Kurisawa Ryoichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kurisawa Ryoichi
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 5 tháng 9, 1982 (41 tuổi)
Nơi sinh Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kashiwa Reysol
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2004 Đại học Kinh tế Ryutsu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2004–2008 FC Tokyo 79 (4)
2008– Kashiwa Reysol 190 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016

Kurisawa Ryoichi (栗澤 僚一 Kurisawa Ryōichi?, sinh ngày 5 tháng 9 năm 1982 ở Chiba) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kashiwa Reysol.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Khác1 Tổng cộng
2004 FC Tokyo J1 League 6 0 - 3 1 - - 9 1
2005 34 3 2 0 5 1 - - 41 4
2006 13 1 1 0 2 0 - - 16 1
2007 22 0 3 0 5 0 - - 30 0
2008 4 0 - 2 0 - - 6 0
2008 Kashiwa Reysol 11 1 5 0 - - - 16 1
2009 32 0 2 0 4 0 - - 38 0
2010 J2 League 31 0 3 0 - - - 34 0
2011 J1 League 31 0 3 0 2 0 - 3 0 39 0
2012 26 0 4 0 3 0 4 0 - 37 0
2013 26 0 3 0 5 0 10 2 - 44 2
2014 14 0 0 0 5 0 - - 19 0
2015 19 0 2 0 1 0 3 0 - 25 0
Tổng 269 5 28 0 37 2 17 2 3 0 354 9

1Bao gồm Siêu cúp Nhật BảnGiải bóng đá Cúp câu lạc bộ thế giới.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kurisawa Ryoichi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 86 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]