Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 (UEFA)
Giao diện
Tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003 khu vực UEFA, 16 đội thuộc Nhóm A bóng đá nữ châu Âu được phân làm 4 nhóm, với các đội đầu bảng sẽ lọt vào vòng chung kết World Cup. Đội thắng vòng playoff giữa các đội nhì bảng của bốn bảng sẽ giành nốt tấm vé thứ năm còn lại.
Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Na Uy | 16 | 6 | 5 | 1 | 0 | 21 | 3 | +18 |
Pháp | 12 | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 9 | +2 |
Ukraina | 7 | 6 | 2 | 1 | 3 | 9 | 12 | −3 |
Cộng hòa Séc | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 6 | 23 | −17 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Ukraina | 4–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Verezoubova 10' Pekur 31' Ivanova 51' Zinchenko 77' |
Urbancová 83' |
Trọng tài: Ödlund (Thụy Điển)
Na Uy | 5–0 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Mellgren 26' Ørmen 38' Gulbrandsen 41' Riise 62' Bugge-Paulsen 90' |
Trọng tài: Malzinskas (Litva)
Cộng hòa Séc | 1–5 | Na Uy |
---|---|---|
Dudová 18' | Papp 19' Gulbrandsen 23' Lehn 32' Sæthre 60' Ørmen 64' |
Pháp | 4–1 | Cộng hòa Séc |
---|---|---|
Soubeyrand 5' Pichon 30' Mugneret-Béghé 39' Blouin 48' |
Šcasná 90' (pđ) |
Trọng tài: Jonsson (Thụy Điển)
Ukraina | 1–1 | Na Uy |
---|---|---|
Mykhailenko 60' | Gulbrandsen 53' |
Trọng tài: Günthner (Đức)
Cộng hòa Séc | 2–3 | Ukraina |
---|---|---|
Chlumecká 12' Penicková 86' |
Mykhailenko 32' Zinchenko 46' Frishko 76' |
Trọng tài: Quintero Siles (Tây Ban Nha)
Pháp | 2–1 | Ukraina |
---|---|---|
Pichon 60' Soubeyrand 73' |
Verezoubova 51' |
Bảng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thụy Điển | 15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 27 | 4 | +23 |
Đan Mạch | 15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 21 | 8 | +13 |
Thụy Sĩ | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 2 | 18 | −16 |
Phần Lan | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 4 | 24 | −20 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Thụy Điển | 8–1 | Phần Lan |
---|---|---|
Svensson 10', 45' Mostström 22' Andersson 25' (pđ) Ljungberg 43' Bengtsson 72', 89' Sjöström 80' |
Uusi-Luomalahti 19' (pđ) |
Trọng tài: Skjerven (Na Uy)
Thụy Điển | 4–1 | Đan Mạch |
---|---|---|
Bengtsson 5' Ljungberg 68' Andersson 71' Björn 75' |
Pedersen 43' |
Trọng tài: Toms (Anh)
Phần Lan | 0–6 | Đan Mạch |
---|---|---|
Rydahl 7' Hansen 8' Pedersen 43', 89' Andersson 39' Bonde 85' (pđ) |
Trọng tài: Frai (Đức)
Thụy Sĩ | 1–4 | Đan Mạch |
---|---|---|
Di Fonzo 43' | Andersen 12' Bonde 42', 79' Pedersen 56' |
Trọng tài: Malek-Wybraniec (Ba Lan)
Phần Lan | 1–0 | Thụy Sĩ |
---|---|---|
Mustonen 65' |
Trọng tài: Avdonchenko (Nga)
Bảng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nga | 11 | 6 | 3 | 2 | 1 | 10 | 6 | +4 |
Iceland | 9 | 6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 9 | -1 |
Ý | 7 | 6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 7 | 0 |
Tây Ban Nha | 6 | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 11 | −3 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Iceland | 1–1 | Nga |
---|---|---|
Færseth 49' | Barbachina 8' |
Trọng tài: Hänninen (Phần Lan)
Tây Ban Nha | 6–1 | Iceland |
---|---|---|
Del Río 4', 30' Jiménez 43', 59' Gimbert 86' (pđ) Ferreira 87' |
Ólafsdóttir 63' |
Trọng tài: Fielenbach (Đức)
Nga | 2–0 | Tây Ban Nha |
---|---|---|
Svetlitskaia 11' Bosikova |
Trọng tài: Skogvang (Na Uy)
Tây Ban Nha | 0–1 | Ý |
---|---|---|
Tây Ban Nha | 2–1 | Nga |
---|---|---|
Jiménez 10' Del Río 33' |
Saenko 62' |
Bảng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 18 | 6 | 6 | 0 | 0 | 30 | 1 | +29 |
Anh | 8 | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 6 | +3 |
Hà Lan | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 16 | −10 |
Bồ Đào Nha | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 26 | −22 |
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Đức | 9–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Pohlers 2', 25', 57', 63', 84' Künzer 6' M. Müller 12', 26', 90' |
Chi tiết |
Trọng tài: Saša Ihringová (Slovakia)
Bồ Đào Nha | 1–1 | Anh |
---|---|---|
Anabela 5' | Chi tiết | Walker 38' |
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)
