Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Galatasaray S.K. (bóng đá)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n David Tráng đã đổi Galatasaray S.K. (câu lạc bộ bóng đá) thành Galatasaray S.K. (bóng đá): 1. Để tên bài được ngắn gọn hơn và giống với bên tiếng Anh (en.wiki) |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
Galatasaray đã giành được 46 danh hiệu quốc nội, là 1 trong 3 đội đã tham dự tất cả 55 mùa [[Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ]] kể từ năm [[1959]]. |
Galatasaray đã giành được 46 danh hiệu quốc nội, là 1 trong 3 đội đã tham dự tất cả 55 mùa [[Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ]] kể từ năm [[1959]]. |
||
==Cầu thủ== |
|||
===Đội hình hiện tại=== |
|||
{{Fs start}} |
|||
{{Fs player|no=1|nat=URU|pos=GK|name=[[Fernando Muslera]]}} |
|||
{{Fs player|no=4|nat=TUR|pos=MF|name=[[Hamit Altıntop]]}} |
|||
{{Fs player|no=5|nat=TUR|pos=MF|name=[[Bilal Kısa]]}} |
|||
{{Fs player|no=6|nat=TUR|pos=MF|name=[[Jem Paul Karacan]]}} |
|||
{{Fs player|no=7|nat=TUR|pos=MF|name=[[Yasin Öztekin]]}} |
|||
{{Fs player|no=8|nat=TUR|pos=MF|name=[[Selçuk İnan]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)|Đội trưởng]]}} |
|||
{{Fs player|no=9|nat=TUR|pos=FW|name=[[Umut Bulut]]}} |
|||
{{Fs player|no=10|nat=NED|pos=MF|name=[[Wesley Sneijder]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)|Đội phó]]}} |
|||
{{Fs player|no=11|nat=GER|pos=FW|name=[[Lukas Podolski]]}} |
|||
{{Fs player|no=14|nat=SPA|pos=MF|name=[[José Rodríguez Martínez|José Rodríguez]]}} |
|||
{{Fs player|no=17|nat=TUR|pos=FW|name=[[Burak Yılmaz]]}} |
|||
{{Fs player|no=18|nat=TUR|pos=FW|name=[[Sinan Gümüş]]}} |
|||
{{Fs player|no=21|nat=CMR|pos=DF|name=[[Aurélien Chedjou]]}} |
|||
{{Fs mid}} |
|||
{{Fs player|no=22|nat=TUR|pos=DF|name=[[Hakan Balta]]}} |
|||
{{Fs player|no=23|nat=FRA|pos=DF|name=[[Lionel Carole]]}} |
|||
{{Fs player|no=26|nat=TUR|pos=DF|name=[[Semih Kaya]]}} |
|||
{{Fs player|no=28|nat=GER|pos=DF|name=[[Koray Günter]]}} |
|||
{{Fs player|no=29|nat=TUR|pos=MF|name=[[Olcan Adın]]}} |
|||
{{Fs player|no=38|nat=TUR|pos=DF|name=[[Tarık Çamdal]]}} |
|||
{{Fs player|no=44|nat=TUR|pos=GK|name=[[İsmail Çipe]]}} |
|||
{{Fs player|no=52|nat=TUR|pos=MF|name=[[Emre Çolak]]}} |
|||
{{Fs player|no=55|nat=TUR|pos=DF|name=[[Sabri Sarıoğlu]]}} |
|||
{{Fs player|no=64|nat=BEL|pos=DF|name=[[Jason Denayer]]}} ''(cho mượn từ [[Manchester City F.C.|Manchester City]])'' |
|||
{{Fs player|no=67|nat=TUR|pos=GK|name=[[Eray İşcan]]}} |
|||
{{Fs player|no=99|nat=TUR|pos=GK|name=[[Cenk Gönen]]}} |
|||
{{Fs player|no= —|nat=GER|pos=MF|name=[[Kevin Großkreutz]]}} |
|||
{{Fs end}} |
|||
===Ra đi theo dạng cho mượn=== |
|||
{{Fs start}} |
|||
