Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mùa”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Thế kỉ 22: : thêm 2108-2117
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
Trên khu vực [[Trái Đất]], '''mùa'''<ref>Theo mùa</ref> đang là một sự<ref>Về sự phân chia</ref> phân chia<ref>Về việc phân chia</ref> của một [[năm]].<ref>Một năm có 4 mùa</ref> Nói chung, thì nó dựa trên<ref>Nó sẽ dựa trên sự thay đổi thời tiết.</ref> một sự thay đổi<ref>Về sự thay đổi</ref> chung nhất<ref>Về sự thay đổi chung nhất</ref> theo chu kỳ của thời tiết.<ref>Sự thay đổi chung nhất theo năm và thời tiết mỗi mùa khác nhau.</ref>
Trên khu vực [[Trái Đất]], '''mùa'''<ref>Theo mùa</ref> đang là một sự<ref>Về sự phân chia</ref> phân chia<ref>Về việc phân chia</ref> của một [[năm]].<ref>Một năm có 4 mùa</ref> Nói chung, thì nó dựa trên<ref>Nó sẽ dựa trên sự thay đổi thời tiết.</ref> một sự thay đổi<ref>Về sự thay đổi</ref> chung nhất<ref>Về sự thay đổi chung nhất</ref> theo chu kỳ của thời tiết.<ref>Sự thay đổi chung nhất theo năm và thời tiết mỗi mùa khác nhau.</ref>


Vào mùa xuân,<ref>Về mùa xuân</ref> cây cối bắt đầu phát triển<ref>Cây cối trong mùa xuân</ref>, nhưng môt giai đoạn<ref>Về giai đoạn</ref> phát triển nhất<ref>Theo giai đoạn phát triển nhất</ref> của cây cối<ref>Chỉ là cây.</ref> vẫn là mùa hè.<ref name="in spring">Trong mùa xuân, cây phát triển dần dần.</ref>
Vào mùa xuân,<ref>Về mùa xuân</ref> cây cối đang bắt đầu<ref>Cây cối phát triển</ref> phát triển<ref>Cây cối trong mùa xuân</ref>, nhưng môt giai đoạn<ref>Về giai đoạn</ref> phát triển nhất<ref>Theo giai đoạn phát triển nhất</ref> của cây cối<ref>Chỉ là cây.</ref> vẫn là mùa hè.<ref name="in spring">Trong mùa xuân, cây phát triển dần dần.</ref>


