1 A A 0 / 1 0–1
Mỹ Mở rộng A A A VL2 A VL2 A VL1 A A A VL1 A A 0 / 0 0–0
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–1 0–0 0–0 0–0 0 / 1 0–1
Giải đấu đại diện quốc gia
Davis Cup A A A A A A A A A A PO CK V1 A 0 / 2 1–3
Thống kê sự nghiệp
Tổng số Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 0–1 0–0 3–3 0–3 0–0 0–0 0–0 0–1 1–5 2–5 2–4 0–1 8–23
Xếp hạng cuối năm 913 585 449 417 546 182 310 802 543 616 182 215 294 357 26%

Thống kê sự nghiệp đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Chú giải
 CK  BK TK V# RR Q# A Z# PO G F-S SF-B NMS NH
(VĐ) Vô địch giải; vào tới (CK) chung kết, (BK) bán kết, (TK) tứ kết; (V#) các vòng 4, 3, 2, 1; thi đấu (RR) vòng bảng; vào tới vòng loại (Q#) vòng loại chính, 2, 1; (A) không tham dự giải; thi đấu tại (Z#) Nhóm khu vực (chỉ ra số nhóm) hoặc (PO) play-off Davis/Fed Cup; giành huy chương (G) vàng, (F-S) bạc hay (SF-B) đồng tại Olympic; Một giải (NMS) Masters Series/1000 bị giáng cấp; hoặc (NH) giải không tổ chức. SR=tỉ lệ vô địch (số chức vô địch/số giải đấu)
Để tránh nhầm lẫn hoặc tính thừa, bảng biểu cần được cập nhật khi giải đấu kết thúc hoặc vận động viên đã kết thúc quá trình thi đấu tại giải.

Tính đến Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2019.

Giải đấu 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 SR T–B
Grand Slam
Úc Mở rộng A A A A A A A A A A A A A V2 V2 0 / 2 2–2
Pháp Mở rộng A A A A A A A A A A A A A V1 V1 0 / 2 0–2
Wimbledon A A A A A A A A A VL1 A VL1 BK BK 0 / 2 8–2
Mỹ Mở rộng A A A A A A A A A A A A V1 V3 0 / 2 2–2
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 4–2 7–4 1–2 0 / 8 12–8
ATP World Tour Masters 1000
Indian Wells Masters A A A A A A A A A A A A A V1 TK 0 / 2 2–2
Miami Masters A A A A A A A A A A A A A V1 V2 0 / 2 1–2
Monte-Carlo Masters A A A A A A A A A A A A A A 1 / 1 5–0
Madrid Masters A A A A A A A A A A A A A V2 0 / 1 1–1
Internazionali BNL d'Italia A A A A A A A A A A A A A A 0 / 0 0–0
Canada Mở rộng A A A A A A A A A A A A A A 0 / 0 0–0
Cincinnati Masters A A A A A A A A A A A A A A 0 / 0 0–0
Thượng Hải Masters Không tổ chức A A A A A A A A A V2 0 / 1 1–1
Paris Masters A A A A A A A A A A A A A V2 0 / 1 1–1
Thắng–Bại 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 0–0 3–5 8–2 1 / 8 11–7
Giải đấu đại diện quốc gia
Davis Cup A A A A A A A A A A PO CK V1 A 0 / 2 2–1
Thống kê sự nghiệp
2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Sự nghiệp
Danh hiệu / Chung kết 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 0 0 / 1 0 / 0 0 / 0 0 / 1 3 / 3 2 / 2 5 / 7
Tổng số Thắng–Bại 0–1 0–0 0–0 0–2 1–1 0–2 0–0 1–2 1–3 4–3 2–2 5–3 11–9 31–25 15–12 71–65
Xếp hạng cuối năm 1081 790 522 924 438 435 524 248 111 122 144 107 42 28 52%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Franko Skugor”. ATP World Tour. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ ATP Rankings
  3. ^ “Fránjo”. Hrvatski jezični portal (bằng tiếng Serbo-Croatia). Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018. Frȁnko

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Top ten male doubles tennis players of countries belonging to Tennis Europe Bản mẫu:Top ten Croatian male singles tennis players Bản mẫu:Top ten Croatian male doubles tennis players