Vòng loại Cúp AFC 2023–24

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng loại AFC Cup 2023–24 diễn ra từ ngày 8 tháng 8 đến ngày 23 tháng 8 năm 2023.[1] Tổng cộng 20 đội tham dự vòng loại để xác định 7 trong số 36 suất ở vòng bảng Cúp AFC 2023–24.[2]

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

20 đội sau đây chia thành 5 khu vực (Tây Á, Trung Á, Nam Á, ASEAN, Đông Á) tham dự vòng loại, bao gồm ba vòng:

  • 2 đội vào vòng sơ loại 1.
  • 9 đội vào vòng sơ loại 2.
  • 9 đội vào play-off.
Khu vực Các đội vào vòng play-off Các đội vào vòng sơ loại 2 Các đội vào vòng sơ loại 1
Tây Á
Nam Á
Trung Á
Đông Nam Á
Đông Á

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Trong các trận đấu vòng loại, mỗi trận đấu sẽ diễn ra một lượt trận duy nhất. Hiệp phụloạt sút luân lưu sẽ được sử dụng để phân định thắng thua nếu cần thiết.[3]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của mỗi vòng như sau.

Vòng Ngày thi đấu
Vòng sơ loại 1 8 tháng 8 năm 2023
Vòng sơ loại 2 15–16 tháng 8 năm 2023
Vòng play-off 22–23 tháng 8 năm 2023

Phân nhánh[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại của mỗi khu vực được xác định dựa trên bảng xếp hạng hiệp hội của mỗi đội, với đội từ hiệp hội có thứ hạng cao hơn sẽ đăng cai trận đấu. Bảy đội thắng ở vòng play-off sẽ tiến vào vòng bảng cùng với 29 đội vào thẳng.

Play-off Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng sơ loại 1Vòng sơ loại 2Vòng play-off
 
          
 
 
 
 
 
 
 
Ấn Độ Mohun Bagan SG3
 
 
 
Nepal Machhindra1
 
Nepal Machhindra3
 
 
 
Bhutan Paro2
 
Ấn Độ Mohun Bagan SG3
 
 
Bangladesh Abahani Limited Dhaka1
 
 
 
 
 
Bangladesh Abahani Limited Dhaka2
 
 
Maldives Club Eagles1
 
 
 
 

Play-off Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng play-off
 
  
 
 
 
 
Bahrain Al-Khaldiya2
 
 
Oman Al-Nahda3
 
 
Vòng play-off
 
  
 
 
 
 
Syria Al-Ittihad2
 
 
Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil1
 

Play-off Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng sơ loại 2Vòng play-off
 
      
 
 
 
 
 
 
 
Tajikistan Khujand1
 
 
 
Turkmenistan Merw2
 
Turkmenistan Merw1
 
 
Kyrgyzstan Alay0
 

Play-off ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng sơ loại 2Vòng play-off
 
      
 
 
 
 
 
 
 
Singapore Tampines Rovers2
 
 
 
Campuchia Phnom Penh Crown3
 
Campuchia Phnom Penh Crown3
 
 
Lào Young Elephants0
 
 
Vòng sơ loại 2Vòng play-off
 
      
 
 
 
 
 
 
 
Indonesia PSM Makassar4
 
 
 
Myanmar Yangon United0
 
Myanmar Yangon United2
 
 
Brunei DPMM1
 

Play-off Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

 
Vòng play-off
 
  
 
 
 
 
Ma Cao Monte Carlo1
 
 
Đài Bắc Trung Hoa Đài Trung Futuro2
 

Vòng sơ loại 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm lược[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 2 đội sẽ thi đấu ở vòng sơ loại 1.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Nam Á
Machhindra Nepal 3–2 Bhutan Paro

Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Machhindra Nepal3–2Bhutan Paro
Chi tiết
Khán giả: 4,150
Trọng tài: Ngô Duy Lân (Việt Nam)

Vòng sơ loại 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm lược[sửa | sửa mã nguồn]

