Kim Min-hyeok (cầu thủ bóng đá, sinh tháng 2 năm 1992)
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày sinh | 27 tháng 2, 1992 | |||||||||||||
Nơi sinh | Seoul, Hàn Quốc | |||||||||||||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Buriram United | |||||||||||||
Số áo | 92 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2008–2009 | Hamburger SV | |||||||||||||
2010–2013 | Đại học Soongsil | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2014–2018 | Sagan Tosu | 145 | (3) | |||||||||||
2019–2021 | Jeonbuk Hyundai Motors | 62 | (3) | |||||||||||
2022–2023 | Seongnam FC | 4 | (1) | |||||||||||
2023– | Buriram United | 15 | (0) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2009 | U-17 Hàn Quốc | 0 | (0) | |||||||||||
2014 | U-23 Hàn Quốc | 6 | (0) | |||||||||||
2015 | Hàn Quốc | 0 | (0) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Kim Min-hyeok | |
Hangul | 김민혁 |
---|---|
Hanja | 金敏爀 |
Romaja quốc ngữ | Gim Minhyeok |
McCune–Reischauer | Kim Minhyŏk |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
Kim Min-hyeok (phát âm tiếng Hàn: [kim.min.ɦjʌk̚]; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Hàn Quốc thi đấu cho Buriram United ở Thai League ở vị trí hậu vệ.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh thi đấu cho học viện trẻ của Hamburger SV trước khi gia nhập Đại học Soongsil năm 2009. Năm 2014, anh ký hợp đồng với Sagan Tosu.[1] Anh có màn ra mắt trước Urawa Reds.[2]
Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Kim là một phần trong đội hình Hàn Quốc tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015.[3]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2014 | Sagan Tosu | J1 League | 27 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 30 | 0 |
2015 | 25 | 0 | 3 | 0 | 4 | 1 | 32 | 1 | ||
Tổng | 52 | 0 | 5 | 0 | 5 | 1 | 62 | 1 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Kim Min-hyeok”. Footballzz. Truy cập 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Min-hyeok Kim”. Soccerway. Truy cập 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Young squad heads to Vũ Hán”. koreajoongangdaily.joins.com. 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 91 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Kim Min-hyeok Lưu trữ 2014-09-13 tại Wayback Machine at Asian Games Incheon 2014
- Kim Min-hyeok – National Team stats tại KFA (tiếng Hàn)
Thể loại:
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Hàn Quốc
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá Sagan Tosu
- Cầu thủ bóng đá Buriram United F.C.
- Cầu thủ bóng đá Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Huy chương Đại hội Thể thao châu Á 2014
- Nhân vật thể thao từ Seoul
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc
- Huy chương bóng đá Đại hội Thể thao châu Á