Bước tới nội dung

Tiếng Khách Gia Đài Loan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tiếng Khách Gia Đài Loan
臺灣客家語/臺灣客話
toiˇ vanˇ hagˋ gaˊ ngiˊ / toiˇ vanˇ hagˋ fa
Thòi-vàn Hak-kâ-ngî / Thòi-vàn Hak-fa
Phát âm臺灣客話
Sixian: [tʰoi˩ van˩ hak̚˨ fa˥]
Hailu: [tʰoi˥ van˥ hak̚˨ fa˩]
Dapu: [tʰoi˧ van˩˩˧ kʰak̚˨˩ fa˥˧]
Raoping: [tʰoi˧ van˥ kʰak̚˥ fa˨˦]
臺灣客事
Zhao'an: [tʰai˧ ban˥˧ kʰa˥ su˥]
Sử dụng tạiĐài Loan
Khu vựcĐào Viên, Miêu Lật, Tân Trúc, Bình Đông, Cao Hùng, Đài Trung, Nam Đầu, Chương Hóa, Vân Lâm, Nghi Lan, Hoa LiênĐài Đông
Tổng số người nói2.580.000
Phân loạiHán-Tạng
Hệ chữ viếtLatinh (Pha̍k-fa-sṳ), Chữ Hán (phồn thể)
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
Đài Loan[a]
Quy định bởiHakka Affairs Council
Mã ngôn ngữ
Glottologcó không có[3]
Linguasphere79-AAA-gap
Tỷ lệ cư dân từ 6 tuổi trở lên sử dụng Khách Gia tại nhà ở Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn & Mã Tổ năm 2010

Tiếng Khách Gia Đài Loan là một nhóm phương ngữ bao gồm các phương ngữ tiếng Khách Gia được nói ở Đài Loan, chủ yếu được sử dụng bởi người Khách Gia. Tiếng Khách Gia Đài Loan được chia thành năm phương ngữ chính: Tứ Huyện (四縣腔), Hải Lục (海陸腔), Đại Bộ (大埔腔), Nhiêu Bình (饒平腔) và Chiếu An (詔安腔).[4] Tiếng nói rộng rãi nhất trong năm phương ngữ Khách Gia ở Đài Loan là Tứ Huyện và Hải Lục.[5] Phương ngữ Tứ Huyện có 6 thanh điệu, bắt nguồn từ Mê Châu, Quảng Đông, chủ yếu được nói ở Miêu Lật, Bình ĐôngCao Hùng, trong khi phương ngữ Hải Lục sở hữu 7 thanh, có nguồn gốc từ Hải PhongLục Phong, Quảng Đông, và tập trung quanh Tân Trúc.[4][5] Tiếng Khách Gia Đài Loan cũng chính thức được liệt kê là một trong những ngôn ngữ quốc gia của Đài Loan.

  1. ^ Ngôn ngữ quốc gia tại Đài Loan[1]; còn tình trạng theo luật định ở Đài Loan là một trong những ngôn ngữ cho thông báo giao thông công cộng[cần dẫn nguồn] và cho bài kiểm tra nhập tịch[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Dự thảo hành động phát triển ngôn ngữ quốc gia sẽ xóa sàn lập pháp”. focustaiwan.tw.
  2. ^ Điều 6 Tiêu chuẩn để xác định khả năng ngôn ngữ cơ bản và kiến thức chung về quyền và nhiệm vụ của công dân nhập tịch Lưu trữ 2017-07-25 tại Wayback Machine
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). có http://glottolog.org/resource/languoid/id/không có Kiểm tra giá trị |chapter-url= (trợ giúp) |chapter-url= missing title (trợ giúp). Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ a b “Distribution and resurgence of the Hakka language”. Hakka Affairs Council (bằng tiếng Anh). Hakka Affairs Council. ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2019.
  5. ^ a b “Chapter 2: People and Language” (PDF). The Republic of China Yearbook 2010. Government Information Office, Republic of China (Taiwan). tr. 42. ISBN 9789860252781. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 臺灣客家語常用詞辭典 [Từ điển tiếng Khách Gia Đài Loan thường xuyên sử dụng] (bằng tiếng Trung). Bộ Giáo dục, Đài Loan. 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.