Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2006 – Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2006
Vô địchBỉ Justine Henin-Hardenne
Á quânNga Svetlana Kuznetsova
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2005 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2007 →

Justine Henin-Hardenne bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại Svetlana Kuznetsova trong trận chung kết 6–4, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2006. Henin-Hardenne giành chức vô địch mà không để thua một set hay đối mặt loạt tiebreak nào.

Đay là mùa giải Giải quần vợt Pháp Mở rộng đầu tiên của tay vợt số 2 thế giới và vô địch Giải quần vợt Pháp Mở rộng trong tương lai (cũng như người Trung Quốc đầu tiên vô địch một giải Grand Slam đơn) Lý Na, người thất bại ở vòng ba trước Svetlana Kuznetsova.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Pháp Amélie Mauresmo (Vòng bốn)
  2. Bỉ Kim Clijsters (Bán kết)
  3. Nga Nadia Petrova (Vòng một)
  4. Nga Maria Sharapova (Vòng bốn)
  5. Bỉ Justine Henin-Hardenne (Vô địch)
  6. Nga Elena Dementieva (Vòng ba)
  7. Thụy Sĩ Patty Schnyder (Vòng bốn)
  8. Nga Svetlana Kuznetsova (Chung kết)
  9. Ý Francesca Schiavone (Vòng bốn)
  10. Nga Anastasia Myskina (Vòng bốn)
  11. Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
  12. Thụy Sĩ Martina Hingis (Tứ kết)
  13. Đức Anna-Lena Grönefeld (Tứ kết)
  14. Nga Dinara Safina (Tứ kết)
  15. Slovakia Daniela Hantuchová (Vòng bốn)
  16. Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová (Bán kết)
  17. Ý Flavia Pennetta (Vòng ba)
  18. Nga Elena Likhovtseva (Vòng một)
  19. Serbia và Montenegro Ana Ivanovic (Vòng ba)
  20. Nga Maria Kirilenko (Vòng ba)
  21. Pháp Nathalie Dechy (Vòng ba)
  22. Nhật Bản Ai Sugiyama (Vòng hai)
  23. Pháp Tatiana Golovin (Vòng một)
  24. Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng ba)
  25. Pháp Marion Bartoli (Vòng hai)
  26. Tây Ban Nha Anabel Medina Garrigues (Vòng ba)
  27. Nga Anna Chakvetadze (Vòng hai)
  28. Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vòng một)
  29. Thụy Điển Sofia Arvidsson (Vòng hai)
  30. Cộng hòa Séc Klara Koukalová (Vòng một)
  31. Israel Shahar Pe'er (Vòng bốn)
  32. Argentina Gisela Dulko (Vòng bốn)

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
16 Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová 65 6 6
11 Hoa Kỳ Venus Williams 77 1 3
16 Cộng hòa Séc Nicole Vaidišová 7 65 2
8 Nga Svetlana Kuznetsova 5 77 6
14 Nga Dinara Safina 65 0
8 Nga Svetlana Kuznetsova 77 6
8 Nga Svetlana Kuznetsova 4 4
5 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 6
5 Bỉ Justine Henin-Hardenne 7 6
13 Đức Anna-Lena Grönefeld 5 2
5 Bỉ Justine Henin-Hardenne 6 6
2 Bỉ Kim Clijsters 3 2
12 Thụy Sĩ Martina Hingis 65 1
2 Bỉ Kim Clijsters 77 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Pháp A Mauresmo 6 6  
  Hoa Kỳ M Shaughnessy 4 4   1 Pháp A Mauresmo 6 77  
  Nga A Rodionova 3 2     Nga V Dushevina 1 65  
  Nga V Dushevina 6 6   1 Pháp A Mauresmo 6 6  
  Tây Ban Nha L Pous Tió 5 4     Serbia và Montenegro J Janković 3 3  
  Serbia và Montenegro J Janković 7 6     Serbia và Montenegro J Janković 2 6 6
WC Pháp A Védy 1 0   25 Pháp M Bartoli 6 4 1
25 Pháp M Bartoli 6 6   1 Pháp A Mauresmo 77 1 2
22 Nhật Bản A Sugiyama 61 6 6 16 Cộng hòa Séc N Vaidišová 65 6 6
  Hy Lạp E Daniilidou 77 0 3 22 Nhật Bản A Sugiyama 6 4 3
Q Pháp A Rezaï 6 77   Q Pháp A Rezaï 4 6 6
Q Ý A Brianti 4 61   Q Pháp A Rezaï 1 78 0
  Trung Quốc T Sun 6 7   16 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 66 6
  Nga E Bychkova 2 5     Trung Quốc T Sun 1 3  
  Ba Lan M Domachowska 1 3   16 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6  
16 Cộng hòa Séc N Vaidišová 6 6  

