Inagaki Sho

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Inagaki Sho
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Inagaki Sho
Ngày sinh 25 tháng 12, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Nerima, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sanfrecce Hiroshima
Số áo 15
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2014 Đại học Khoa học Thể thao Nhật Bản
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Ventforet Kofu 81 (6)
2017– Sanfrecce Hiroshima 14 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021– Nhật Bản 1 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2021

Inagaki Sho (稲垣 祥 Inagaki Shō?, sinh ngày 25 tháng 12 năm 1991 ở Nerima, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2014 Ventforet Kofu J1 League 19 0 3 1 5 0 27 1
2015 29 1 2 0 5 0 36 1
2016 33 5 0 0 6 0 39 5
2017 Sanfrecce Hiroshima 14 2 3 0 6 0 23 2
Tổng cộng sự nghiệp 95 8 8 1 22 0 125 9

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 122 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 109 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 50 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]