Nậm Sỏ (sông)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nậm Sỏ
Vị trí
Quốc giaViệt Nam
Đặc điểm địa lý
Thượng nguồn 
 • cao độ?
Cửa sôngNậm Mu
 • cao độ
?
Độ dài40 km
Diện tích lưu vực294 km²
Lưu lượng?

Nậm Sỏ là một phụ lưu của Nậm Mu trong lưu vục sông Đà. Sông có chiều dài 40 km và diện tích lưu vực là 294 km². Nậm Sỏ chảy ở huyện Tân Uyên, Lai Châu, Việt Nam [1][2][3][4][note 1].

Dòng chảy[sửa | sửa mã nguồn]

Nậm Sỏ chảy từ xã Nậm Sỏ qua xã Tà Mít huyện Tân Uyên, Lai Châu đổ vào Nậm Mu [2].

Chỉ dẫn[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Trong tiếng Thái-Tày "Nậm" có nghĩa là nước, sông, suối.
  • Nậm Sỏ có tên trong "Danh mục lưu vực sông liên tỉnh" [3], trong "Danh mục địa danh... Lai Châu" [4] và Bản đồ địa hình [2]. Tuy nhiên Nậm Sỏ không có tên trong "Danh mục địa danh... Sơn La" [5].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tập bản đồ hành chính Việt Nam. Nhà xuất bản Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam. Hà Nội, 2013.
  2. ^ a b c Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48- 39D & 40C. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2004.
  3. ^ a b Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về Danh mục lưu vực sông liên tỉnh. Thuvien Phapluat, 2016. Truy cập 12/05/2018.
  4. ^ a b Thông tư 44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 20/08/2018.
  5. ^ Thông tư 45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La. Thuvien Phapluat Online, 2016. Truy cập 20/08/2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]