Nói chung, mùa là sự [[biến đổi khí hậu]].<ref>Khí hậu là thời tiết chung nhất.</ref>
Nói chung, mùa là sự [[biến đổi khí hậu]].<ref>Khí hậu là thời tiết chung nhất.</ref>
Dòng 9: Dòng 9:
== Số lượng mùa ==
== Số lượng mùa ==
===Mùa ở một số khu vực===
===Mùa ở một số khu vực===
Thông thường,<ref>Khu vực thông thường</ref> thì ở hai khu vực<ref>Về đới khí hậu</ref> khí hậu<ref>Về khí hậu</ref> [[hàn đới]]<ref>Tuy lạnh nhưng nó vẫn có mùa.</ref> và cả những khu vực<ref>Về khu vực</ref> [[ôn đới]]<ref>Hàn đới là vùng cực nói chung.</ref> đang có 4 mùa.<ref>Số mùa khu vực hàn đới và ôn đới</ref><ref group="gc">Về thời gian hàn đới và ôn đới</ref> Thế nhưng,<ref>Theo các khu vực</ref> ở khu vực nhiệt đới<ref>Về khu vực nhiệt đới</ref> có 2 mùa:<ref>Số mùa nhiệt đới</ref>
Thông thường,<ref>Khu vực thông thường</ref> thì ở hai khu vực<ref>Về đới khí hậu</ref> khí hậu<ref>Về khí hậu</ref> [[hàn đới]]<ref>Tuy lạnh nhưng nó vẫn có mùa.</ref> và cả những khu vực<ref>Về khu vực</ref> [[ôn đới]]<ref>Hàn đới là vùng cực nói chung.</ref> đang có 4 mùa.<ref>Số mùa khu vực hàn đới và ôn đới</ref><ref group="gc">Về thời gian hàn đới và ôn đới</ref> Thế nhưng,<ref>Theo các khu vực</ref> ở một khu vực<ref>Về khu vực</ref> nhiệt đới<ref>Về khu vực nhiệt đới</ref> có 2 mùa:<ref>Số mùa nhiệt đới</ref>
* Mùa khô<ref>Về thời gian mùa khô</ref> thì nó thường<ref>Về thời gian của mùa khô</ref> có thời gian:<ref>Theo thời gian mùa khô</ref> nó bắt đầu<ref>Thời gian thường của mùa khô</ref> vào tháng 10<ref>Thời gian bắt đầu mùa khô</ref> đến tháng 5.<ref name=":105" /><ref>Thời gian kết thúc mùa khô.</ref>
* Mùa khô<ref>Về thời gian mùa khô</ref> thì nó thường<ref>Về thời gian của mùa khô</ref> có thời gian:<ref>Theo thời gian mùa khô</ref> nó bắt đầu<ref>Thời gian thường của mùa khô</ref> vào tháng 10<ref>Thời gian bắt đầu mùa khô</ref> đến tháng 5.<ref name=":105" /><ref>Thời gian kết thúc mùa khô.</ref>
* Mùa mưa<ref>Về thời gian mùa mưa</ref> thì nó thường<ref>Về thời gian của mùa mưa</ref> có thời gian:<ref>Theo thời gian mùa mưa</ref> nó bắt đầu<ref>Thời gian thường của mùa mưa</ref> vào tháng 5<ref>Thời gian bắt đầu mùa mưa</ref> đến tháng 10.<ref name=":105" /><ref>Thời gian kết thúc mùa mưa.</ref>
* Mùa mưa<ref>Về thời gian mùa mưa</ref> thì nó thường<ref>Về thời gian của mùa mưa</ref> có thời gian:<ref>Theo thời gian mùa mưa</ref> nó bắt đầu<ref>Thời gian thường của mùa mưa</ref> vào tháng 5<ref>Thời gian bắt đầu mùa mưa</ref> đến tháng 10.<ref name=":105" /><ref>Thời gian kết thúc mùa mưa.</ref>
===Một số thông tin===
===Một số thông tin===
Sau đây là một số thông tin<ref>Các mùa khác nhau.</ref> về số mùa đặc biệt<ref>Các mùa đặc biệt</ref> và mùa bình thường.<ref>Mùa có thể nhiều hay ít theo quan nhiệm.</ref>
Dưới đây<ref>Ở bên dưới</ref> là một số thông tin<ref>Các mùa khác nhau.</ref> về số mùa đặc biệt<ref>Các mùa đặc biệt</ref> và mùa bình thường.<ref>Mùa có thể nhiều hay ít theo quan nhiệm.</ref>
* Ở nước [[Việt Nam]], [[Miền Nam (Việt Nam)|miền Nam]]<ref>Khu vực miền Nam</ref> thì thường là có mùa mưa lũ<ref>Về mùa mưa lũ</ref> do mưa lớn.<ref>Thời tiết bất thường diễn ra mưa lũ.</ref> Miền Nam Việt Nam là một khu vực<ref>Khu vực miền Nam Việt Nam</ref> ở vùng [[nhiệt đới]].<ref>Mùa mưa mưa rất lớn.</ref> Một số các dân tộc bản xứ<ref>Về dân tộc bản xứ</ref> ở [[Lãnh thổ Bắc Úc|Lãnh thổ Bắc]] của [[Úc]] sử dụng sáu mùa,<ref>Nơi sử dụng 6 mùa</ref> trong khi [[người Sami]] (thổ dân) của vùng [[Scandinavia]] thừa nhận không ít hơn 8 mùa.<ref>Số mùa của họ nhiều hơn 8.</ref>
* Ở nước [[Việt Nam]], [[Miền Nam (Việt Nam)|miền Nam]]<ref>Khu vực miền Nam</ref> thì thường là có mùa mưa lũ<ref>Về mùa mưa lũ</ref> do mưa lớn.<ref>Thời tiết bất thường diễn ra mưa lũ.</ref> Miền Nam Việt Nam là một khu vực<ref>Khu vực miền Nam Việt Nam</ref> ở vùng [[nhiệt đới]].<ref>Mùa mưa mưa rất lớn.</ref> Một số các dân tộc bản xứ<ref>Về dân tộc bản xứ</ref> ở [[Lãnh thổ Bắc Úc|Lãnh thổ Bắc]] của [[Úc]] sử dụng sáu mùa,<ref>Nơi sử dụng 6 mùa</ref> trong khi [[người Sami]] (thổ dân) của vùng [[Scandinavia]] thừa nhận không ít hơn 8 mùa.<ref>Số mùa của họ nhiều hơn 8.</ref>
* Ở khu vực [[Melbourne]] của miền đông nam nước [[Úc]], tiến sĩ Beth Goth từ ''Monash School of Biological sciences'' (Trường Sinh học Monash) đã biên soạn các tài liệu của một số các đồng nghiệp, là những người đang quảng cáo cho mô hình 6 mùa đối với khu vực này.
* Ở khu vực [[Melbourne]] của miền đông nam nước [[Úc]], tiến sĩ Beth Goth từ ''Monash School of Biological sciences'' (Trường Sinh học Monash) đã biên soạn các tài liệu của một số các đồng nghiệp, là những người đang quảng cáo cho mô hình 6 mùa đối với khu vực này.
Dòng 348: Dòng 348:
|+ '''Ngày giờ theo [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]]'''<ref name=":112" /> '''của các điểm phân và điểm chí trong [[thập niên 2020]]'''<ref name="USNO" />
|+ '''Ngày giờ theo [[Giờ phối hợp quốc tế|UTC]]'''<ref name=":112" /> '''của các điểm phân và điểm chí trong [[thập niên 2020]]'''<ref name="USNO" />
|-
|-
! rowspan="2" | Năm || colspan="2" | Xuân phân <br /> [[tháng ba|tháng 3]]|| colspan="2" | Hạ chí <br /> [[tháng sáu|tháng 6]] || colspan="2" | Thu phân <br /> [[tháng chín|tháng 9]] || colspan="2" |Đông chí <br /> [[tháng mười hai|tháng 12]]
! rowspan="2" | Năm || colspan="2" | Xuân phân <br /> [[tháng ba|tháng 3]]|| colspan="2" | Hạ chí <br /> [[tháng sáu|tháng 6]] || colspan="2" | Thu phân<ref name=":18" group="gc" /><br /> [[tháng chín|tháng 9]] || colspan="2" |Đông chí <br /> [[tháng mười hai|tháng 12]]
! rowspan="2" |Ghi chú
|-
|-
!ngày<ref name=":62" /> ||giờ<ref name=":62" />||ngày<ref name=":1" /> ||giờ<ref name=":1" />||ngày<ref name=":2" /> ||giờ<ref name=":2" />||ngày<ref name=":3" /> ||giờ<ref name=":3" />
!ngày<ref name=":62" /> ||giờ<ref name=":62" />||ngày<ref name=":1" /> ||giờ<ref name=":1" />||ngày<ref name=":2" /> ||giờ<ref name=":2" />||ngày<ref name=":3" /> ||giờ<ref name=":3" />
Dòng 355: Dòng 356:
!2020
!2020
|20<ref name=":79">Giờ Việt Nam là 10:50 ngày 20/03/2020.</ref>||03:50<ref name=":79" />||20<ref name=":80">Giờ Việt Nam là 04:44 ngày 21/06/2020.</ref>||21:44<ref name=":80" />||22<ref name=":81">Giờ Việt Nam là 20:31 ngày 22/09/2020.</ref>||13:31<ref name=":81" />||21<ref name=":86">Giờ Việt Nam là 17:02 ngày 21/12/2020.</ref>||10:02<ref name=":86" />
|20<ref name=":79">Giờ Việt Nam là 10:50 ngày 20/03/2020.</ref>||03:50<ref name=":79" />||20<ref name=":80">Giờ Việt Nam là 04:44 ngày 21/06/2020.</ref>||21:44<ref name=":80" />||22<ref name=":81">Giờ Việt Nam là 20:31 ngày 22/09/2020.</ref>||13:31<ref name=":81" />||21<ref name=":86">Giờ Việt Nam là 17:02 ngày 21/12/2020.</ref>||10:02<ref name=":86" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2020.</ref>
|-
|-
!2021
!2021
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai">Về thời gian, chúng ta sẽ không biết đến khi có thông tin mới.</ref>||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai">Về thời gian, chúng ta sẽ không biết đến khi có thông tin mới.</ref>||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2021.</ref>
|-
|-
!2022
!2022
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2022.</ref>
|-
|-
!2023
!2023
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2023.</ref>
|-
|-
!2024
!2024
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2024.</ref>
|-
|-
!2025
!2025
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2025.</ref>
|-
|-
!2026
!2026
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2026.</ref>
|-
|-
!2027
!2027
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2027.</ref>
|-
|-
!2028
!2028
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2028.</ref>
|-
|-
!2029
!2029
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref name="season" /><ref name="calendar">Chưa có lịch</ref><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="calendar" /><ref name="tương lai" />||<ref name="season" /><ref name="tương lai" />
|<ref>Thời gian phân, chí trong năm 2029.</ref>
|}
|}
Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân<ref name=":82" />; 20, 21/06 là hạ chí<ref name=":83" />; 22, 23/09 là thu phân<ref name=":84" />; 21, 22/12 là đông chí.<ref name=":85" /> Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.<ref name=":19" /><div class="refbegin">
Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân<ref name=":82" />; 20, 21/06 là hạ chí<ref name=":83" />; 22, 23/09 là thu phân<ref name=":84" />; 21, 22/12 là đông chí.<ref name=":85" /> Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.<ref name=":19" /><div class="refbegin">
Dòng 838: Dòng 849:
Khi tính mùa trên Sao Hỏa,<ref>Về cách tính mùa trên Sao Hỏa.</ref> chúng ta thì thường làm như vậy.<ref name=":100">Tính mùa trong Hệ Mặt Trời.</ref> Trong hệ mặt trời, quy luật cứ như vậy.<ref>Cách tính mùa trên hành tinh.</ref>
Khi tính mùa trên Sao Hỏa,<ref>Về cách tính mùa trên Sao Hỏa.</ref> chúng ta thì thường làm như vậy.<ref name=":100">Tính mùa trong Hệ Mặt Trời.</ref> Trong hệ mặt trời, quy luật cứ như vậy.<ref>Cách tính mùa trên hành tinh.</ref>


