Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 (UEFA)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tại Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 khu vực UEFA, 25 đội thuộc Nhóm 1 bóng đá nữ châu Âu được phân làm 5 nhóm, với các đội đầu bảng sẽ lọt vào vòng chung kết World Cup. Các trận đấu bắt đầu ngày 9 tháng 7 năm 2005 và kết thúc ngày 30 tháng 9 năm 2006, với 5 đội ghi danh vào vòng chung kết gồm: Đan Mạch, Anh, Đức, Na Uy và Thụy Điển. Trong đó ba đội sau từng vượt qua vòng loại năm 2003, còn Đan Mạch và Anh thay thế cho Pháp (nhì bảng của Anh) và Nga (nhì bảng của Đức).

Nhóm 1[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Na Uy 22 8 7 1 0 22 3 +19
 Ukraina 16 8 5 1 2 20 11 +9
 Ý 15 8 5 0 3 25 6 +19
 Serbia 6 8 2 0 6 6 27 −21
 Hy Lạp 0 8 0 0 8 2 28 −26
Na Uy 4–1 Ukraina
Mellgren 28', 54' (p.đ)
Christensen 47'
Klaveness 58'
Báo cáo Verezubova 45'

Serbia và Montenegro 0–4 Na Uy
Báo cáo S. Gulbrandsen 31', 86'
Rønning 55', 63'

Ý 3–1 Ukraina
Zorri 20'
Panico 47'
Marsico 78'
Báo cáo Zinchenko 8'

Na Uy 1–0 Ý
Klaveness 60' Báo cáo
Trọng tài: Toms (Anh)

Hy Lạp 0–2 Serbia và Montenegro
Báo cáo Podovac 85', 91'

Ý 6–0 Serbia và Montenegro
Boni 21', 29'
Panico 41', 85'
Marsico 75'
Zorri 83'
Báo cáo

Serbia và Montenegro 0–4 Ukraina
Báo cáo Zinchenko 34', 84'
Apanashenko 47'
Frishko 73'

Hy Lạp 1–3 Ukraina
Papadopoulou 64' Báo cáo Kornievets 13', 37'
Frishko 83'

Hy Lạp 0–3 Na Uy
Báo cáo R. Gulbrandsen 2', 92+'
Lehn 81'

Ý 2–0 Hy Lạp
Zorri 38'
Greco 69'
Báo cáo


Hy Lạp 0–5 Ý
Báo cáo Panico 15' (p.đ), 83', 86', 89'
Di Filippo 37'

Ukraina 2–1 Serbia và Montenegro
Frishko 35'
Pekur 81'
Báo cáo Stojanović 15'

Na Uy 3–0 Serbia và Montenegro
Lehn 11'
Stangeland 16'
Følstad 21'
Báo cáo

Ukraina 2–1 Ý
Hodyreva 47'
Frishko 57'
Báo cáo Marsico 75'

Na Uy 4–0 Hy Lạp
R. Gulbrandsen 14', 45'
Knutsen 59'
Giske 85'
Báo cáo

Serbia 0–7 Ý
Báo cáo Zorri 4', 15'
Di Filippo 26'
Marsico 56', 63', 68'
Pini 73'

Ukraina 6–0 Hy Lạp
Frishko 17', 42' (p.đ)
Verezubova 49', 58'
Sukhorukova 51'
Pekur 86'
Báo cáo

Ukraina 1–1 Na Uy
Verezubova 28' Báo cáo Lehn 45'
Trọng tài: Toms[1] (Anh)

Ý 1–2 Na Uy
Panico 83' Báo cáo R. Gulbrandsen 60'
Knutsen 63'

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Thụy Điển 22 8 7 1 0 32 6 +26
 Cộng hòa Séc 16 8 5 1 2 20 8 +12
 Iceland 13 8 4 1 3 18 12 +6
 Belarus 7 8 2 1 5 6 23 −17
 Bồ Đào Nha 0 8 0 0 8 4 31 −27
Iceland 3–0 Belarus
Lárusdóttir 31', 58'
M. L. Viðarsdóttir 56'
Báo cáo

Belarus 1–1 Cộng hòa Séc
Tatarinova 73' Báo cáo Hejlová 76'


