Quận Yancey, North Carolina

(Đổi hướng từ Quận Yancey, Bắc Carolina)
Quận Yancey, North Carolina
Bản đồ
Map of North Carolina highlighting Yancey County
Vị trí trong tiểu bang North Carolina
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang North Carolina
Vị trí của tiểu bang North Carolina trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1833
Quận lỵ Burnsville
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

313 mi² (811 km²)
312 mi² (808 km²)
1 mi² (3 km²), 0,21%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

17.774
57/mi² (22/km²)
Website: www.yanceycountync.gov

Quận Yancey là một quận nằm ở tiểu bang Bắc Carolina. Tại thời điểm năm 2000, quận có dân số 17.774 người. Quận lỵ đóng ở Burnsville6.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 313 square miles (811 km²), trong đó, 312 dặm Anh vuông (809 km²) là diện tích đất và 1 dặm Anh vuông (2 km²) trong tổng diện tích (0,21%) là diện tích mặt nước. Đỉnh cao nhất quận là núi Mitchell trong lâm viên bangMount Mitchell [1]

Các thị trấn[sửa | sửa mã nguồn]

Quận được chia thành 11 : Brush Creek, Burnsville, Cane River, Crabtree, Egypt, Green Mountain, Jacks Creek, Pensacola, Price's Creek, Ramseytown, và South Toe.

Các quận giáp ranh[sửa | sửa mã nguồn]

Các khu bảo tồn quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Thông tin nhân khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Theo cuộc điều tra dân số2 tiến hành năm 2000, quận này có dân số 17.774 người, 7.472 hộ, và 5.372 gia đình sinh sống trong quận này. Mật độ dân số là 57 người trên mỗi dặm Anh vuông (22/km²). Đã có 9.729 đơn vị nhà ở với một mật độ bình quân là 31 trên mỗi dặm Anh vuông (12/km²). Cơ cấu chủng tộc của dân cư sinh sống tại quận này gồm 97,99% người da trắng, 0,57% người da đen hoặc người Mỹ gốc Phi, 0,34% người thổ dân châu Mỹ, 0,13% người gốc châu Á, 0,41% từ các chủng tộc khác, và 0,56% từ hai hay nhiều chủng tộc. 2,69% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào.

Có 7,472 hộ trong đó có 27,30% có con cái dưới tuổi 18 sống chung với họ, 61,20% là những cặp kết hôn sinh sống với nhau, 7,80% có một chủ hộ là nữ không có chồng sống cùng, và 28,10% là không gia đình. 25,40% trong tất cả các hộ gồm các cá nhân và 12,50% có người sinh sống một mình và có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Quy mô trung bình của hộ là 2,36 còn quy mô trung bình của gia đình là 2,81,

Phân bố độ tuổi của cư dân sinh sống trong huyện là 21,20% dưới độ tuổi 18, 7,00% từ 18 đến 24, 26,40% từ 25 đến 44, 27,10% từ 45 đến 64, và 18,20% người có độ tuổi 65 tuổi hay già hơn. Độ tuổi trung bình là 42 tuổi. Cứ mỗi 100 nữ giới thì có 95,70 nam giới. Cứ mỗi 100 nữ giới có độ tuổi 18 và lớn hơn thì, có 93,30 nam giới.

Thu nhập bình quân của một hộ ở quận này là $29.674, và thu nhập bình quân của một gia đình ở quận này là $35.879, Nam giới có thu nhập bình quân $26.800 so với mức thu nhập $20.885 đối với nữ giới. Thu nhập bình quân đầu người của quận là $16.335, Khoảng 10,90% gia đình và 15,80% dân số sống dưới ngưỡng nghèo, bao gồm 22,10% những người có độ tuổi 18 và 16,30% là những người 65 tuổi hoặc già hơn.

Thành phố và thị trấn[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mount Mitchell State Park”. North Carolina State Parks. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]