Internazionali BNL d'Italia 2017 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali BNL d'Italia 2017 - Đơn nữ
Internazionali BNL d'Italia 2017
Vô địchUkraina Elina Svitolina
Á quânRomânia Simona Halep
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2016 · Internazionali BNL d'Italia · 2018 →

Serena Williams là đương kim vô địch, nhưng không tham gia năm nay do đang có thai.

Elina Svitolina dành chức vô địch sau khi đánh bại Simona Halep ở chung kết, 4–6, 7–5, 6–1.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu giải được đặc cách vào vòng hai.

01.  Đức Angelique Kerber (Vòng 2)
02.  Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Tứ kết)
03.  Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Bán kết, bỏ cuộc)
04.  Slovakia Dominika Cibulková (Vòng 2)
05.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Johanna Konta (Vòng 3)
06.  România Simona Halep (Chung kết)
07.  Nga Svetlana Kuznetsova (Vòng 3)
08.  Ukraina Elina Svitolina (Vô địch)
09.  Hoa Kỳ Venus Williams (Tứ kết)
10.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 1)
11.  Nga Elena Vesnina (Vòng 1)
12.  Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 3)
13.  Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
14.  Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Vòng 2)
15.  Hà Lan Kiki Bertens (Bán kết)
16.  Croatia Mirjana Lučić-Baroni (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
Q Estonia Anett Kontaveit 2 4
6 România Simona Halep 6 6
6 România Simona Halep 7 6
15 Hà Lan Kiki Bertens 5 1
15 Hà Lan Kiki Bertens 6 6
Q Úc Daria Gavrilova 3 3
6 România Simona Halep 6 5 1
8 Ukraina Elina Svitolina 4 7 6
9 Hoa Kỳ Venus Williams 2 6 2
3 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 6 3 6
3 Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza 1r
8 Ukraina Elina Svitolina 4
8 Ukraina Elina Svitolina 6 711
2 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 2 69

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Đức A Kerber 4 0
Q Đức A Petkovic 3 4 Q Estonia A Kontaveit 6 6
Q Estonia A Kontaveit 6 6 Q Estonia A Kontaveit 6 6
Hoa Kỳ C McHale 4 2 16 Croatia M Lučić-Baroni 1 1
WC Nga M Sharapova 6 6 WC Nga M Sharapova 4 6 2r
Cộng hòa Séc L Šafářová 5 6 3 16 Croatia M Lučić-Baroni 6 3 1
16 Croatia M Lučić-Baroni 7 4 6 Q Estonia A Kontaveit 2 4
12 Nga A Pavlyuchenkova 6 65 6 6 România S Halep 6 6
Úc S Stosur 4 77 1 12 Nga A Pavlyuchenkova 77 6
Latvia A Sevastova 6 6 Latvia A Sevastova 64 2
România I-C Begu 4 4 12 Nga A Pavlyuchenkova 1 6 0
Đức L Siegemund 6 6 6 România S Halep 6 4 6
Nhật Bản N Osaka 2 4 Đức L Siegemund 4 4
6 România S Halep 6 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Slovakia D Cibulková 6 1 3
Nga E Makarova 6 6 Nga E Makarova 1 6 6
Ý R Vinci 2 1 Nga E Makarova 63 1
Nhật Bản M Doi 4 66 15 Hà Lan K Bertens 77 6
Q Hoa Kỳ C Bellis 6 78 Q Hoa Kỳ C Bellis 4 0
România M Niculescu 6 2 1 15 Hà Lan K Bertens 6 6
15 Hà Lan K Bertens 2 6 6 15 Hà Lan K Bertens
10 Hoa Kỳ M Keys 6 5 5 Q Úc D Gavrilova
Q Úc D Gavrilova 2 7 7 Q Úc D Gavrilova 7 3 6
Pháp C Garcia 77 3 78 Pháp C Garcia 5 6 3
Q Croatia D Vekić 62 6 66 Q Úc D Gavrilova 2 7 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 5 6 78 7 Nga S Kuznetsova 6 5 4
Trung Quốc S Zhang 7 3 66 Cộng hòa Séc K Siniaková 1 63
7 Nga S Kuznetsova 6 77

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Slovakia D Cibulková 6 1 3
Nga E Makarova 6 6 Nga E Makarova 1 6 6
Ý R Vinci 2 1 Nga E Makarova 63 1
Nhật Bản M Doi 4 66 15 Hà Lan K Bertens 77 6
Q Hoa Kỳ C Bellis 6 78 Q Hoa Kỳ C Bellis 4 0
România M Niculescu 6 2 1 15 Hà Lan K Bertens 6 6
15 Hà Lan K Bertens 2 6 6 15 Hà Lan K Bertens
10 Hoa Kỳ M Keys 6 5 5 Q Úc D Gavrilova
Q Úc D Gavrilova 2 7 7 Q Úc D Gavrilova 7 3 6
Pháp C Garcia 77 3 78 Pháp C Garcia 5 6 3
Q Croatia D Vekić 62 6 66 Q Úc D Gavrilova 2 7 6
Cộng hòa Séc K Siniaková 5 6 78 7 Nga S Kuznetsova 6 5 4
Trung Quốc S Zhang 7 3 66 Cộng hòa Séc K Siniaková 1 63
7 Nga S Kuznetsova 6 77

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Ukraina E Svitolina 6 713
Pháp A Cornet 6 6 Pháp A Cornet 4 611
WC Ý S Errani 3 4 8 Ukraina E Svitolina 3 6 6
Trung Quốc S Peng 1 6 3 Q Đức M Barthel 6 0 0
Q Đức M Barthel 6 3 6 Q Đức M Barthel 6 6
Q Trung Quốc Q Wang 6 6 Q Trung Quốc Q Wang 3 4
11 Nga E Vesnina 2 4 8 Ukraina E Svitolina
14 Cộng hòa Séc B Strýcová 4 4 2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková
Nga D Kasatkina 6 3r 14 Cộng hòa Séc B Strýcová 4 2
Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6 Thụy Sĩ T Bacsinszky 6 6
Hungary T Babos 2 2 Thụy Sĩ T Bacsinszky 1 5
Hoa Kỳ L Davis 6 5 6 2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 7
Tây Ban Nha C Suárez Navarro 2 7 3 Hoa Kỳ L Davis 1 1
2 Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Úc Daria Gavrilova (Vượt qua vòng loại)
  2. Latvia Jeļena Ostapenko (Vượt qua vòng loại)
  3. Hoa Kỳ Catherine Bellis (Vượt qua vòng loại)
  4. Đức Mona Barthel (Vượt qua vòng loại)
  5. Tây Ban Nha Lara Arruabarrena (Vòng một)
  6. Pháp Océane Dodin (Qualifying competition)
  7. Trung Quốc Wang Qiang (Vượt qua vòng loại)
  8. Estonia Anett Kontaveit (Vượt qua vòng loại)
  9. Hoa Kỳ Varvara Lepchenko (Qualifying competition)
  10. Trung Quốc Zheng Saisai (Vòng một)
  11. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vòng một)
  12. Nhật Bản Risa Ozaki (Qualifying competition)
  13. Bulgaria Tsvetana Pironkova (Vòng một)
  14. Đức Andrea Petkovic (Vượt qua vòng loại)
  15. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Qualifying competition)
  16. Nhật Bản Nao Hibino (Qualifying competition)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:2017 WTA Tour