Độ dài năm của mỗi hành tinh<ref>Số ngày trái đất trong năm</ref> khác nhau nhưng lúc nào số ngày trong mỗi mùa<ref>Về mùa</ref> bằng nhau.
Độ dài năm của mỗi hành tinh<ref>Số ngày trái đất trong năm</ref> khác nhau nhưng bất kì lúc nào<ref>Bất kì thời gian nào.</ref> số ngày trong mỗi mùa<ref>Về mùa</ref> luôn luôn bằng nhau.<ref>Bao giờ cũng vậy.</ref>

== Tiết khí ==
{{Hai mươi tư tiết khí}}
Những bảng dưới đây<ref>Về những bảng phía dưới</ref> sẽ liệt kê<ref>Về danh sách tiết khí</ref> một cái<ref>Danh sách đầu tiên</ref> danh sách<ref>Về danh sách tiết khí</ref> của tất cả hai mươi tư tiết khí<ref>Về hai mươi tư tiết khí</ref> trong lịch<ref>Về lịch</ref> của các nước ở khu vực<ref>Về khu vực có tiết khí</ref> phương Đông.<ref>Việc liệt kê tiết khí</ref> Danh sách thứ hai là tiết khí<ref>Theo tiết khí trong hai bán cầu</ref> trong các bán cầu.{{Refn|Về hai danh sách tiết khí,<ref>Các tiết khí</ref> mỗi cái có một thứ riêng.<ref>Về danh sách trong bán cầu.</ref>|group=gc}} Mỗi mùa luôn luôn<ref>Việc chia đều tiết khí</ref> có 6 tiết khí.<ref>Số tiết khí mỗi mùa</ref>{{Refn|Mỗi mùa có số tiết khí đều nhau<ref>Về việc bằng tiết khí</ref>, nên số tiết khí là 24 : 4 <nowiki>=</nowiki> 6 (tiết khí)<ref>Về mỗi mùa có một số tiết khí.</ref>|group=gc}}
===Danh sách===
Dưới đây là khoảng thời gian<ref>Về thời gian tiết khí</ref> của tất cả các tiết khí.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>{{Refn|Khoảng cách giữa hai tiết khí<ref>Về khoảng giữa hai tiết khí</ref> thì là nửa tháng.<ref>Theo khoảng cách</ref>|group=gc}}
{| class="wikitable"
![[Kinh độ Mặt Trời]]
!Tiếng Việt
!Tiếng Hoa{{ref|1}}
!Tiếng Nhật
!Tiếng Triều{{ref|2}}
!Ý nghĩa{{ref|3}}
!Ngày [[dương lịch]]{{ref|4}}
|-
! colspan="7" |Thời gian Thu phân - Lập xuân<ref name=":156">Về thời gian thu phân - lập xuân</ref><ref name=":157">Thời gian trên có 179-180 ngày.</ref>
|-
|315°<ref name=":132">Kinh độ lập xuân</ref>
|[[Lập xuân]]<ref group="gc" name=":0">Về ngày lập xuân</ref>
|立春
|立春(りっしゅん)
|입춘(立春)
|Vào thời gian<ref>Về thời gian đầu xuân</ref> bắt đầu mùa xuân<ref name="seasonstart">Bắt đầu mùa</ref>
|Từ ngày [[4 tháng 2]]<ref>Thời gian lập xuân</ref><ref>Ngày thứ nhất của xuân phân</ref> hoặc ngày<ref>Về khoảng thời gian lập xuân</ref> [[5 tháng 2]]<ref>Hai ngày lập xuân</ref><ref>Ngày thứ hai của xuân phân</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc lập xuân</ref>
|-
|330°<ref name=":133">Kinh độ vũ thuỷ</ref>
|[[Vũ thủy]]<ref group="gc" name=":1">Về ngày vũ thuỷ</ref>
|雨水
|雨水(うすい)
|우수(雨水)
|Thời tiết<ref>Về thời tiết của tiết khí</ref> mưa ẩm<ref>Thời tiết vũ thuỷ</ref>
|Từ ngày [[18 tháng 2]]<ref>Ngày vũ thủy thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của vũ thủy</ref> [[19 tháng 2]]<ref>Thời gian vũ thuỷ</ref><ref>Hai ngày vũ thuỷ</ref><ref>Ngày vũ thủy thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc vũ thuỷ</ref>
|-
|345°<ref name=":134">Kinh độ kinh trập</ref>
|[[Kinh trập]]<ref group="gc" name=":2">Về ngày kinh trập</ref>
|驚蟄(惊蛰)
|啓蟄(けいちつ)
|경칩(驚蟄)
|Sâu nở{{Refn|Sâu thường nở vào thời gian kinh trập.<ref>Về thời gian sâu nở</ref>|group=gc}}
|Từ ngày [[5 tháng 3]]<ref>Thời gian kinh trập</ref><ref>Ngày kinh trập thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của kinh trập</ref> [[6 tháng 3]]<ref>Hai ngày kinh trập</ref><ref>Ngày kinh trập thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc kinh trập</ref>
|-
! colspan="7" |Thời gian Xuân phân - Thu phân<ref>Về thời gian xuân phân - thu phân</ref><ref>Nó dài khoảng 185-186 ngày</ref>
|-
|0°<ref name=":135">Kinh độ xuân phân</ref>
|[[Xuân phân]]<ref group="gc" name=":3">Về ngày xuân phân</ref>
|春分
|春分(しゅんぶん)
|춘분(春分)
|Thời gian giữa xuân<ref>Chính giữa mùa xuân</ref>
|Từ ngày [[20 tháng 3]]<ref>Ngày xuân phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xuân phân</ref> [[21 tháng 3]]<ref>Thời gian xuân phân</ref><ref>Hai ngày xuân phân</ref><ref>Ngày lập xuân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xuân phân</ref>