Có tổng cộng 10 đội sẽ thi đấu ở vòng sơ loại 2: 1 đội lọt vào vòng này và 1 đội thắng ở vòng sơ loại 1.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Nam Á
Mohun Bagan SG Ấn Độ 3–1 Nepal Machhindra
Dhaka Abahani Bangladesh 2–1 Maldives Club Eagles
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Trung Á
Merw Turkmenistan 1–0 Kyrgyzstan Alay
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
ASEAN
Phnom Penh Crown Campuchia 3–0 Lào Young Elephants
Yangon United Myanmar 2–1 Brunei DPMM

Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Mohun Bagan SG Ấn Độ3–1Nepal Machhindra
Chi tiết
Khán giả: 20,892
Trọng tài: Ahmed Eisa Mohamed (UAE)

Dhaka Abahani Bangladesh2–1Maldives Club Eagles
Chi tiết
Khán giả: 1,823
Trọng tài: Zainiddinov Sayyodjon (Tajikistan)

Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]

Merw Mary Turkmenistan1–0Kyrgyzstan Alay Osh
Nurnazarov  13' Chi tiết
Khán giả: 10,000
Trọng tài: Ammar Ashkanani (Kuwait)

ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]

Phnom Penh Crown Campuchia3–0Lào Young Elephants
Chi tiết
Khán giả: 1,350
Trọng tài: Pranjal Banerjee (Ấn Độ)

Yangon United Myanmar2–1Brunei DPMM
Chi tiết
Khán giả: 4,785
Trọng tài: Seyed Vahid Kazemi (Iran)

Vòng play-off[sửa | sửa mã nguồn]

Tóm lược[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng sẽ có 14 đội tham dự vòng play-off: 9 đội lọt vào vòng này và 5 đội giành quyền vào vòng sơ loại 2.

Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Tây Á
Al-Khaldiya Bahrain 2–3 Oman Al-Nahda
Al-Ittihad Syria 2–1 Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Nam Á
Mohun Bagan SG Ấn Độ 3–1 Bangladesh Dhaka Abahani
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Trung Á
Khujand Tajikistan 1–2 Turkmenistan Merw Mary
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
ASEAN
Tampines Rovers Singapore 2–3 Campuchia Phnom Penh Crown
PSM Makassar Indonesia 4–0 Myanmar Yangon United
Đội 1  Tỉ số  Đội 2
Đông Á
Monte Carlo Ma Cao 1–2 Đài Bắc Trung Hoa Đài Trung Futuro

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Al-Khaldiya Bahrain2–3Oman Al-Nahda
Chi tiết
Khán giả: 725
Trọng tài: Ahmed Al Ali (Jordan)

Al-Ittihad Syria2–1Nhà nước Palestine Shabab Al-Khalil
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Kim Woo-sung (Hàn Quốc)

Nam Á[sửa | sửa mã nguồn]

Mohun Bagan SG Ấn Độ3–1Bangladesh Dhaka Abahani
Chi tiết
Khán giả: 10,625
Trọng tài: Bijan Heydari (Iran)

Trung Á[sửa | sửa mã nguồn]

Khujand Tajikistan1–2 (s.h.p.)Turkmenistan Merw Mary
Chi tiết
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Yahya Al-Mulla (UAE)

ASEAN[sửa | sửa mã nguồn]

Tampines Rovers Singapore2–3Campuchia Phnom Penh Crown
Chi tiết
Khán giả: 763
Trọng tài: Mamood Al-Majarafi (Oman)

PSM Makassar Indonesia4–0Myanmar Yangon United
Chi tiết
Khán giả: 156
Trọng tài: Majed Al-Shamrani (Ả Rập Xê Út)

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Monte Carlo Ma Cao1–2Đài Bắc Trung Hoa Đài Trung Futuro
Chi tiết
Khán giả: 1,238
Trọng tài: Tejas Nagvenkar (Ấn Độ)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “AFC Cup play-offs Calendar 2023” (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2023.
  2. ^ “Pathways to AFC Champions League™ and AFC Cup™ 2023/24 Group Stages confirmed”. the-afc.com. Asian Football Confederation. 21 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2023.
  3. ^ “AFC Cup 2023–24 Competition Regulations” (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation.

Bản mẫu:Bóng đá châu Á năm 2023 (AFC)