Rau chân vịt
Spinacia oleracea | |
---|---|
![]() Rau chân vịt nở hoa
|
|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Core eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Amaranthaceae, trước đây là Chenopodiaceae[1] |
Chi (genus) | Spinacia |
Loài (species) | S. oleracea |
Danh pháp hai phần | |
Spinacia oleracea L. |
Rau chân vịt hay còn gọi cải bó xôi, rau pố xôi, bố xôi, bắp xôi (danh pháp hai phần: Spinacia oleracea) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Dền (Amaranthaceae), có nguồn gốc ở miền Trung và Tây Nam Á. Rau chân vịt là loại rau tốt cho sức khỏe, ngoài ra nó còn là một vị thuốc.
Mục lục
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Lợi ích[sửa | sửa mã nguồn]
Chứa nhiều chất dinh dưỡng[sửa | sửa mã nguồn]
Rau chân vịt chứa nhiều vitamin thiết yếu đối với cơ thể như: A, K, D, E và một loạt các khoáng chất. Ngoài ra, loại rau này là một nguồn axit béo thực vật omega 3 dồi dào.
Chống ung thư và chống viêm[sửa | sửa mã nguồn]
Các nhà nghiên cứu đã xác định được hơn 10 hợp chất flavonoid khác nhau trong rau chân vịt có chức năng như chất chống viêm và chống ung thư. Cũng trong một nghiên cứu gần đây cho biết, ăn rau chân vịt có thể hạn chế được nguy cơ mắc ung thư tuyến tiền liệt.
Hạn chế béo phì[sửa | sửa mã nguồn]
Các khoáng chất trong rau chân vịt giúp kiềm hóa, cân bằng chế độ ăn uống axit cao. Một chế độ ăn uống giàu tính axit có thể gây ra béo phì và các chứng bệnh khác.
Bảo vệ mắt[sửa | sửa mã nguồn]
Các carotenoid được tìm thấy trong rau chân vịt bảo vệ mắt khỏi các bệnh như đục thủy tinh thể và thoái hóa điểm vàng.
Chắc xương[sửa | sửa mã nguồn]
Một chén rau chân vịt tươi (hoặc 1/6 cốc rau chân vịt nấu chín) chứa hai lần nhu cầu vitamin K hàng ngày của bạn. Vitamin K cùng với canxi và magiê có trong rau chân vịt giúp bạn có hệ xương chắc khỏe.
Tác dụng phụ[sửa | sửa mã nguồn]
Bệnh sỏi thận: Rau chân vịt chứa nhiều axit oxalic. Do đó, nếu bạn mắc các bệnh về thận thì không nên ăn quá nhiều rau chân vịt.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về Rau chân vịt |
“spinach”. Encyclopædia Britannica (ấn bản 11). 1911.
- FAO spinach data sheet
- Fresh-Market Spinach: Background Information and Statistics USDA 2007
- Factors Affecting Spinach Consumption in the United States USDA 2004
- US import/export data
- Powell, D. and Chapman "Fresh and Risky" Food Safety Network, ngày 15 tháng 9 năm 2006
- 6 lợi ích của rau chân vịt http://afamily.vn/suc-khoe/6-loi-ich-cua-rau-chan-vit-20110725115351751.chn
- 7 cách trồng chân vịt tại nhà https://www.womantoday.vn/2018/03/ky-thuat-trong-rau-chan-vit-cai-bo-tai-nha.html