''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131">Tính cụ thể</ref> ''xem [[#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở xuân phân</ref>
|-
|15°<ref name=":136">Kinh độ thanh minh</ref>
|[[Thanh minh]]<ref group="gc" name=":4">Về ngày thanh minh</ref>
|清明
|清明(せいめい)
|청명(清明)
|Thời tiết trong sáng.<ref>Thời tiết thanh minh</ref> Người dân đi cúng thanh minh.<ref>Công việc vào thanh minh</ref>
|Từ ngày [[4 tháng 4]]<ref>Ngày thanh minh thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thanh minh</ref> [[5 tháng 4]]<ref>Thời gian thanh minh</ref><ref>Hai ngày thanh minh</ref><ref>Ngày thanh minh thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thanh minh</ref>
|-
|30°<ref name=":137">Kinh độ cốc vũ</ref>
|[[Cốc vũ]]<ref group="gc" name=":5">Về ngày cốc vũ</ref>
|穀雨(谷雨)
|穀雨(こくう)
|곡우(穀雨)
|Mưa rào<ref>Thời tiết cốc vũ</ref>
|Từ ngày [[20 tháng 4]]<ref>Thời gian cốc vũ</ref><ref>Ngày cốc vũ thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của ngày cốc vũ</ref> [[21 tháng 4]]<ref>Hai ngày cốc vũ</ref><ref>Ngày cốc vũ thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc cốc vũ</ref>
|-
|45°<ref name=":138">Kinh độ lập hạ</ref>
|[[Lập hạ]]<ref group="gc" name=":6">Về ngày lập hạ</ref>
|立夏
|立夏(りっか)
|입하(立夏)
|Vào thời gian<ref>Về thời gian đầu hạ</ref> bắt đầu mùa hè<ref name= "seasonstart" />
|Từ ngày [[5 tháng 5]]<ref>Ngày lập hạ thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của lập hạ</ref> [[6 tháng 5]]<ref>Thời gian lập hạ</ref><ref>Hai ngày lập hạ</ref><ref>Ngày lập hạ thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc lập hạ</ref>
|-
|60°<ref name=":139">Kinh độ tiểu mãn</ref>
|[[Tiểu mãn]]<ref group="gc" name=":7">Về ngày tiểu mãn</ref>
|小滿(小满)
|小満(しょうまん)
|소만(小滿)
|Lũ nhỏ, duối vàng
|Từ ngày [[21 tháng 5]]<ref>Thời gian tiểu mãn</ref><ref>Ngày tiểu mãn đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của tiểu mãn</ref> [[22 tháng 5]]<ref>Hai ngày tiểu mãn</ref><ref>Ngày tiểu mãn thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc tiểu mãn</ref>
|-
|75°<ref name=":140">Kinh độ mang chủng</ref>
|[[Mang chủng]]<ref group="gc" name=":8">Về ngày mang chủng</ref>
|芒種(芒种)
|芒種(ぼうしゅ)
|망종(芒種)
|Chòm sao [[Tua Rua]] bắt đầu mọc<ref>Thời gian mọc sao</ref>
|Từ ngày [[5 tháng 6]]<ref>Ngày mang chủng thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của mang chủng</ref> [[6 tháng 6]]<ref>Thời gian mang chủng</ref><ref>Hai ngày mang chủng</ref><ref>Ngày mang chủng thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc mang chủng</ref>
|-
|90°<ref name=":141">Kinh độ Hạ Chí</ref>
|[[Hạ chí]]<ref group="gc" name=":9">Về ngày hạ chí</ref>
|夏至
|夏至(げし)
|하지(夏至)
|Thời gian giữa hè<ref>Chính giữa mùa hè</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 6]]<ref>Thời gian hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hạ chí</ref> [[22 tháng 6]]<ref>Hai ngày hạ chí</ref><ref>Ngày hạ chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hạ chí</ref>