{{Fs player|no=68|nat=TUR|pos=GK|name=Alperen Uysal|other=cho mượn từ [[Gaziantepspor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=40|nat=TUR|pos=DF|name=[[Emre Can Coşkun]]|other=cho mượn từ [[Alanyaspor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=66|nat=TUR|pos=DF|name=[[Salih Dursun]]|other=cho mượn từ [[Trabzonspor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=43|nat=TUR|pos=MF|name=Birhan Vatansever|other=cho mượn từ [[Bergama Belediyespor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=20|nat=TUR|pos=MF|name=[[Furkan Özçal]]|other=cho mượn từ [[Kayserispor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=45|nat=TUR|pos=MF|name=[[Oğuzhan Kayar]]|other=cho mượn từ [[Gaziantep Büyükşehir Belediyespor]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs player|no=-|nat=SUI|pos=MF|name=[[Blerim Dzemaili]]|other=cho mượn từ [[Genoa C.F.C]] đến ngày 30 tháng 6, 2016}} |
|||
{{Fs mid}} |
|||
{{Fs player|no=91|nat=SUI|pos=MF|name=[[Endoğan Adili]]|other=cho mượn tại [[FC Wil 1900]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=-|nat=POR|pos=MF|name=[[Armindo Tué Na Bangna|Bruma]]|other=cho mượn tại [[Real Sociedad]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=90|nat=TUR|pos=MF|name=[[Umut Gündoğan]]|other=cho mượn tại [[Şanlıurfaspor]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=94|nat=ARG|pos=FW|name=[[Lucas Ontivero]]|other=cho mượn tại [[NK Olimpija Ljubljana (2005)|Olimpija Ljubljana]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=41|nat=TUR|pos=FW|name=[[Berk İsmail Ünsal]]|other=cho mượn tại [[Giresunspor]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=19|nat=TUR|pos=FW|name=[[Sercan Yıldırım]]|other=cho mượn tại [[Bursaspor]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs player|no=13|nat=BRA|pos=DF|name=[[Alex Telles]]|other=cho mượn tại [[Internazionale|Inter]] cho tới 30 tháng 6 năm 2016}} |
|||
{{Fs end}} |
|||
== Thành tích == |
== Thành tích == |
||
* '''[[Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ|Vô địch Thổ Nhĩ Kỳ]]: 18''' |
* '''[[Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ|Vô địch Thổ Nhĩ Kỳ]]: 18''' |
Phiên bản lúc 19:15, ngày 10 tháng 4 năm 2016
Biểu trưng | ||||
Biệt danh | Aslanlar ("Sư tử") Cimbom | |||
---|---|---|---|---|
Thành lập | 1905 | |||
Chủ tịch điều hành | Ünal Aysal | |||
Huấn luyện viên | Fatih Terim | |||
2011–12 | đang xếp thứ nhất sau 16 vòng | |||
|
Galatasaray Spor Kulübü, thường được biết đến với tên Galatasaray, là một câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ có trụ sở tại thành phố Istanbul, là một phần của Galatasaray S.K.
Galatasaray đã giành được 46 danh hiệu quốc nội, là 1 trong 3 đội đã tham dự tất cả 55 mùa Giải vô địch bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ kể từ năm 1959.
Cầu thủ
Đội hình hiện tại
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Ra đi theo dạng cho mượn
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Thành tích
- Vô địch Thổ Nhĩ Kỳ: 18
- 1962, 1963, 1969, 1971, 1972, 1973, 1987, 1988, 1993, 1994
- 1997, 1998, 1999, 2000, 2002, 2006, 2008, 2013
- Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ: 14
- 1963, 1964, 1965, 1966, 1973, 1976, 1982, 1985, 1991, 1993
- 1996, 1999, 2000, 2005
- UEFA Cup/Cúp C3: 1
- 2000
- UEFA Super Cup/Siêu cúp bóng đá châu Âu: 1
- 2000
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang chủ của câu lạc bộ Galatasaray SK: tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Anh
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Galatasaray S.K. (bóng đá). |