Luton Town F.C. mùa giải 2022-23

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Luton Town F.C.
Mùa giải 2022–23
Chủ sở hữuLuton Town Football Club 2020 Limited
Chủ tịch điều hànhDavid Wilkinson
Huấn luyện viênNathan Jones
Sân vận độngKenilworth Road
ChampionshipTiền mùa giải
FA CupVòng ba
EFL CupVòng một
2023-24 →

Mùa giải 2022-23 là mùa giải thứ 137 và cũng là mùa giải thứ tư liên tiếp của Luton Town, một đội bóng có trụ sở ở Luton, Bedfordshire, Anh, thi đấu ở EFL Championship. Luton cũng sẽ thi đấu ở FA CupEFL Cup. Mùa giải của đội bóng sẽ diễn ra từ ngày 1 tháng 7 năm 2022 đến ngày 30 tháng 6 năm 2023.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đội hình được cập nhật vào ngày 28 tháng 7 năm 2022. [1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Anh James Shea
2 HV Anh James Bree
3 HV Anh Dan Potts
4 HV Wales Tom Lockyer
5 HV Anh Sonny Bradley (c)
6 TV Cộng hòa Ireland Glen Rea
7 Anh Harry Cornick
8 TV Anh Luke Berry
9 Anh Carlton Morris
10 Anh Cauley Woodrow
11 Anh Elijah Adebayo
12 TV Anh Henri Lansbury
14 Tây Ban Nha Carlos Mendes
15 Zimbabwe Admiral Muskwe
16 HV Anh Reece Burke
Số VT Quốc gia Cầu thủ
17 TV Cộng hòa Dân chủ Congo Pelly Mpanzu
18 Anh Jordan Clark
19 Anh Dion Pereira
20 TV Anh Louie Watson
21 TM Anh Harry Isted
22 TV Scotland Alan Campbell
23 TV Nigeria Fred Onyedinma
28 TV Wales Elliot Thorpe
29 HV Jamaica Amari'i Bell
30 TV Anh Luke Freeman
32 HV Anh Gabe Osho
33 TM Anh Matt Macey
34 TM Hoa Kỳ Ethan Horvath
35 Anh Cameron Jerome
45 TV Anh Alfie Doughty

Giao hữu tiền mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Luton sẽ có các trận giao hữu tiền mùa giải lần lượt với Hitchin Town, Bravo, Gillingham (giao hữu kín), Northampton Town, Peterborough United và cuối cùng là West Ham United. [2]

Ngày Đối thủ H / A Kết quả
F–A
Ghi bàn Khán giả Thứ hạng
1/7/2022 Hitchin Town A 3-0 Potts  26', Jerome  39', Woodrow  47' 2,213 Giao hữu
8/7/2022 Bravo N 2-1 Pereira  91', Cornick  112' Giao hữu
13/7/2022 Gillingham H 2-0 Jerome  21' (ph.đ.)29' [a] Giao hữu
16/7/2022 Northampton Town A 2-1 Adebayo  54', Potts  56' Giao hữu
20/7/2022 Peterborough United A 2-0 Woodrow  27', Cornick  82' Giao hữu
23/7/2022 West Ham United H 1-1 Bradley  90' 7,010 Giao hữu

Các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chung[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Championship 30 tháng 7, 2022 6 tháng 5, 2023 Vòng 1 - &00000000000000050000005 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 &00000000000000040000004 −1 0&000000000000002000000020,00
Cúp FA TBC TBC Vòng 3 - &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 +0 !
Cúp EFL 10 tháng 8, 2022 10 tháng 8, 2022 Vòng 1 Vòng 1 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 −1 00&00000000000000000000000,00
Tổng cộng &00000000000000060000006 &00000000000000010000001 &00000000000000020000002 &00000000000000030000003 &00000000000000050000005 &00000000000000070000007 −2 0&000000000000001667000016,67

Cập nhật lần cuối: 14 tháng 8 năm 2022
Nguồn: Soccerway

EFL Championship[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng, giành quyền
tham dự hoặc xuống hạng
1 Burnley (C, P) 46 29 14 3 87 35 +52 101 Thăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
2 Sheffield United (P) 46 28 7 11 73 39 +34 91
3 Luton Town (O, P) 46 21 17 8 57 39 +18 80 Vào vòng play-off thăng hạng
4 Middlesbrough 46 22 9 15 84 56 +28 75
5 Coventry City 46 18 16 12 58 46 +12 70
6 Sunderland 46 18 15 13 68 55 +13 69
7 Blackburn Rovers 46 20 9 17 52 54 −2 69
8 Millwall 46 19 11 16 57 50 +7 68
Nguồn: EFL Official Website
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Kết quả đối đầu; 5) Số trận thắng; 6) Số bàn thắng sân khách [3]
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng

Kết quả tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
5 1 2 2 3 4  −1 5 0 1 1 0 1  −1 1 1 1 3 3  0

Cập nhật lần cuối: 20 tháng 8 năm 2022.
Nguồn: [Soccerway]

Kết quả theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345
SânHAHAA
Kết quảDDLLW
Điểm số12225
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 20 tháng 8 năm 2022. Nguồn: [Soccerway]
A = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu được công bố vào ngày 23 tháng 6 năm 2022, và có thể sẽ được điều chỉnh trong mùa giải tuỳ vào tình hình thực tế. [4]

Ngày Đối thủ H / A Kết quả
F–A
Ghi bàn Khán giả
30/7/2022 Birmingham City H 0-0 9,921
6/8/2022 Burnley A 1-1 Potts  5' 19,628
13/8/2022 Preston H 0-1 9,740

EFL Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Luton sẽ bắt đầu chiến dịch EFL Cup từ vòng 1, đội bóng sẽ đối đầu với Newport County trên sân nhà ở vòng đấu đầu tiên. [5]

Ngày Đối thủ H / A Kết quả
F–A
Ghi bàn Khán giả Thứ hạng
10/8/2022 Newport County H 2-3 Mendes  30'
Lockyer  50'
3,827 Vòng 1

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trận giao hữu kín, không có khán giả.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Luton Town squad numbers 2022/23”. Luton Town. 28 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Pre-season friendly schedule confirm”. Luton Town. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2022.
  3. ^ “EFL Regulations Section 3 – The League; subsection 9 – Method of Determining League Positions”. EFL. Truy cập 8 Tháng tư năm 2022.
  4. ^ “Championship fixtures 2022-23: Dates and full schedule for every team”. The Athletic. 23 tháng 6 năm 2022.
  5. ^ “Carabao Cup Round One draw confirmed”. EFL. 23 tháng 6 năm 2022.