''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở hạ chí</ref>
|-
|105°<ref name=":142">Kinh độ tiểu thử</ref>
|[[Tiểu thử]]<ref group="gc" name=":10">Về ngày tiểu thử</ref>
|小暑
|小暑(しょうしょ)
|소서(小暑)
|Nóng nhẹ<ref>Thời tiết tiểu thử</ref>
|Từ ngày [[7 tháng 7]]<ref>Thời gian tiểu thử</ref><ref>Ngày tiểu thử thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của tiểu thử</ref> [[8 tháng 7]]<ref>Hai ngày tiểu thử</ref><ref>Ngày tiểu thử thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc tiểu thử</ref>
|-
|120°<ref name=":143">Kinh độ đại thử</ref>
|[[Đại thử]]<ref group="gc" name=":11">Về ngày đại thử</ref>
|大暑
|大暑(たいしょ)
|대서(大暑)
|Thời tiết nóng oi, nóng nực<ref>Thời tiết đại thử rất nóng.</ref><ref>Thời tiết đại thử</ref>
|Từ ngày [[22 tháng 7]]<ref>Ngày đại thử thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đại thử</ref> [[23 tháng 7]]<ref>Thời gian đại thử</ref><ref>Hai ngày đại thử</ref><ref>Ngày đại thử thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đại thử</ref>
|-
|135°<ref name=":144">Kinh độ lập thu</ref>
|[[Lập thu]]<ref group="gc" name=":12">Về ngày lập thu</ref>
|立秋
|立秋(りっしゅう)
|입추(立秋)
|Vào thời gian<ref>Về thời gian đầu thu</ref> bắt đầu mùa thu<ref name= "seasonstart" />
|Từ ngày [[7 tháng 8]]<ref>Thời gian lập thu</ref><ref>Ngày lập thu thứ nhất </ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của lập thu</ref> [[8 tháng 8]]<ref>Hai ngày lập thu</ref><ref>Ngày lập thu thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc lập thu</ref>
|-
|150°<ref name=":145">Kinh độ xử thử</ref>
|[[Xử thử]]
|處暑(处暑)
|処暑(しょしょ)
|처서(處暑)
|Mưa ngâu<ref>Thời tiết xử thử</ref>
|Từ ngày [[23 tháng 8]]<ref>Thời gian xử thử</ref><ref>Ngày xử thử thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của xử thử</ref> [[24 tháng 8]]<ref>Hai ngày xử thử</ref><ref>Ngày xử thử thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc xử thử</ref>
|-
|165°<ref name=":146">Kinh độ bạch lộ</ref>
|[[Bạch lộ]]
|白露
|白露(はくろ)
|백로(白露)
|Nắng nhạt<ref>Thời tiết bạch lộ</ref>
|Từ ngày [[7 tháng 9]]<ref>Ngày bạch lộ thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của bạch lộ</ref> [[8 tháng 9]]<ref>Thời gian bạch lộ</ref><ref>Hai ngày bạch lộ</ref><ref>Ngày bạch lộ thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc bạch lộ</ref>
|-
! colspan="7" |Thời gian Thu phân - Lập xuân<ref name=":156" /><ref name=":157" />
|-
|180°<ref name=":147">Kinh độ thu phân</ref>
|[[Thu phân]]<ref group="gc" name=":13">Về ngày thu phân</ref>
|秋分
|秋分(しゅうぶん)
|추분(秋分)
|Thời gian giữa thu<ref>Chính giữa mùa thu</ref>
|Từ ngày [[23 tháng 9]]<ref>Thời gian thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của thu phân</ref> [[24 tháng 9]]<ref>Hai ngày thu phân</ref><ref>Ngày thu phân thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc thu phân</ref>

''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở thu phân</ref>
|-
|195°<ref name=":148">Kinh độ hàn lộ</ref>
|[[Hàn lộ]]
|寒露
|寒露(かんろ)
|한로(寒露)
|Mát mẻ<ref>Thời tiết hàn lộ</ref>
|Từ ngày [[8 tháng 10]]<ref>Thời gian hàn lộ</ref><ref>Ngày hàn lộ thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của hàn lộ
</ref> [[9 tháng 10]]<ref>Hai ngày hàn lộ</ref><ref>Ngày hàn lộ thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc hàn lộ</ref>
|-
|210°<ref name=":149">Kinh độ sương giáng</ref>
|[[Sương giáng]]
|霜降
|霜降(そうこう)
|상강(霜降)
|Sương mù xuất hiện<ref>Thời tiết sương giáng</ref>
|Từ ngày [[23 tháng 10]]<ref>Thời gian sương giáng</ref><ref>Ngày sương giáng thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của sương giáng</ref> [[24 tháng 10]]<ref>Hai ngày sương giáng</ref><ref>Ngày sương giáng thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc sương giáng</ref>
|-
|225°<ref name=":150">Kinh độ lập đông</ref>
|[[Lập đông]]<ref group="gc" name=":14">Về ngày lập đông</ref>
|立冬
|立冬(りっとう)
|입동(立冬)
|Vào thời gian<ref>Về thời gian đầu đông</ref> bắt đầu mùa đông<ref name= "seasonstart" />
|Từ ngày [[7 tháng 11]]<ref>Thời gian lập đông</ref><ref>Ngày lập đông đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của lập đông</ref> [[8 tháng 11]]<ref>Hai ngày lập đông</ref><ref>Ngày lập đông thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc lập đông</ref>
|-
|240°<ref name=":151">Kinh độ tiểu tuyết</ref>
|[[Tiểu tuyết]]
|小雪
|小雪(しょうせつ)
|소설(小雪)
|Tuyết xuất hiện ở một số nơi<ref name= "tuyet">Không tính nhiệt đới và Việt Nam</ref><ref>Thời tiết tiểu tuyết</ref>
|Từ ngày [[22 tháng 11]]<ref>Thời gian tiểu tuyết</ref><ref>Ngày tiểu tuyết thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của tiểu tuyết</ref> [[23 tháng 11]]<ref>Hai ngày tiểu tuyết</ref><ref>Ngày tiểu tuyết thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc tiểu tuyết</ref>
|-
|255°<ref name=":152">Kinh độ đại tuyết</ref>
|[[Đại tuyết]]
|大雪
|大雪(たいせつ)
|대설(大雪)
|Tuyết bắt đầu dày<ref name= "tuyet" /><ref>Thời tiết đại tuyết</ref>
|Từ ngày [[7 tháng 12]]<ref>Thời gian đại tuyết</ref><ref>Ngày đại tuyết đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đại tuyết</ref> [[8 tháng 12]]<ref>Hai ngày đại tuyết</ref><ref>Ngày đại tuyết thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đại tuyết</ref>
|-
|270°<ref name=":153">Kinh độ đông chí</ref>
|[[Đông chí]]<ref group="gc" name=":15">Về ngày đông chí</ref>
|冬至
|冬至(とうじ)
|동지(冬至)
|Thời gian giữa đông<ref>Chính giữa mùa đông</ref>
|Từ ngày [[21 tháng 12]]<ref>Ngày đông chí đầu tiên</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đông chí</ref> [[22 tháng 12]]<ref>Thời gian đông chí</ref><ref>Hai ngày đông chí</ref><ref>Ngày đông chí thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đông chí</ref>

