Giải quần vợt Wimbledon 2012 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2012 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2012
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonathan Marray
Đan Mạch Frederik Nielsen
Á quânThụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–4, 7–6(7–5), 6–7(5–7), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2011 · Giải quần vợt Wimbledon · 2013 →

BobMike Bryan là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở bán kết trước Jonathan MarrayFrederik Nielsen.

Marray và Nielsen đánh bại Robert LindstedtHoria Tecău trong trận chung kết, 4–6, 6–4, 7–6(7–5), 6–7(5–7), 6–3 để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2012.[1] Marray trở thành tay vợt người Anh đầu tiên giành chức vô địch Đôi nam tại Wimbledon kể từ Pat HughesRaymond Tuckey năm 1936. Nielsen mới chỉ là tay vợt người Đan Mạch thứ hai đoạt Grand Slam, sau người ông của anh, Kurt Nielsen, vô địch đôi nam nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1957.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Belarus Max Mirnyi / Canada Daniel Nestor (Vòng hai)
02.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Bán kết)
03.   Ba Lan Mariusz Fyrstenberg / Ba Lan Marcin Matkowski (Vòng một)
04.   Ấn Độ Leander Paes / Cộng hòa Séc Radek Štěpánek (Vòng ba)
05.   Thụy Điển Robert Lindstedt / România Horia Tecău (Chung kết)
06.   Áo Alexander Peya / Serbia Nenad Zimonjić (Vòng một)
07.   Ấn Độ Mahesh Bhupathi / Ấn Độ Rohan Bopanna (Vòng hai)
08.   Pakistan Aisam-ul-Haq Qureshi / Hà Lan Jean-Julien Rojer (Vòng ba)
09.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Tây Ban Nha Marc López (Vòng một)
10.   Áo Jürgen Melzer / Đức Philipp Petzschner (Bán kết)
11.   Cộng hòa Séc František Čermák / Slovakia Filip Polášek (Vòng một)
12.   México Santiago González / Đức Christopher Kas (Vòng hai)
13.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Colin Fleming / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ross Hutchins (Vòng một)
14.   Hoa Kỳ Eric Butorac / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray (Vòng hai)
15.   Croatia Ivan Dodig / Brasil Marcelo Melo (Tứ kết)
16.   Brasil André Sá / Brasil Bruno Soares (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
Ý Daniele Bracciali
Áo Julian Knowle
4 2 4
5 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
6 6 6
5 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
6 610 6 6
10 Áo Jürgen Melzer
Đức Philipp Petzschner
4 712 4 3
15 Croatia Ivan Dodig
Brasil Marcelo Melo
5 2 6 3
10 Áo Jürgen Melzer
Đức Philipp Petzschner
7 6 3 6
5 Thụy Điển Robert Lindstedt
România Horia Tecău
6 4 65 77 3
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonathan Marray
Đan Mạch Frederik Nielsen
4 6 77 65 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonathan Marray
Đan Mạch Frederik Nielsen
77 77 63 2 6
Hoa Kỳ James Cerretani
Pháp Édouard Roger-Vasselin
65 64 77 6 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jonathan Marray
Đan Mạch Frederik Nielsen
6 711 64 77
2 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
4 69 77 65
Hoa Kỳ Scott Lipsky
Hoa Kỳ Rajeev Ram
7 3 7 4 4
2 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
5 6 5 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
4 6 6 6
Hoa Kỳ M Russell
Hoa Kỳ D Young
6 0 2 1 1 Belarus M Mirnyi
Canada D Nestor
4 4 4
Úc C Ball
Brasil T Bellucci
5 68 3 Ý D Bracciali
Áo J Knowle
6 6 6
Ý D Bracciali
Áo J Knowle
7 710 6 Ý D Bracciali
Áo J Knowle
7 7 6
Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
6 6 6 Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
5 5 1
Nga A Bogomolov Jr.
Israel D Sela
3 4 2 Argentina JI Chela
Argentina E Schwank
6 6 65 4 6
Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
77 4 3 65 16 Brasil A Sá
Brasil B Soares
4 4 77 6 3
16 Brasil A Sá
Brasil B Soares
63 6 6 77 Ý D Bracciali
Áo J Knowle
4 2 4
12 México S González
Đức C Kas
77 4 6 6 5 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland O Golding
62 6 3 4 12 México S González
Đức C Kas
1 1 4
Bỉ S Darcis
Bỉ O Rochus
4 7 77 6 Bỉ S Darcis
Bỉ O Rochus
6 6 6
Q Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Burton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland G Morgan
6 5 63 4 Bỉ S Darcis
Bỉ O Rochus
4 5 64
Ukraina S Stakhovsky
Nga D Tursunov
77 3 6 3 4 5 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 7 77
LL Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
63 6 3 6 6 LL Thái Lan Sa Ratiwatana
Thái Lan So Ratiwatana
2 63 62
Cộng hòa Séc L Dlouhý
Slovakia M Mertiňák
67 65 64 5 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
6 77 77
5 Thụy Điển R Lindstedt
România H Tecău
79 77 77

