Bước tới nội dung

Monze, Aude

Monze

Monze trên bản đồ Pháp
Monze
Monze
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Aude
Quận Carcassonne
Tổng Capendu
Liên xã Cộng đồng các xã Piémont d'Alaric
Xã (thị) trưởng Paul Cassignol
(2001-2008)
Thống kê
Độ cao 103–487 m (338–1.598 ft)
(bình quân 157 m (515 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 13,96 km2 (5,39 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 11257/ 11800

Monze là một của Pháp, nằm ở tỉnh Aude trong vùng Occitanie. Người dân địa phương trong tiếng Pháp gọi là Monzois.

Monze nằm ở thung lũng Bretonne, dưới chân Montagne d'Alaric. Monze có cự ly 8 km so với Trèbes, 11 km so với Capendu, 14 km so với Carcassonne và 22 km so với Lagrasse.

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách các xã trưởng
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
tháng 3 năm 2001 2008 Paul Cassignol PS
tháng 6 năm 1995 tháng 3 năm 2001 Paul Cassignol PS
tháng 3 năm 1989 tháng 6 năm 1995 Paul Cassignol PS
tháng 3 năm 1983 tháng 3 năm 1989 Paul Cassignol PS
tháng 3 năm 1977 tháng 3 năm 1983 André Bourjade
1965 tháng 3 năm 1977 André Bernard
1944 1965 Augustin Arnaud
1925 1944 Jules Verdier
1918 1925 Maurice Bourjade
1896 1918 Adolphe Amigues
1892 1896 Maurice Bernard
1888 1892 Adolphe Amigues
1884 1888 Paul Bourjade
1881 1884 Adolphe Amigues
1876 1881 Nazaire Amigues
1871 1876 François Montlaur
1870 1871 Jean Montlaur
1855 1870 Nazaire Amigues
1853 1855 Maurice Bourjade
1848 1853 Jean-Anne Montlaur
1843 1848 Maurice Bourjade
1834 1843 Alexis Dalbes
1830 1834 Jean Montlaur
1827 1830 Maurice Combes
1822 1827 Bernard Combes
1805 1822 Jean Montlaur
1799 1805 Antoine Verdier
1796 1799 Jean Montlaur
1794 1796 Paul Bertal
1792 1794 Paul Bourjade

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Biến động dân số
(Nguồn: INSEE[1])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
171 162 180 201 211 235 209 239 237

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
233 192 158 173 163 194 204 190 198

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
216 209 199 210 223 238 226 141 186

1962 1968 1975 1982 1990 1999 2006 - -
191 162 153 144 166 194 184 - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Graphique de l'évolution de la population 1794-1999

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]