Bước tới nội dung

OCN (kênh truyền hình)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
OCN
Quốc giaHàn Quốc
Khu vực
phát sóng
Toàn Hàn Quốc
Hệ thốngCJ E&M Media Content Division
Trụ sở66 Sangamsan-ro, Quận Mapo, Seoul, Hàn Quốc
Chương trình
Ngôn ngữtiếng Hàn
Định dạng hình1080i (HDTV)
Sở hữu
Chủ sở hữu
Kênh liên quan
Lịch sử
Lên sóng1 tháng 3 năm 1995 (1995-03-01) (tên DCN)
1 tháng 7 năm 1999 (1999-07-01) (tên OCN)
Tên cũ
  • Daewoo Cinema Network (DCN) (1 tháng 3 năm 1995 - 30 tháng 6 năm 1999)
  • Orion Cinema Network (1999-2013)
Liên kết ngoài
Websiteocn.tving.com/ocn

OCN là một kênh phim trên cáp cơ bản trên khắp Hàn Quốc, thuộc sở hữu của Bộ phận E&M của CJ ENM.[1] Trong những năm 2000, nó đã trở thành đài truyền hình được xem nhiều nhất ở Hàn Quốc, điều đó đã thúc đẩy họ tạo ra khẩu hiệu tiếng Anh được công nhận rộng rãi của họ, "kênh số một Hàn Quốc".

Chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
Các phim đang phát sóng
Ngày phát sóng Chương trình Tiêu đề ban đầu Ngày bắt đầu Chú thích
Thứ Bảy và Chủ Nhật 22:30 KST The Uncanny Counter 경이로운 소문 28 tháng tháng 11 năm 2020

