Mallorca Championships 2023 - Đôi
Giao diện
Mallorca Championships 2023 - Đôi | |
---|---|
Mallorca Championships 2023 | |
Vô địch | Yuki Bhambri Lloyd Harris |
Á quân | Robin Haase Philipp Oswald |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 6–4 |
Yuki Bhambri và Lloyd Harris là nhà vô địch, đánh bại Robin Haase và Philipp Oswald trong trận chung kết, 6–3, 6–4.
Rafael Matos và David Vega Hernández là đương kim vô địch,[1] nhưng Vega Hernández chọn tham dự ở Eastbourne. Matos đánh cặp với Francisco Cabral, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Santiago González và Édouard Roger-Vasselin.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Santiago González / Édouard Roger-Vasselin (Bán kết)
- Sander Gillé / Joran Vliegen (Tứ kết)
- Máximo González / Andrés Molteni (Tứ kết)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | S González É Roger-Vasselin | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
WC | F López S Tsitsipas | 4 | 4 | 1 | S González É Roger-Vasselin | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
F Cabral R Matos | 4 | 6 | [10] | F Cabral R Matos | 3 | 63 | |||||||||||||||||||||
R Carballés Baena B Zapata Miralles | 6 | 3 | [2] | 1 | S González É Roger-Vasselin | 4 | 62 | ||||||||||||||||||||
4 | M Granollers H Zeballos | 6 | 77 | PR | Y Bhambri L Harris | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
M Demoliner F Martin | 4 | 64 | 4 | M Granollers H Zeballos | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
PR | Y Bhambri L Harris | 6 | 6 | PR | Y Bhambri L Harris | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
A Erler L Miedler | 3 | 2 | PR | Y Bhambri L Harris | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
R Haase P Oswald | 64 | 6 | [10] | R Haase P Oswald | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
S Doumbia F Reboul | 77 | 3 | [8] | R Haase P Oswald | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
M Melo J Peers | 65 | 6 | [5] | 3 | M González A Molteni | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||
3 | M González A Molteni | 77 | 3 | [10] | R Haase P Oswald | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
J Kubler L Saville | 4 | 4 | N Lammons J Withrow | 5 | 4 | ||||||||||||||||||||||
N Lammons J Withrow | 6 | 6 | N Lammons J Withrow | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
WC | B Stevens P Tsitsipas | 77 | 5 | [7] | 2 | S Gillé J Vliegen | 6 | 3 | 8 | ||||||||||||||||||
2 | S Gillé J Vliegen | 65 | 7 | [10] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Match Tie-Break Magic: Matos/Vega Hernandez Win Mallorca Title”. Association of Tennis Professionals. 25 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Gonzalez/Roger-Vasselin Reach Mallorca SFs”. Association of Tennis Professionals. 28 tháng 6 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.