Cộng hòa Séc 1–0 Iceland
Pěničková 8' Báo cáo

Thụy Điển 6–0 Belarus
Ljungberg 14', 24', 90', 91+'
Schelin 20'
Lundin 83'
Báo cáo



Cộng hòa Séc 2–3 Thụy Điển
Šcasná 4'
Mouchová 67'
Báo cáo Larsson 23'
Schelin 62', 69'

Belarus 1–2 Iceland
Aniskovtseva 54' Báo cáo K. Jónsdóttir[2] 27'
A. Helgadóttir 51'

Thụy Điển 5–1 Bồ Đào Nha
Lundin 10', 64', 79'
Schelin 30'
Sjögran 72'
Báo cáo Fernandes 17'

Bồ Đào Nha 0–1 Belarus
Báo cáo Ryzhevich 11'

Cộng hòa Séc 6–0 Bồ Đào Nha
Knavová 9'
Ščasná 16', 24'
Martínková 29'
Chlumecká 35'
Pěničková 46'
Báo cáo

Belarus 0–6 Thụy Điển
Báo cáo Schelin 45'
Svensson 48', 82', 86'
Seger 52'
Öqvist 75'





Belarus 3–2 Bồ Đào Nha
Aniskovtseva 17', 20' (p.đ)
Tatarinova 34'
Báo cáo Martins 5'
Azavedo 46'

Thụy Điển 2–0 Cộng hòa Séc
Ljungberg 5', 30' Báo cáo

Bồ Đào Nha 0–6 Iceland
Báo cáo K. Jónsdóttir 9', 55'
M. L. Vidarsdottir 21', 67', 79', 86'

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Đan Mạch 19 8 6 1 1 22 6 +16
 Phần Lan 16 8 5 1 2 16 5 +11
 Tây Ban Nha 14 8 4 2 2 19 14 +5
 Ba Lan 9 8 3 0 5 14 29 −15
 Bỉ 0 8 0 0 8 8 25 −17
Ba Lan 1–5 Đan Mạch
Gawrońska 74' Báo cáo M. Pedersen 8', 10', 39, 67'
Sørensen 13'

Bỉ 0–3 Phần Lan
Báo cáo Kackur 3'
Kalmari 45'
Mustonen 64'

Phần Lan 3–1 Ba Lan
Salmén 45'
Kalmari 69'
Talonen 84'
Báo cáo Gawrońska 68'

Đan Mạch 3–0 Bỉ
M. Pedersen 13', 24'
Eggers Nielsen 34'
Báo cáo

Ba Lan 3–2 Tây Ban Nha
Rytwinska 49'
Gurrutxaga 53 (p.l.n)
Pożerska 61'
Báo cáo del Rio 6', 40'
Trọng tài: Ionescu (România)

Phần Lan 0–1 Tây Ban Nha
Báo cáo Cabezón 34'

Bỉ 2–3 Ba Lan
Van Humbeeck 43'
Zeler 68'
Báo cáo Gawrońska 13'
Nazarczyk 31'[3]
Otrębska 60'

Tây Ban Nha 3–2 Bỉ
Cabezón 2'
De Cock 91+'
Gimbert 92+'
Báo cáo Maes[4] 67'
Verelst 81'

Tây Ban Nha 2–2 Đan Mạch
Vilanova 13'
Martín 31'
Báo cáo Sørensen 18'
Rasmussen 52'

Bỉ 0–2 Đan Mạch
Báo cáo M. Pedersen 63', 72'

Tây Ban Nha 7–0 Ba Lan
Martín 9', 28', 52', 63', 85'
Cabezón 32'
Azagra 54'
Báo cáo

Ba Lan 1–5 Phần Lan
Żelazko 55' Báo cáo Kalmari 23', 49', 74'
Talonen 27', 36'

Bỉ 2–4 Tây Ban Nha
Maes 64
Callebaut 75'
Báo cáo Martín 5', 40'
Gurrutxaga 16'
del Rio 29'

Đan Mạch 5–0 Tây Ban Nha
M. Pedersen 50'
Pape 62' (p.đ), 88'
Sørensen 68'
Rasmussen 75'
Báo cáo
Trọng tài: De Toni (Ý)