Tỷ lệ người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bảng dưới đây liệt kê top 10 phim truyền hình có tỷ suất người xem trung bình cao nhất (trên toàn quốc), tập tương ứng có xếp hạng cao nhất và ngày.
Top 10 series hàng đầu theo xếp hạng hộ gia đình trên toàn quốc
# Series Xếp hạng hộ gia đình trên toàn quốc
(Nielsen)
Ngày phát sóng tập cuối Chú thích
1 The Uncanny Counter 10.581% 17 tháng 1 năm 2021 [2]
2 Voice 2 7.086% 16 tháng 9 năm 2018 [3]
3 Watcher 6.585% 25 tháng 8 năm 2019 [4]
4 Tunnel 6.490% 21 tháng 5 năm 2017 [5]
5 Life on Mars 5.851% 5 Agustus 2018 [6]
6 Player 5.803% ngày 11 tháng 11 năm 2018 [7]
7 Voice 3 5.517% ngày 30 tháng 6 năm 2019 [8]
8 Voice 5.406% 12 Maret 2017 [9]
9 Save Me 4.797% ngày 24 tháng 9 năm 2017 [10]
Bad Guys: City of Evil ngày 4 tháng 2 năm 2018 [11]
  • The table below lists the top 10 dramas with the highest nationwide viewers (million), corresponding episode with highest nationwide viewers and the date.
Top 10series per nationwide viewers (million)[note 1]
# Series Nationwide viewers
number in million
(Nielsen)
Final episode date Ref
1 The Uncanny Counter 2.801 ngày 17 tháng 1 năm 2021 [12]
2 Voice 2 1.957 ngày 16 tháng 9 năm 2018 [13]
3 Life on Mars 1.730 ngày 5 tháng 8 năm 2018 [14]
4 Watcher 1.602 ngày 25 tháng 8 năm 2019 [4]
5 Voice 3 1.534 ngày 30 tháng 6 năm 2019 [15]
6 Player 1.515 ngày 11 tháng 11 năm 2018 [16]
7 Bad Guys: City of Evil 1.307 ngày 4 tháng 2 năm 2018 [17]
8 Tell Me What You Saw 1.192 ngày 22 tháng 3 năm 2020 [18]
9 Children of a Lesser God 1.171 ngày 22 tháng 4 năm 2018 [19]
10 Team Bulldog: Off-Duty Investigation 1.135 ngày 28 tháng 6 năm 2020 [20]
  • Bảng dưới đây liệt kê top 10 bộ phim truyền hình có lượng người xem cao nhất trên toàn quốc (triệu người), mỗi tập tương ứng có lượng người xem cao nhất trên toàn quốc và ngày.
Top 10 phim theo số lượng người xem toàn quốc (triệu)[note 2]
# Series Số lượng người xem toàn quốc
tính bằng triệu
(Nielsen)
Ngày phát sóng tập cuối Chú thích
1 Voice 2 1.957 16 tháng 9 năm 2018 [21]
2 Life on Mars 1.730 5 tháng 8 năm 2018 [22]
3 Watcher 1.602 25 tháng 8 năm 2019 [4]
4 Voice 3 1.534 30 tháng 6 năm 2019 [23]
5 Player 1.515 11 tháng 11 năm 2018 [24]
6 Bad Guys: City of Evil 1.307 4 tháng 2 năm 2018 [25]
7 Ký ức tội ác 1.192 22 tháng 3 năm 2020 [26]
8 Children of a Lesser God 1.171 22 tháng 4 năm 2018 [27]
9 Biệt đội chó Bull: Điều tra ngoài giờ 1.135 28 tháng 6 năm 2020 [28]
10 Trap 1.093 3 tháng 3 năm 2019 [29]
  1. ^ The number of viewers was released on Nielsen starting January 2018.
  2. ^ Số lượt người xem được phát hành trên Nielsen từ tháng 1 năm 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CJ E&M makes 13.3 bil. won in TV drama exports”. Korea Times. ngày 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “ngày 13 tháng 12 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 경이로운소문<본> 7.654%
  3. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 7.086%
  4. ^ a b c “ngày 25 tháng 8 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) WATCHER<본> 6.585%
  5. ^ “ngày 21 tháng 5 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 운명과시간이교차하는곳터널<본> 6.490%
  6. ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 5.851%
  7. ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 5.803%
  8. ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 5.517%
  9. ^ “ngày 21 tháng 1 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 3rd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스<본> 5.406%
  10. ^ “ngày 24 tháng 9 năm 2017 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본격사이비스릴러구해줘<본> 4.797%
  11. ^ “Februari 4, 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 4.797%
  12. ^ “ngày 13 tháng 12 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 1st (OCN) 경이로운소문<본> 2.352
  13. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 1,957
  14. ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 1,730
  15. ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 1,534
  16. ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 1,515
  17. ^ “ngày 4 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 1,307
  18. ^ “ngày 22 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본대로말하라<본> 1,192
  19. ^ “ngày 22 tháng 4 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 신들린추적스릴러작은신의아이들<본> 1,171
  20. ^ “ngày 28 tháng 6 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 번외수사<본> 1,135
  21. ^ “ngày 16 tháng 9 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스2<본> 1,957
  22. ^ “ngày 5 tháng 8 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 라이프온마스<본> 1,730
  23. ^ “ngày 30 tháng 6 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 놓치지말아야할소리보이스3<본> 1,534
  24. ^ “ngày 11 tháng 11 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 머니스틸액션플레이어<본> 1,515
  25. ^ “ngày 4 tháng 2 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 나쁜녀석들악의도시<본> 1,307
  26. ^ “ngày 22 tháng 3 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 본대로말하라<본> 1,192
  27. ^ “ngày 22 tháng 4 năm 2018 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 신들린추적스릴러작은신의아이들<본> 1,171
  28. ^ “ngày 28 tháng 6 năm 2020 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 번외수사<본> 1,135
  29. ^ “ngày 3 tháng 3 năm 2019 Nationwide Cable Ratings”. Nielsen Korea. 2nd (OCN) 트랩<본> 1,093

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]