Bồ Đào Nha | 2–1 | Hà Lan |
---|---|---|
Sónia 80', 90' | Chi tiết | Muller 14' |
Trọng tài: Marta Atzori (Ý)
Anh | 3–0 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Williams 20' Smith 58', 60' |
Chi tiết |
Hà Lan | 1–4 | Anh |
---|---|---|
Kiesel-Griffioen 55' | Chi tiết (tiếng Hà Lan) | Chapman 16' Burke 24' Smith 73' Walker 89' |
Trọng tài: Ausra Tvarijonaite (Litva)
Bồ Đào Nha | 0–8 | Đức |
---|---|---|
Chi tiết | Wunderlich 6', 59' Lingor 12', 56' Stegemann 40' Mónica 50' (l.n.) Grings 62' Prinz 85' |
Trọng tài: Eva Ödlund (Thụy Điển)
Anh | 0–1 | Đức |
---|---|---|
Gottschlich 41' |
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Scotland | 15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 20 | 5 |
Bỉ | 15 | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 9 |
Áo | 4 | 6 | 1 | 1 | 4 | 7 | 15 |
Wales | 1 | 6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 13 |
Áo | 1–2 | Scotland |
---|---|---|
Stallinger 21' | James 51' Gilmour 74' |
Leopoldsdorf, Áo
Wales | 0–2 | Áo |
---|---|---|
Stallinger 68' Schalkhammer-Hufnagl 80' |
Bỉ | 1–0 | Wales |
---|---|---|
Jones 28' (l.n.) |
La Louvière, Bỉ
Áo | 1–1 | Wales |
---|---|---|
Spieler 45' | Foster 45' |
Ottensheim, Áo
Bảng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam Tư | 18 | 6 | 6 | 0 | 0 | 23 | 3 |
Cộng hòa Ireland | 12 | 6 | 4 | 0 | 2 | 18 | 7 |
Hy Lạp | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 7 | 19 |
Moldova | 3 | 6 | 1 | 0 | 5 | 3 | 22 |
Nam Tư | 5–0 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Stojanović 2', 53', 57' Stefanović 76' Stojiljković 88' (ph.đ.) |
Chi tiết |
Trọng tài: Marian Dorobanțu (România)
Moldova | 0–4 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Chi tiết | Hughes 21' Thorpe 30', 79' O'Toole 57' |
Trọng tài: Zsolt Szabó (Hungary)
Cộng hòa Ireland | 5–0 | Hy Lạp |
---|---|---|
Scanlan 25' O'Toole 54', 73' Thorpe 56' Kierans 86' |
Chi tiết |
Trọng tài: Caroline De Boeck (Bỉ)
Hy Lạp | 1–3 | Cộng hòa Ireland |
---|---|---|
Lazarou 89' (ph.đ.) | Chi tiết | Hughes 16' O'Toole 46', 65' |
Trọng tài: Regina Belksma-Konink (Hà Lan)
Cộng hòa Ireland | 6–0 | Moldova |
---|---|---|
O'Toole 11', 38' (ph.đ.) Hughes 21' Thorpe 60' Saurin 67' Tracy 78' |
Chi tiết |
Trọng tài: Irina Pavlova
Hy Lạp | 1–3 | Nam Tư |
---|---|---|
Polykastro, Hy Lạp
Cộng hòa Ireland | 0–1 | Nam Tư |
---|---|---|
Chi tiết | Smiljković 76' |
Trọng tài: Tonje Overgaard Nordby (Na Uy)
Bảng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Ba Lan | 24 | 8 | 8 | 0 | 0 | 25 | 1 |
Croatia | 13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 16 | 11 |
Israel | 13 | 8 | 4 | 1 | 3 | 12 | 14 |
România | 8 | 8 | 2 | 2 | 4 | 18 | 13 |
Estonia | 0 | 8 | 0 | 0 | 8 | 4 | 36 |
Ba Lan | 3–1 | România |
---|---|---|
Biała Podlaska, Ba Lan
Bảng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Điểm | Trận | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hungary | 24 | 8 | 8 | 0 | 0 | 33 | 5 |
Slovakia | 15 | 8 | 5 | 0 | 3 | 25 | 11 |
Belarus | 15 | 8 | 5 | 0 | 3 | 27 | 16 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 3 | 8 | 1 | 0 | 7 | 10 | 27 |
Bosna và Hercegovina | 3 | 8 | 1 | 0 | 7 | 10 | 46 |
Bosna và Hercegovina | 0–7 | Slovakia |
---|---|---|
Zabivoyici, Bosna và Hercegovina
Hungary | 3–0 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Kecskemét, Hungary
Belarus | 4–0 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Mogilev, Belarus
Thổ Nhĩ Kỳ | 0–3 | Slovakia |
---|---|---|
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ | 5–1 | Bosna và Hercegovina |
---|---|---|
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ | 1–4 | Hungary |
---|---|---|
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
Thổ Nhĩ Kỳ | 1–5 | Belarus |
---|---|---|
Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
Bosna và Hercegovina | 0–11 | Hungary |
---|---|---|
Hrasnica, Bosna và Hercegovina
Hungary | 4–1 | Thổ Nhĩ Kỳ |
---|---|---|
Budapest, Hungary
Play-off
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả Pháp là đội giành tấm vé thứ năm của UEFA tại World Cup 2003.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Vòng loại World Cup 2003 Lưu trữ 2014-10-08 tại Wayback Machine trên FIFA.com
- Kết quả trên RSSSF