Quận Huron, Ohio
Quận Huron, Ohio | |
Bản đồ | |
![]() Vị trí trong tiểu bang Ohio | |
![]() Vị trí của tiểu bang Ohio trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | ngày 7 tháng 3 năm 1809[1] |
---|---|
Quận lỵ | Norwalk |
TP lớn nhất | Norwalk |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
495 mi² (1.282 km²) 493 mi² (1.277 km²) 2 mi² (5 km²), 0.37% |
Dân số - (2000) - Mật độ |
59.487 121/dặm vuông (47/km²) |
Múi giờ | Miền Đông: UTC-5/-4 |
Website: www.hccommissioners.com | |
Đặt tên theo: Bộ lạc Huron |
Quận Huron là một quận thuộc tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Norwalk6. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 59.487 người.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 495 dặm vuông Anh (1.282,0 km2), trong đó có 2 dặm vuông Anh (5,2 km2) là diện tích mặt nước.
Xa lộ[sửa | sửa mã nguồn]
Các quận giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]
- Quận Erie (bắc)
- Quận Lorain (đông)
- Quận Ashland (đông nam)
- Quận Richland (nam)
- Quận Crawford (tây nam)
- Quận Seneca (tây)
- Quận Sandusky (tây bắc)
Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1820 | 6.675 | — | |
1830 | 13.341 | 99,9% | |
1840 | 23.933 | 79,4% | |
1850 | 26.203 | 9,5% | |
1860 | 29.616 | 13% | |
1870 | 28.532 | −3,7% | |
1880 | 31.609 | 10,8% | |
1890 | 31.949 | 1,1% | |
1900 | 32.330 | 1,2% | |
1910 | 34.206 | 5,8% | |
1920 | 32.424 | −5,2% | |
1930 | 33.700 | 3,9% | |
1940 | 34.800 | 3,3% | |
1950 | 39.353 | 13,1% | |
1960 | 47.326 | 20,3% | |
1970 | 49.587 | 4,8% | |
1980 | 54.608 | 10,1% | |
1990 | 56.240 | 3% | |
2000 | 59.487 | 5,8% | |
2010 | 59.626 | 0,2% | |
Population 1820-2010.[1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Ohio County Profiles: Huron County” (PDF). Ohio Department of Development. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2007.
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Quận Huron, Ohio. |