''(về cụ thể từng năm,''<ref name=":131" /> ''xem [[#Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu]])''<ref>Thời gian chí cụ thể ở đông chí</ref>
|-
|285°<ref name=":154">Kinh độ tiểu hàn</ref>
|[[Tiểu hàn]]<ref group="gc" name=":16">Về ngày tiểu hàn</ref>
|小寒
|小寒(しょうかん)
|소한(小寒)
|Thời tiết{{Refn|name=tuyet|group=gc}} thì rét nhẹ<ref>Thời tiết tiểu hàn</ref>
|Từ ngày [[5 tháng 1]]<ref>Ngày tiểu hàn thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của tiểu hàn</ref> [[6 tháng 1]]<ref>Thời gian tiểu hàn</ref><ref>Hai ngày tiểu hàn</ref><ref>Ngày tiểu hàn thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc tiểu hàn</ref>
|-
|300°<ref name=":155">Kinh độ đại hàn</ref>
|[[Đại hàn]]<ref group="gc" name=":17">Về ngày đại hàn</ref>
|大寒
|大寒(だいかん)
|대한(大寒)
|Thời tiết{{Refn|Tuyết thì rơi ở vùng núi<ref>Về tuyết rơi</ref> cao ở miền Bắc Việt Nam.<ref>Địa điểm tuyết rơi</ref>|name=tuyet|group=gc}} thì rét đậm<ref>Tiết khí rét nhất</ref><ref>Thời tiết đại hàn</ref>
|Từ ngày [[20 tháng 1]]<ref>Ngày đại hàn thứ nhất</ref> hoặc ngày<ref>Về thời gian của đại hàn</ref> [[21 tháng 1]]<ref>Thời gian đại hàn</ref><ref>Hai ngày đại hàn</ref><ref>Ngày đại hàn thứ hai</ref> đến thời gian bắt đầu tiết sau.<ref>Thời gian kết thúc đại hàn</ref>
|}

===Ghi chú===
<div class="refbegin>
# {{note|1}} Trong ngoặc là tiếng Hoa giản thể nếu cách viết khác với [[Tiếng Trung Quốc|tiếng Hoa]] phồn thể (truyền thống).
# {{note|2}} Trong ngoặc là cách viết kiểu [[Hanja]]
# {{note|3}} Ý nghĩa của các tiết về cơ bản là tương đối giống nhau trong các nước,<ref>Về ý nghĩa</ref> tuy nhiên lại có một vài điểm khác nhau rõ rệt.<ref>Có một số điểm khác</ref>
# {{note|4}} Ngày bắt đầu của tiết khí có thể cách nhau trong phạm vi ±1 ngày.<ref>Ngày bắt đầu tiết khí</ref>
</div>

===Về tiết khí===
====Tiểu tuyết, Đại tuyết<nowiki>:</nowiki> Tại Việt Nam<ref>Miền Bắc Việt Nam trong hai tiết</ref>====
Ở trong một khoảng<ref>Về khoảng thời gian</ref> thời gian<ref>Về thời gian giữa tiểu tuyết, đại tuyết</ref> chính giữa<ref>Về khoảng chính giữa</ref> hai tiết khí<ref>Thời gian giữa tiết khí</ref> có một chữ "tuyết"<ref>Chữ "tuyết" tượng trưng cho tuyết rơi.</ref> ở cuối (từ 21/11 đến 22/12)<ref>Thời gian giữa tiết khí</ref> như Đại tuyết, Tiểu tuyết<ref>Về tiết khí</ref> thì trên thực tế,<ref>Về thực tế trong thời gian tiết khí ở Việt Nam</ref> ở tất cả những khu vực đồng bằng<ref>Về đồng bằng</ref> của miền bắc Việt Nam<ref>Miền Nam đã là nhiệt đới, nên cũng không có tuyết.</ref> không có tuyết rơi.<ref>Do ở cận nhiệt đới</ref>

Ta loại trừ một số<ref>Các đỉnh nào mà cao</ref> đỉnh núi cao<ref>Về đỉnh núi cao</ref> ở những khu vực miền Bắc Việt Nam<ref>Về đỉnh núi ở khu vực này</ref> như đỉnh [[Phan Xi Păng]], [[Mẫu Sơn]]<ref>Núi cao ở Việt Nam</ref> có thể hiếm khi có,<ref>Chỉ có rất ít</ref> tuy vậy tần số tuyết xuất hiện<ref>Về tần số tuyết</ref> trong thời gian này<ref>Vì thời gian tuyết rơi</ref> lại rất thấp<ref>Trái với tên tiết khí</ref> và nó lại rơi nhiều<ref>Khoảng thời gian tuyết rơi</ref> vào trong những<ref>Các thời gian tuyết rơi</ref> khoảng thời gian<ref>Khoảng thời gian tiết khí</ref> (từ 6/1 đến 4/2)<ref>Về thời gian giữa tiết</ref> của những tiết cuối của mùa đông<ref group=gc>Về các tiết cuối của mùa đông</ref> như hai tiết<ref>Về hai tiết cuối đông</ref><ref group=gc>Sau đó, thời gian hai tiết cuối đông là 1 tháng</ref>{{Refn|Về các thời gian của năm.<ref>Về thời gian tiết khí</ref>|group=gc}} Tiểu hàn-Đại hàn.<ref>Thời gian tuyết rơi.</ref>

====Điểm phân, chí====
Các khu vực<ref>Về các phân, chí</ref> đang diễn ra<ref>Điểm diễn ra, bắt đầu</ref> hoặc là bắt đầu<ref>Bắt đầu tiết</ref> các tiết phân, chí như<ref>Về các điểm</ref> tiết xuân phân,<ref>Về bắt đầu mùa xuân</ref> hạ chí,<ref>Về bắt đầu mùa hạ</ref> thu phân,<ref>Về bắt đầu mùa thu</ref> đông chí<ref>Về bắt đầu mùa đông</ref> trùng với các điểm như sau:<ref>Các điểm mùa</ref>
* ''vernal equinox''<ref>Về tiếng Anh của điểm xuân phân</ref> thì có nghĩa là<ref name=viet>Nghĩa tiếng Việt</ref> [[điểm xuân phân]]<ref>Điểm diễn ra xuân phân</ref>
* ''summer solstice''<ref>Về tiếng Anh của điểm hạ chí</ref> thì có nghĩa là<ref name=viet/> [[điểm hạ chí]]<ref>Điểm diễn ra hạ chí</ref>
* ''autumnal equinox''<ref>Về tiếng Anh của điểm thu phân</ref> thì có nghĩa là<ref name=viet/> [[điểm thu phân]]<ref>Điểm diễn ra thu phân</ref>
* ''winter solstice''<ref>Về tiếng Anh của điểm đông chí</ref> thì có nghĩa là<ref name=viet/> [[điểm đông chí]]<ref>Điểm diễn ra đông chí</ref>
Lưu ý: Chúng đang được viết{{Refn|Về việc ghi<ref>Do việc ghi</ref> bằng tiếng Anh.|group=gc}} trong tiếng Anh.{{Refn|Trong tiếng anh, các điểm phân có đuôi là equinox<ref>Đuôi của điểm phân</ref> và các điểm chí có đuôi là solstice.<ref>Đuôi của điểm chí</ref>|group=gc}} Chỉ áp dụng đối với các khu vực<ref>Về Bắc bán cầu.</ref> ở [[Bắc bán cầu]].<ref>Các điểm phân và chí</ref>