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Hoa Kỳ V Williams 6 6  
  Áo S Bammer 4 3   11 Hoa Kỳ V Williams 77 6  
WC Pháp Y Fedossova 6 62 2   Phần Lan E Laine 62 2  
  Phần Lan E Laine 4 77 6 11 Hoa Kỳ V Williams 7 6  
  Trung Quốc S Peng 6 6     Croatia K Šprem 5 3  
  Nga E Vesnina 2 2     Trung Quốc S Peng 4 3r
  Croatia K Šprem 6 6     Croatia K Šprem 6 4  
18 Nga E Likhovtseva 1 1   11 Hoa Kỳ V Williams 4 6 6
29 Thụy Điển S Arvidsson 6 6   7 Thụy Sĩ P Schnyder 6 3 2
  Venezuela M Vento-Kabchi 4 2   29 Thụy Điển S Arvidsson 1 5  
  Trung Quốc M Yuan 1 2   Q Ukraina J Vakulenko 6 7  
Q Ukraina J Vakulenko 6 6   Q Ukraina J Vakulenko 6 5 0
  Slovakia J Gajdošová 6 5 6 7 Thụy Sĩ P Schnyder 2 7 6
WC Pháp S Cohen-Aloro 2 7 3   Slovakia J Gajdošová 4 2  
  Hà Lan M Krajicek 1 2   7 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6  
7 Thụy Sĩ P Schnyder 6 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4 Nga M Sharapova 6 5 7
  Hoa Kỳ M Washington 2 7 5 4 Nga M Sharapova 6 6  
  Cộng hòa Séc I Benešová 7 6     Cộng hòa Séc I Benešová 4 1  
WC Pháp P Parmentier 5 3   4 Nga M Sharapova 6 7  
WC Úc A Molik 7 77   WC Úc A Molik 0 5  
  Ý A Serra Zanetti 5 63   WC Úc A Molik 3 77 6
Q România A Perianu 6 79   Q România A Perianu 6 65 3
28 Cộng hòa Séc L Šafářová 1 67   4 Nga M Sharapova 5 6 5
24 Slovenia K Srebotnik 6 4 6 14 Nga D Safina 7 2 7
  Israel A Smashnova 4 6 2 24 Slovenia K Srebotnik 6 6  
  Croatia J Kostanić 5 6 5   Hoa Kỳ A Harkleroad 3 2  
  Hoa Kỳ A Harkleroad 7 2 7 24 Slovenia K Srebotnik 3 4  
  Cộng hòa Séc H Šromová 6 7   14 Nga D Safina 6 6  
  Ý R Vinci 1 5     Cộng hòa Séc H Šromová 0 2  
  Nga V Zvonareva 3 5   14 Nga D Safina 6 6  
14 Nga D Safina 6 7  

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Ý F Schiavone 6 6  
  Ukraina A Bondarenko 3 4   9 Ý F Schiavone 6 6  
  Ý N Viérin 6 4 0r   Đức M Müller 2 2  
  Đức M Müller 4 6 3 9 Ý F Schiavone 4 6 9
Q Pháp V Pichet 2 3   17 Ý F Pennetta 6 1 7
LL Bỉ K Flipkens 6 6   LL Bỉ K Flipkens 1 0  
  Hoa Kỳ B Mattek 3 1   17 Ý F Pennetta 6 6  
17 Ý F Pennetta 6 6   9 Ý F Schiavone 6 4 4
27 Nga A Chakvetadze 7 6   8 Nga S Kuznetsova 1 6 6
  Cộng hòa Séc E Birnerová 5 4   27 Nga A Chakvetadze 5 3  
  Trung Quốc N Li 77 4 6   Trung Quốc N Li 7 6  
  Hoa Kỳ A Frazier 65 6 1   Trung Quốc N Li 3 64  
  Tây Ban Nha A Parra Santonja 4 1   8 Nga S Kuznetsova 6 77  
  Ý M Santangelo 6 6     Ý M Santangelo 5 2  
  Hoa Kỳ L Granville 4 0   8 Nga S Kuznetsova 7 6  
8 Nga S Kuznetsova 6 6  

