Yoshida Yutaka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yoshida Yutaka
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yoshida Yutaka
Ngày sinh 17 tháng 2, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Fujinomiya, Shizuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Sagan Tosu
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2007 Trường Trung học Shizuoka Gakuen
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2011 Ventforet Kofu 84 (0)
2012–2014 Shimizu S-Pulse 85 (2)
2015– Sagan Tosu 63 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-17 Nhật Bản 3 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Yoshida Yutaka (吉田 豊 Yoshida Yutaka?, sinh ngày 17 tháng 2 năm 1990 ở Fujinomiya, Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Sagan Tosu.[1]

Anh từng là thành viên của U-17 Nhật Bản thi đấu cho Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3][4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2008 Ventforet Kofu J2 League 10 0 0 0 - 10 0
2009 23 0 2 0 - 25 0
2010 27 0 1 0 - 28 0
2011 J1 League 24 0 2 0 1 0 27 0
2012 Shimizu S-Pulse 25 0 2 0 8 0 35 0
2013 28 1 1 0 5 0 34 1
2014 32 1 4 0 6 0 42 1
2015 Sagan Tosu 31 1 3 0 4 1 38 2
2016 32 0 2 0 2 0 36 0
Tổng 232 3 17 0 26 1 277 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Yoshida Yutaka Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 92 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 94 out of 289)
  4. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  5. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-02-02 tại Wayback Machine
  6. ^ (tiếng Nhật) J. League Lưu trữ 2014-01-29 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]