Phần Lan 3–0 Bỉ
Kalmari 8', 18'
Sjölund 82'
Báo cáo


Tây Ban Nha 0–0 Phần Lan
Báo cáo

Phần Lan 2–1 Đan Mạch
Österberg Kalmari 26'
Mustonen 78'
Báo cáo Sørensen 38'

Ba Lan 4–2 Bỉ
Żelazko 35', 67'
Rytwińska 46'
Makowska 87' (p.đ)
Báo cáo Heiremans 26', 72'
Trọng tài: Bastos (Bồ Đào Nha)

Đan Mạch 1–0 Phần Lan
Pape 56' Báo cáo
Trọng tài: Beck (Đức)

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Đức 24 8 8 0 0 31 3 +28
 Nga 18 8 6 0 2 24 9 +15
 Scotland 8 8 2 2 4 4 20 −16
 Cộng hòa Ireland 4 8 1 1 6 3 15 −12
 Thụy Sĩ 4 8 1 1 6 3 18 −15
Nga 5–1 Cộng hòa Ireland
Kurochkina 2'
Zaitseva 33'
Boyle 35' (p.l.n)
Mokshanova 42'
Barbashina 48'
Báo cáo O'Brien 70'
Trọng tài: Schett (Áo)

Nga 6–0 Scotland
Morozova 13'
Barbashina 24'
Skotnikova 25'
Danilova 52'
Letyushova 82'
Savchenkova 84'
Báo cáo

Thụy Sĩ 0–2 Nga
Báo cáo Morozova 3'
Kurochkina 54'

Đức 5–1 Nga
Lingor 6' (p.đ)
Grings 8'
Minnert 43'
Prinz 87'
Smisek 90'
Báo cáo Komarova 60'

Scotland 0–0 Cộng hòa Ireland
Báo cáo

Đức 4–0 Scotland
Grings 24'
Stegemann 57'
Prinz 61', 78'
Báo cáo

Đức 4–0 Thụy Sĩ
Jones 10'
Carlson 20', 62'
Wimbersky 36'
Báo cáo

Thụy Sĩ 2–0 Cộng hòa Ireland
Dickenmann 23', 44' Báo cáo

Cộng hòa Ireland 2–0 Thụy Sĩ
Grant 23'
O'Toole 90'
Báo cáo

Scotland 1–0 Thụy Sĩ
Grant 61' Báo cáo

Cộng hòa Ireland 0–2 Scotland
Báo cáo Love 47'
Fleeting 81'



Cộng hòa Ireland 0–2 Nga
Báo cáo Kurochkina 17'
Barbashina 81'

Thụy Sĩ 1–1 Scotland
Gailard 17' (p.đ) Báo cáo Fleeting 71'

Cộng hòa Ireland 0–3 Đức
Báo cáo Wimbersky 2'
Prinz 16'
Garefrekes 45'

Thụy Sĩ 0–6 Đức
Báo cáo Pohlers 1'
Prinz 57'
Wimbersky 73'
Lingor 78'
M. Müller 89'
Garefrekes 90+2'

Scotland 0–5 Đức
Báo cáo Prinz 26', 53'
Lingor 36'
Garefrekes 44'
Smisek 67'

Nga 2–0 Thụy Sĩ
Kremleva 27' (p.đ)
Morozova 68'
Báo cáo

Nga 2–3 Đức
Barbashina 83'
Kremleva 90'
Báo cáo Smisek 32'
Garefrekes 36'
Prinz 45'

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB HS
 Anh 20 8 6 2 0 29 2 +27
 Pháp 17 8 5 2 1 15 4 +11
 Hà Lan 15 8 5 0 3 15 7 +8
 Áo 4 8 1 1 6 7 19 −12
 Hungary 1 8 0 1 7 1 35 −34
Áo 1–4 Anh
Celouch 21' Báo cáo Williams 23' (p.đ)
K. Smith 35', 92+'
Barr 56'

Pháp 0–1 Hà Lan
Báo cáo de Boer 65'

Hungary 0–3 Áo
Báo cáo Burger 10', 79'
Aigner 32'