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štěpánek
6 6 6
LL Úc C Ebelthite
Úc J Peers
2 4 2 4 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štěpánek
6 6 77
Israel J Erlich
Israel A Ram
4 6 2 78 9 Israel J Erlich
Israel A Ram
2 4 65
Philippines T Huey
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
6 3 6 66 7 4 Ấn Độ L Paes
Cộng hòa Séc R Štěpánek
6 3 4 77 6
Slovakia M Kližan
Slovakia L Lacko
77 4 6 64 5 15 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
4 6 6 62 8
Đức M Emmrich
Đức M Kohlmann
64 6 4 77 7 Đức M Emmrich
Đức M Kohlmann
3 64 3
Úc A Fisher
Úc J Kerr
77 4 4 3 15 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
6 77 6
15 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
64 6 6 6 15 Croatia I Dodig
Brasil M Melo
5 2 6 3
10 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
4 77 3 6 6 10 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
7 6 3 6
Argentina C Berlocq
Argentina L Mayer
6 60 6 3 4 10 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
6 6 66 6
Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Đức A Waske
7 3 6 6 Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Đức A Waske
3 4 78 2
Bỉ X Malisse
Bỉ D Norman
5 6 3 4 10 Áo J Melzer
Đức P Petzschner
6 6 5 69 16
Nga M Elgin
Uzbekistan D Istomin
6 6 6 Nga M Elgin
Uzbekistan D Istomin
4 4 7 711 14
Tây Ban Nha P Andújar
Tây Ban Nha G García López
4 3 2 Nga M Elgin
Uzbekistan D Istomin
7 77 6
Uruguay M Felder
Tunisia M Jaziri
0 61 2 7 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ R Bopanna
5 64 3
7 Ấn Độ M Bhupathi
Ấn Độ R Bopanna
6 77 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Pakistan A-u-H Qureshi
Hà Lan J-J Rojer
77 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward
63 2 4 8 Pakistan A-u-H Qureshi
Hà Lan J-J Rojer
6 65 6 6
Ý F Cipolla
Ý F Fognini
5 6 1 77 3 Q Hoa Kỳ B Reynolds
Cộng hòa Nam Phi I van der Merwe
3 77 4 4
Q Hoa Kỳ B Reynolds
Cộng hòa Nam Phi I van der Merwe
7 4 6 65 6 8 Pakistan A-u-H Qureshi
Hà Lan J-J Rojer
65 64 77 7 5
Croatia I Karlović
Đức F Moser
3 6 6 77 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
Đan Mạch F Nielsen
77 77 64 5 7
Úc M Ebden
Hoa Kỳ R Harrison
6 3 4 63 Croatia I Karlović
Đức F Moser
3 3 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
Đan Mạch F Nielsen
63 6 77 2 7 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
Đan Mạch F Nielsen
6 6 6
9 Tây Ban Nha M Granollers
Tây Ban Nha M López
77 4 64 6 5 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
Đan Mạch F Nielsen
77 77 63 2 6
13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Fleming
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
6 6 2 65 3 Hoa Kỳ J Cerretani
Pháp É Roger-Vasselin
65 64 77 6 2
Kazakhstan M Kukushkin
Cộng hòa Séc L Rosol
3 4 6 77 6 Kazakhstan M Kukushkin
Cộng hòa Séc L Rosol
4 6 6 3 4
Hoa Kỳ J Cerretani
Pháp É Roger-Vasselin
6 77 79 Hoa Kỳ J Cerretani
Pháp É Roger-Vasselin
6 2 3 6 6
Ý P Lorenzi
Pháp B Paire
4 64 67 Hoa Kỳ J Cerretani
Pháp É Roger-Vasselin
6 6 3 610 6
Hoa Kỳ J Blake
Hoa Kỳ S Querrey
6 3 6 3 2 Tây Ban Nha D Marrero
Ý A Seppi
4 4 6 712 4
Tây Ban Nha D Marrero
Ý A Seppi
3 6 3 6 6 Tây Ban Nha D Marrero
Ý A Seppi
77 6 7
Thụy Điển J Brunström
Đức P Marx
6 6 61 77 Thụy Điển J Brunström
Đức P Marx
63 4 5
3 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
4 2 77 62

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
6 Áo A Peya
Serbia N Zimonjić
63 63 6 63
WC Úc C Guccione
Úc L Hewitt
77 77 3 77 WC Úc C Guccione
Úc L Hewitt
6 5 4 6 9
Đức B Becker
Đức C-M Stebe
6 1 6 6 Đức B Becker
Đức C-M Stebe
4 7 6 2 7
Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
3 6 3 4 WC Úc C Guccione
Úc L Hewitt
4 6 4 4
Úc P Hanley
Bahamas M Knowles
6 4 6 4 5 Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
6 3 6 6
Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
3 6 3 6 7 Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
7 4 4 6 6
Đức D Brown
Áo O Marach
6 6 1 2 7 Đức D Brown
Áo O Marach
5 6 6 3 4
11 Cộng hòa Séc F Čermák
Slovakia F Polášek
2 2 6 6 5 Hoa Kỳ S Lipsky
Hoa Kỳ R Ram
7 3 7 4 4
14 Hoa Kỳ E Butorac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
77 77 4 77 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
5 6 5 6 6
Q Đức A Begemann
Slovakia I Zelenay
65 63 6 64 14 Hoa Kỳ E Butorac
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
3 5 4
Pháp A Clément
Pháp M Llodra
6 6 64 6 Pháp A Clément
Pháp M Llodra
6 7 6
Tây Ban Nha R Ramírez Hidalgo
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
2 2 77 0 Pháp A Clément
Pháp M Llodra
65 4 6 6 2
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
6 5 6 6 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77 6 3 4 6
Q Đức M Bachinger
Đức T Kamke
3 7 3 4 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
62 0 2
Hà Lan R Haase
Phần Lan J Nieminen
3 2 4 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77 6 6
2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:ATP World Tour 2012