Có các điểm phân, chí khác nhau.<ref group= "gc">Xem tại [[#Hành tinh nói chung|Hành tinh nói chung]].</ref>

=== Đổi tiết khí so với Bắc bán cầu ===
Sau đây là cách<ref>Về cách theo cầu</ref> đổi tiết khí giữa các cầu.<ref>Về việc đổi tiết khí</ref>
{| class="wikitable"
! rowspan="2" |TT
! rowspan="2" |[[Kinh độ Mặt Trời]]
! colspan="4" |Tiết ở hai khu vực cực<ref>Về các khu vực cực</ref> (bằng tiếng Việt)
|-
!Bắc bán cầu<ref>Tiết ở Bắc bán cầu</ref>
!Nam bán cầu<ref>Tiết ở Nam bán cầu</ref>
!Nguồn<ref>Về thời điểm tiết khí</ref>
!Ghi chú
|-
|1
|315°<ref name=":132" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan>Về tiết khí mùa xuân</ref> [[Lập xuân]]<ref>Thời gian lập xuân ở Bắc bán cầu</ref>, vào đầu xuân<ref name=xuan>Tiết khí đầu xuân</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Lập thu]]<ref>Thời gian lập thu ở Nam bán cầu</ref>, vào đầu thu<ref name=xuan/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 315°</ref>
| rowspan="24" |Về mùa<ref>Về mùa và tiết khí</ref>
|-
|2
|330°<ref name=":133" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Vũ thủy]]<ref>Thời gian vũ thuỷ ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Xử thử]]<ref>Thời gian xử thử ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 330°</ref>
|-
|3
|345°<ref name=":134" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Kinh trập]]<ref>Thời gian kinh trập ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Bạch lộ]]<ref>Thời gian bạch lộ ở Băc bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 345°</ref>
|-
|4
|0°<ref name=":135" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Xuân phân]]<ref>Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu</ref><ref group=gc name=phan>Điểm phân</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Thu phân]]<ref>Thời gian thu phân ở Nam bán cầu</ref><ref group=gc name=phan/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 0°</ref>
|-
|5
|15°<ref name=":136" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Thanh minh]]<ref>Thời gian thanh minh ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Hàn lộ]]<ref>Thời gian hàn lộ ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 15°</ref>
|-
|6
|30°<ref name=":137" />
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Cốc vũ]]<ref>Thời gian cốc vũ ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietxuan/> [[Sương giáng]]<ref>Thời gian sương giáng ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 30°</ref>
|-
|7
|45°<ref name=":138" />
|Tiết khí<ref name=tiethe>Về tiết khí mùa hè</ref> [[Lập hạ]]<ref>Thời gian lập hạ ở Bắc bán cầu</ref>, vào đầu hạ<ref name=ha>Tiết khí đầu hạ</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Lập đông]]<ref>Thời gian lập đông ở Nam bán cầu</ref>, vào đầu đông<ref name=ha/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 45°</ref>
|-
|8
|60°<ref name=":139" />
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Tiểu mãn]]<ref>Thời gian tiểu mãn ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Tiểu tuyết]]<ref>Thời gian tiểu tuyết ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 60°</ref>
|-
|9
|75°<ref name=":140" />
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Mang chủng]]<ref>Thời gian mang chủng ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Đại tuyết]]<ref>Thời gian đại tuyết ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 75°</ref>
|-
|10
|90°<ref name=":141" />
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Hạ chí]]<ref>Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu</ref><ref group=gc name=chi>Điểm chí</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Đông chí]]<ref>Thời gian đông chí ở Nam bán cầu</ref><ref group=gc name=chi/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 90°</ref>
|-
|11
|105°<ref name=":142" />
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Tiểu thử]]<ref>Thời gian tiểu thử ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Tiểu hàn]]<ref>Thời gian tiểu hàn ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 105°</ref>
|-
|12
|120°<ref name=":143" />
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Đại thử]]<ref>Thời gian đại thử ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tiethe/> [[Đại hàn]]<ref>Thời gian đại hàn ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 120°</ref>
|-
|13
|135°<ref name=":144" />
|Tiết khí<ref name=tietthu>Về tiết khí mùa thu</ref> [[Lập thu]]<ref>Thời gian lập thu ở Bắc bán cầu</ref>, vào đầu thu<ref name=thu>Tiết khí đầu thu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Lập xuân]]<ref>Thời gian lập xuân ở Nam bán cầu</ref>, vào đầu xuân<ref name=thu/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 135°</ref>
|-
|14
|150°<ref name=":145" />
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Xử thử]]<ref>Thời gian xử thử ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Vũ thủy]]<ref>Thời gian vũ thuỷ ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 150°</ref>
|-
|15
|165°<ref name=":146" />
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Bạch lộ]]<ref>Thời gian bạch lộ ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Kinh trập]]<ref>Thời gian kinh trập ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 165°</ref>
|-
|16
|180°<ref name=":147" />
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Thu phân]]<ref>Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu</ref><ref group=gc name=phan/>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Xuân phân]]<ref>Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu</ref><ref group=gc name=phan/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 180°</ref>
|-
|17
|195°<ref name=":148" />
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Hàn lộ]]<ref>Thời gian hàn lộ ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Thanh minh]]<ref>Thời gian thanh minh ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 195°</ref>
|-
|18
|210°<ref name=":149" />
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Sương giáng]]<ref>Thời gian sương giáng ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietthu/> [[Cốc vũ]]<ref>Thời gian cốc vũ ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 210°</ref>
|-
|19
|225°<ref name=":150" />
|Tiết khí<ref name=tietdong>Về tiết khí mùa đông</ref> [[Lập đông]]<ref>Thời gian lập đông ở Bắc bán cầu</ref>, vào đầu đông<ref name=dong>Tiết khí đầu đông</ref>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Lập hạ]]<ref>Thời gian lập hạ ở Nam bán cầu</ref>, vào đầu hạ<ref name=dong/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 225°</ref>
|-
|20
|240°<ref name=":151" />
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Tiểu tuyết]]<ref>Thời gian tiểu tuyết ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Tiểu mãn]]<ref>Thời gian tiểu mãn ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 240°</ref>
|-
|21
|255°<ref name=":152" />
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Đại tuyết]]<ref>Thời gian đại tuyết ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Mang chủng]]<ref>Thời gian mang chủng ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 255°</ref>
|-
|22
|270°<ref name=":153" />
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Đông chí]]<ref>Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu</ref><ref group=gc name=chi/>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Hạ chí]]<ref>Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu</ref><ref group=gc name=chi/>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 270°</ref>
|-
|23
|285°<ref name=":154" />
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Tiểu hàn]]<ref>Thời gian tiểu hàn ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Tiểu thử]]<ref>Thời gian tiểu thử ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 285°</ref>
|-
|24
|300°<ref name=":155" />
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Đại hàn]]<ref>Thời gian đại hàn ở Bắc bán cầu</ref>
|Tiết khí<ref name=tietdong/> [[Đại thử]]<ref>Thời gian đại thử ở Nam bán cầu</ref>
|<ref>Tiết khí trong kinh độ 300°</ref>
|}

