Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Bóng đá Việt Nam/Bóng đá Việt Nam mùa giải 1998
Mùa giải | 1998 | |||
---|---|---|---|---|
|
Mùa giải 1998 là mùa giải thứ 16.
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Các giải đấu AFC[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng đá nam[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Điểm |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | |
2 | Vĩnh Long | 7 |
3 | Đường sắt Việt Nam | 7 |
4 | Quân khu 7 | |
5 | An Giang |
Ngày | Tỉ số | Sân | Chi tiết | ||
---|---|---|---|---|---|
??/11/1998 | Vĩnh Long | 3-0 | An Giang | Tiền Giang | “Chi tiết”. |
??/11/1998 | Quân khu 7 | 0-4 | Đường sắt Việt Nam | “Chi tiết”. | |
11/11/1998 | Đà Nẵng | 2-0 | An Giang | Tiền Giang | “Chi tiết”. |
12/11/1998 | Vĩnh Long | 2-2 | Quân khu 7 | “Chi tiết”. | |
14/11/1998 | Đường sắt Việt Nam | 1-1 | Đà Nẵng | Tiền Giang | |
15/11/1998 | An Giang | 2-3 | Quân khu 7 | Tiền Giang | |
??/11/1998 | Đường sắt Việt Nam | ?-? | An Giang | ||
??/11/1998 | Đà Nẵng | ?-? | Vĩnh Long | ||
??/11/1998 | Đà Nẵng | 2-0 | Quân khu 7 | “Chi tiết”. | |
??/11/1998 | Đường sắt Việt Nam | 0-1 | Vĩnh Long | Cao Lãnh |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Điểm |
---|---|---|
1 | Kiên Giang | |
2 | TT Huế | |
3 | Đồng Nai | |
4 | Gia Lai | |
5 | Kon Tum |
Ngày | Tỉ số | Sân | ||
---|---|---|---|---|
Gia Lai | 3-0 | Kon Tum | Cao Lãnh | |
Kiên Giang | 4-2 | Đồng Nai | ||
Thừa Thiên Huế | 1-0 | Kon Tum | Cao Lãnh | |
12/11 | Đồng Nai | 2-1 | Gia Lai | |
14/11 | Thừa Thiên Huế | 2-2 | Kiên Giang | Cao Lãnh |
15/11 | Đồng Nai | 3-2 | Kon Tum | Cao Lãnh |
Thừa Thiên Huế | 2-1 | Đồng Nai | ||
Đường sắt Việt Nam | 0-1 | Vĩnh Long | Cao Lãnh |
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Playoff lên hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt đi | Đội hạng Nhì | Tỉ số | Đội hạng Nhất | Lượt về |
---|---|---|---|---|
6/12 | Thừa Thiên Huế | Hải Quan | 13/12 | |
6/12 | Kiên Giang | Long An | 13/12 |
Các giải đấu cúp[sửa | sửa mã nguồn]
Cúp quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Công an Thành phố Hồ Chí Minh thắng 5–3 sau hai lượt trận.
Lâm Đồng thắng 9–1 sau hai lượt trận.
Sông Lam Nghệ An thắng 3–2 sau hai lượt trận.
Hải Quan thắng 3–1 sau hai lượt trận.
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2-0 | Hải Quan |
---|---|---|
Hoàng Hùng 35', 84' | Chi tiết |
Trọng tài: Trần Khánh Hưng
Dunhill Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]
Sông Lam Nghệ An thắng 4–1 sau hai lượt trận.
Công an Thành phố Hồ Chí Minh thắng 5–3 sau hai lượt trận.
Công an Hà Nội thắng 6–3 sau hai lượt trận.
Thể Công thắng 5–3 sau hai lượt trận.
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Thể Công | 0–2 | Công an Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Dương Hưng 75' Văn Hòa 85' |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bóng đá nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội | 3 | 3 | 0 | 0 | 16 | 2 | +14 | 9 | Lọt vào Bán kết |
2 | Than Việt Nam | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 4 | +5 | 3 | |
3 | Quảng Nam | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 13 | −11 | 3 | |
4 | Tiền Giang | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 3 |
Nguồn: FPT Sport news
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 | Lọt vào Bán kết |
2 | Hà Tây | 2 | 1 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 3 | |
3 | Quận Ba Đình | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 | −5 | 0 |
Nguồn: FPT Sport news
Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Nội | 3–0 | Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hà 11' Bùi Thị Hiền Lương 16', 41' |
Chi tiết |
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng Tư 2021) |