Hungary 0–13 Anh
Báo cáo K. Smith 3', 43', 80'
Yankey 5'
Aluko 12', 50'
Scott 15', 38'
Chapman 30'
Williams 61', 88' (p.đ)
Potter 75'
Handley 79'

Áo 0–1 Hà Lan
Báo cáo Louwaars 32'

Áo 1–3 Pháp
Aigner 7' (p.đ) Báo cáo Pichon 24'
Soubeyrand 42', 56'

Pháp 2–0 Hungary
Soubeyrand 67'
Tonazzi 81'
Báo cáo

Hà Lan 0–1 Anh
Báo cáo Williams 55' (p.đ)

Hungary 0–5 Hà Lan
Báo cáo Louwaars 21', 61
Smith 33'
Delies 41'
Hoogendijk 55'

Anh 0–0 Pháp
Báo cáo
Khán giả: 12,164
Trọng tài: Skogvang (Na Uy)

Anh 4–0 Áo
Carney 36'
Williams 85'
K. Smith 87'
Handley 92+'
Báo cáo
Khán giả: 8.068
Trọng tài: Focic (Croatia)

Hungary 0–5 Pháp
Báo cáo Pichon 17', 27'
Bompastor 19'
Soubeyrand 36'
Lattaf 66'

Anh 2–0 Hungary
Exley 40'
Scott 91+'
Báo cáo
Khán giả: 8.817
Trọng tài: Arwedahl (Thụy Điển)

Hà Lan 0–2 Pháp
Báo cáo Soubeyrand 7', 63'

Áo 1–1 Hungary
Burger 85' Báo cáo Nagy 55'

Anh 4–0 Hà Lan
K. Smith 9', 24' (p.đ), 65'
Yankey 67'
Báo cáo
Khán giả: 7.931
Trọng tài: Ionescu (România)

Hà Lan 4–0 Áo
Demarteau 58'
Delies 88'
Smit 91', 94'
Báo cáo

Pháp 2–1 Áo
Bussaglia 31', 38' Báo cáo Burger 35'

Hà Lan 4–0 Hungary
Stevens 26', 36', 89'
Smit 90'
Báo cáo

Pháp 1–1 Anh
Diguelman 88' Báo cáo Lattaf 63' (pln)

Nhóm 2[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội trong nhóm này không có cơ hội dự World Cup.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Armenia và Litva bỏ cuộc.[5]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Slovenia 18 6 6 0 0 23 6
 Croatia 9 6 3 0 3 11 11
 Bosna và Hercegovina 7 6 2 1 3 5 12
 Malta 1 6 0 1 5 4 14
Slovenia 2–0 Bosna và Hercegovina
Milenkovič  62'
Vais  68'
Khán giả: 300
Trọng tài: Correia (Bồ Đào Nha)

Malta 1–4 Croatia
D'Agostino  9' Baban  5'
Gabrić  25'
Tatjana Solaja  30'
Koljenik  90+4'

Croatia 3–5 Slovenia
Leskovac  7'
Jakšić  15'
Pavlek  69'
Zver  11'
Nikl  22'
Vais  49'75'87'
Khán giả: 500
Trọng tài: Gökcek (Thổ Nhĩ Kỳ)

Croatia 2–0 Bosna và Hercegovina
Kurjak  57'
Koljenik  90+1'
Khán giả: 250
Trọng tài: Pavlova (Nga)

Slovenia 4–1 Malta
Grad  17'
Vais  69'
Nikl  78'85'
Tonna  65'
Khán giả: 100
Trọng tài: Kahrij (Azerbaijan)

Bosna và Hercegovina 1–0 Malta
Pehić  70'

Croatia 1–0 Malta
Koljenik  43'
Khán giả: 300
Trọng tài: Mamaeva (Nga)

Malta 1–3 Slovenia
Theuma  87' Maleševič  63'65'
Vais  75'
Khán giả: 120
Trọng tài: Aseeva (UKR)

Bosna và Hercegovina 1–6 Slovenia
Pehić  10' Nikl  22'85'89'
Vais  46'
Milenkovič  62'
Petrovič  83'
Khán giả: 130
Trọng tài: Quintero (Tây Ban Nha)

