Kawai Ryuji

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kawai Ryuji
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kawai Ryuji
Ngày sinh 14 tháng 7, 1978 (45 tuổi)
Nơi sinh Itabashi, Tokyo, Nhật Bản
Chiều cao 6 ft 0 in (1,83 m)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Hokkaido Consadole Sapporo
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
FC Tsurugashima
1991–1993 Trường Trung học Tsurugashima
1994–1996 Trường Trung học Seibudai
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1997–2002 Urawa Red Diamonds 14 (0)
2003–2010 Yokohama F. Marinos 145 (9)
2011– Consadole Sapporo 179 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kawai Ryuji (河合 竜二? sinh ngày 14 tháng 7 năm 1978 ở Itabashi, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.[1]

Lần đầu tiên ở J-z[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn AFC Tổng cộng
1997 Urawa Red Diamonds J. League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
1998 0 0 0 0 0 0 - 0 0
1999 J1 League 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2000 J2 League 13 0 2 0 0 0 - 15 0
2001 J1 League 1 0 0 0 0 0 - 1 0
2002 0 0 0 0 0 0 - 0 0
2003 Yokohama F. Marinos 11 0 3 1 3 0 - 17 1
2004 9 0 1 0 3 0 3 1 16 1
2005 22 1 0 0 2 0 3 0 27 1
2006 25 1 3 0 9 0 - 37 1
2007 33 3 2 0 7 0 - 42 3
2008 20 3 3 0 5 0 - 28 3
2009 11 0 3 0 2 0 - 16 0
2010 14 1 1 0 3 0 - 18 1
2011 Hokkaido Consadole
Sapporo
J2 League 37 1 0 0 - - 37 1
2012 J1 League 25 0 1 0 1 0 - 27 0
2013 J2 League 21 0 1 0 - - 22 0
2014 31 1 1 0 - - 32 1
2015 30 0 1 0 - - 31 0
2016 15 0 2 0 - - 17 0
2017 J1 League 20 0 0 0 5 0 - 25 0
Tổng cộng sự nghiệp 338 11 24 1 40 0 6 1 408 13

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kawai Ryuji Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 88 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 128 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]