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
  Estonia M Ani 3 0   5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 7  
  Hoa Kỳ J Craybas 4 7 3   Belarus A Yakimova 2 5  
  Belarus A Yakimova 6 5 6 5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
WC Pháp A Cornet 6 4 6   Ý T Garbin 4 0  
  Tây Ban Nha V Ruano Pascual 4 6 1 WC Pháp A Cornet 2 4  
  Ý T Garbin 2 6 6   Ý T Garbin 6 6  
30 Cộng hòa Séc K Koukalová 6 4 1 5 Bỉ J Henin-Hardenne 6 6  
19 Serbia và Montenegro A Ivanovic 6 6   10 Nga A Myskina 1 4  
  Úc S Stosur 0 3   19 Serbia và Montenegro A Ivanovic 6 6  
Q Argentina C Fernández 6 2 3   Pháp É Loit 1 1  
  Pháp É Loit 1 6 6 19 Serbia và Montenegro A Ivanovic 2 3  
  Hungary M Czink 6 4 6 10 Nga A Myskina 6 6  
Q Đức S Klösel 4 6 2   Hungary M Czink 2 4  
  Ấn Độ S Mirza 4 1   10 Nga A Myskina 6 6  
10 Nga A Myskina 6 6  

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Đức A-L Grönefeld 6 6  
  Pháp C Pin 1 1   13 Đức A-L Grönefeld 68 6 6
  Trung Quốc Z Yan 2 3     Hoa Kỳ J Jackson 710 2 1
  Hoa Kỳ J Jackson 6 6   13 Đức A-L Grönefeld 6 77  
Q Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh 4 4   20 Nga M Kirilenko 2 62  
WC Pháp M Johansson 6 6   WC Pháp M Johansson 0 1  
WC Pháp S Brémond 6 2 6 20 Nga M Kirilenko 6 6  
20 Nga M Kirilenko 1 6 8 13 Đức A-L Grönefeld 6 6  
32 Argentina G Dulko 6 2 11 32 Argentina G Dulko 3 4  
Q Ukraina Y Beygelzimer 3 6 9 32 Argentina G Dulko 6 6  
  Puerto Rico K Brandi 2 3     Ukraina Y Fedak 2 4  
  Ukraina Y Fedak 6 6   32 Argentina G Dulko 6 6  
  Hoa Kỳ S Perry 6 6     Hoa Kỳ S Perry 1 1  
  Nhật Bản S Asagoe 3 1     Hoa Kỳ S Perry 6 6  
  Nhật Bản A Morigami 6 6     Nhật Bản A Morigami 3 0  
3 Nga N Petrova 2 2  

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6 Nga E Dementieva 77 6  
  Slovakia M Suchá 63 2   6 Nga E Dementieva 3 6 6
  Ukraina V Kutuzova 713 6     Ukraina V Kutuzova 6 0 4
  Hoa Kỳ V King 611 2   6 Nga E Dementieva 4 5  
  Tây Ban Nha M Sánchez Lorenzo 3 2   31 Israel S Pe'er 6 7  
  Bulgaria T Pironkova 6 6     Bulgaria T Pironkova 2 3  
  Ukraina O Savchuk 1 1   31 Israel S Pe'er 6 6  
31 Israel S Pe'er 6 6   31 Israel S Pe'er 3 6 3
23 Pháp T Golovin 3 65   12 Thụy Sĩ M Hingis 6 2 6
  Trung Quốc J Zheng 6 77     Trung Quốc J Zheng 4 4  
  Croatia I Lisjak 6 6     Croatia I Lisjak 6 6  
Q Nga G Voskoboeva 2 3     Croatia I Lisjak 1 1  
  Đức J Schruff 4 2   12 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
  Cộng hòa Séc Z Ondrášková 6 6     Cộng hòa Séc Z Ondrášková 1 3  
  Hoa Kỳ L Raymond 2 2   12 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  
12 Thụy Sĩ M Hingis 6 6  

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Slovakia D Hantuchová 6 6  
  Tây Ban Nha L Domínguez Lino 1 4   15 Slovakia D Hantuchová 3 6 6
  Ý ME Camerin 4 2     Thụy Sĩ E Gagliardi 6 2 3
  Thụy Sĩ E Gagliardi 6 6   15 Slovakia D Hantuchová 6 3 10
  Colombia C Castaño 4 6 6 21 Pháp N Dechy 3 6 8
  Nhật Bản A Nakamura 6 3 1   Colombia C Castaño 4 6 3
  Pháp S Foretz 2 6 3 21 Pháp N Dechy 6 2 6
21 Pháp N Dechy 6 3 6 15 Slovakia D Hantuchová 1 4  
26 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 0 6 9 2 Bỉ K Clijsters 6 6  
Q Belarus V Azarenka 6 3 7 26 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 6 4 6
  Estonia K Kanepi 6 6     Estonia K Kanepi 3 6 0
  Cộng hòa Séc K Peschke 2 3   26 Tây Ban Nha A Medina Garrigues 3 4  
  Argentina M Díaz Oliva 4 6 1 2 Bỉ K Clijsters 6 6  
  Tây Ban Nha C Martínez Granados 6 3 6   Tây Ban Nha C Martínez Granados 0 3  
  Pháp V Razzano 0 64   2 Bỉ K Clijsters 6 6  
2 Bỉ K Clijsters 6 77  

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2006