Slovenia 3–0 Croatia
Vais  11'90'
Milenkovič  26'
Khán giả: 260
Trọng tài: Spinelli (Ý)

Bosna và Hercegovina 2–1 Croatia
Kapetanović  30'74' Pirsa  49'
Khán giả: 700
Trọng tài: Sinabova (Bulgaria)

Malta 1–1 Bosna và Hercegovina
Theuma  23' Skrbić  77'
Khán giả: 100
Trọng tài: Bango (Áo)

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Azerbaijan bỏ cuộc.[5]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Slovakia 15 6 5 0 1 14 5
 România 9 6 3 0 3 14 10
 Bắc Ireland 7 6 2 1 3 7 11
 Kazakhstan 4 6 1 1 4 3 12
Slovakia 2–1 România
Budosová  34'
Stroková  45'
Spanu  17'
Khán giả: 580
Trọng tài: Grigoryan (Armenia)

România 4–1 Kazakhstan
Pufulete  22'66'
Striblea  45'
Amza  78'
Yalova  44'
Khán giả: 100
Trọng tài: Marković (Serbia)

Kazakhstan 0–4 Slovakia
Budusová  8'32'63'
Zubková  79'
Khán giả: 550
Trọng tài: Kulcsár (Hungary)

România 3–2 Bắc Ireland
Pufulete  3'
Spanu  45'
Enache  81'
Furness  70'
Hall  90+1'
Khán giả: 200
Trọng tài: Kiriou (Hy Lạp)

Bắc Ireland 2–1 Slovakia
O'Neil  2'
Furness  75'
Dugovicová  35'
Khán giả: 350
Trọng tài: Wnuk (Ba Lan)

Slovakia 2–0 Bắc Ireland
Izová  22'
Budosová  49'
Khán giả: 100
Trọng tài: Remy (Pháp)

Bắc Ireland 1–0 Kazakhstan
Hall  89'
0
Khán giả: 366
Trọng tài: Subotić (SRB)

Slovakia 2–0 Kazakhstan

Bắc Ireland 1–4 România

Kazakhstan 1–1 Bắc Ireland

România 2–3 Slovakia

Kazakhstan 1–0 România

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Điểm Trận T H B BT BB
 Wales 14 6 4 2 0 17 2
 Israel 13 6 4 1 1 11 6
 Estonia 4 6 1 1 4 6 18
 Moldova 3 6 1 0 5 5 13
Estonia 2–5 Israel
Morkovkina  19'39' Jan  12'20'54'
Shino  70'
Shenar  90+3'
Khán giả: 200
Trọng tài: De Boeck (Bỉ)

Moldova 3–1 Estonia
Slonova  8'
Ninicu  53'
Toma  70'
Morkovkina  59'
Khán giả: 250
Trọng tài: Heikkinen (Phần Lan)

Israel 2–0 Moldova
Dayan  90+2'
Cohen  90+3'
Khán giả: 200
Trọng tài: Remy (Pháp)

Wales 3–0 Moldova
Foster  11'
Hopkins  24'
Ludlow  62'
Khán giả: 660
Trọng tài: Teixeira (Bồ Đào Nha)

Wales 1–1 Israel

Wales 0–0 Estonia

Israel 1–0 Estonia

Moldova 0–3 Wales

Moldova 0–1 Israel

Estonia 3–2 Moldova

Israel 1–3 Wales

Estonia 0–7 Wales

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NFA. Truy cập 25 tháng 9 năm 2006
  2. ^ (tiếng Iceland) Ísland lagði Hvíta Rússland, fotbolti.net. Truy cập 6 tháng 6 năm 2006
  3. ^ CHi tiết trận đấu Lưu trữ 2006-03-17 tại Wayback Machine, LĐBĐ Bỉ. Truy cập 6 tháng 7 năm 2006
  4. ^ Liên đoàn Bóng đá Bỉ tính bàn thắng cho Kristel Verelst, xem Match report Lưu trữ 2006-03-17 tại Wayback Machine KBVB. Truy cập 6 tháng 7 năm 2006
  5. ^ a b “European Qualifying for Women's World Cup 2007”. rsssf.com.
  6. ^ “Live Scores - Wales - Women's - Matches - FIFA.com”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2016. Truy cập 22 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]