Sarbazan
Giao diện
| Sarbazan | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Quận | Quận Mont-de-Marsan |
| Tổng | Tổng Roquefort |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 40288 / |
Sarbazan là một xã, thuộc tỉnh Landes trong vùng Nouvelle-Aquitaine. Xã này có diện tích 22,44 km², dân số năm 2006 là 1083 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 100 mét trên mực nước biển.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Dân số | 726 | 730 | 806 | 872 | 940 | 941 | 1 083 |
| From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. | |||||||
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Sarbazan trên trang mạng của Viện địa lý quốc gia Lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007 tại Wayback Machine
- Sarbazan trên trang mạng của INSEE Lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007 tại Wayback Machine
- Sarbazan sur le site du Quid Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007 tại Wayback Machine
- Localisation de Sarbazan trên bản đồ Pháp et communes limitrophes[liên kết hỏng]
- Plan de Sarbazan sur Mapquest