===Kết luận===
* Khi sau một khoảng<ref>Về một khoảng thời gian</ref> thời gian nhất định,<ref>Về thời gian nhất định</ref> tiết khí sẽ biến đổi.<ref>Biến đổi tiết khí</ref>
* Hai tiết Tiểu tuyết và Đại tuyết<ref>Hai tiết khí</ref> thì có tuyết rơi<ref>Thời gian tuyết rơi</ref> trong thời gian này.<ref>Về nơi có tuyết rơi</ref> Riêng khu vực<ref>Về khu vực</ref> miền Bắc Việt Nam<ref>Về miền Bắc Việt Nam</ref> thì không có tuyết rơi.<ref>Nó không có tuyết.</ref>


== Xem thêm ==
== Xem thêm ==
Dòng 1.253: Dòng 856:
* [[Bảng tính thời điểm chí trong thập niên 2010]]
* [[Bảng tính thời điểm chí trong thập niên 2010]]
* [[Bảng tính thời điểm chí trong thập niên 2000]]
* [[Bảng tính thời điểm chí trong thập niên 2000]]
* [[Danh sách hai mươi tư tiết khí]]
* [[Cách tính toán mùa trên Trái Đất]]<ref>Về các cách tính mùa</ref>
* [[Cách tính toán mùa trên Trái Đất]]<ref>Về các cách tính mùa</ref>
* [[Nông lịch#Lễ hội|Lễ hội của người Trung Quốc]]
* [[Nông lịch#Lễ hội|Lễ hội của người Trung Quốc]]

Phiên bản lúc 09:41, ngày 2 tháng 2 năm 2017

Mùa

Mùa thu ở hồ Beklin
Mùa Thời gian
Xuân1 tháng 2-4[1]
Hạ2 tháng 5-7[2]
Thu3 tháng 8-10[3]
Đông4 tháng 10-1[4]
Đặc điểm
Vùng nhiệt đới có 2 mùa[5]
Vùng ôn đới và vùng cực nói chung[6] có 4 mùa[7]
Thông tin
  • Do chuyển động của Mặt Trời nên Trái Đất và các hành tinh nói chung trong Hệ Mặt Trời đều có bốn mùa.[8]
  • Số mùa trên một số nơi đều khác nhau.[9]
  • Vùng nhiệt đới chỉ có hai mùa: mưa và khô.[10]
Tiết khí

1 Mùa xuân, thời tiết ấm áp và se se lạnh.[11]
2 Mùa hè, thời tiết nóng nực và hanh khô. Thế nhưng, đó là điều kiện để mưa phát triển, gây ra mưa lớn, đặc biệt là mưa giông.[12]
3 Mùa thu, thời tiết se se lạnh.
4 Mùa đông, thời tiết lạnh giá. Trong thời gian này, một số thực vật và động vật ngủ đông.

Trên khu vực Trái Đất, mùa[13] đang là một sự[14] phân chia[15] của một năm.[16] Nói chung, thì nó dựa trên[17] một sự thay đổi[18] chung nhất[19] theo chu kỳ của thời tiết.[20]

Vào mùa xuân,[21] cây cối đang bắt đầu[22] phát triển[23], nhưng môt giai đoạn[24] phát triển nhất[25] của cây cối[26] vẫn là mùa hè.[27]

Nói chung, mùa là sự biến đổi khí hậu.[28]

Số lượng mùa

Mùa ở một số khu vực

Thông thường,[29] thì ở hai khu vực[30] khí hậu[31] hàn đới[32] và cả những khu vực[33] ôn đới[34] đang có 4 mùa.[35][gc 1] Thế nhưng,[36] ở một khu vực[37] nhiệt đới[38] có 2 mùa:[39]

Một số thông tin

Dưới đây[52] là một số thông tin[53] về số mùa đặc biệt[54] và mùa bình thường.[55]

  • Ở nước Việt Nam, miền Nam[56] thì thường là có mùa mưa lũ[57] do mưa lớn.[58] Miền Nam Việt Nam là một khu vực[59] ở vùng nhiệt đới.[60] Một số các dân tộc bản xứ[61]Lãnh thổ Bắc của Úc sử dụng sáu mùa,[62] trong khi người Sami (thổ dân) của vùng Scandinavia thừa nhận không ít hơn 8 mùa.[63]
  • Ở khu vực Melbourne của miền đông nam nước Úc, tiến sĩ Beth Goth từ Monash School of Biological sciences (Trường Sinh học Monash) đã biên soạn các tài liệu của một số các đồng nghiệp, là những người đang quảng cáo cho mô hình 6 mùa đối với khu vực này.
  • Trên đảo Vancouver ở ngoài bờ biển phía tây của Canada, John Neville - một nhà nghiên cứu thiên nhiên và một nhà văn nổi tiếng - đã tin rằng phần phía đông của đảo này có mùa trước mùa xuân trên thực tế (de facto)[64] trong khoảng thời gian giữa mùa đôngmùa xuân.[65] Mùa xuân ấm áp thì đang đến dần dần[66][gc 2] trong tháng 2[67] thỉnh thoảng nó bị ngắt quãng[gc 3] bởi những trận tuyết rơi (không khí lạnh)[68] ngắn ngày làm cho một thời kỳ[69] tháng 2-3 đang có đặc trưng[70] của một mùa lai tạp, nó không phải mùa đông mà cũng chẳng phải mùa xuân.[gc 4]
  • Trong một số khu vực của thế giới, một số "mùa" đặc biệt[71] được định nghĩa một cách khá lỏng lẻo.[72] Nó dựa theo các sự kiện tự nhiên như mùa bão, mùa lốc xoáy, hay mùa cháy rừng.[73] Tức là, mùa có thể dựa theo hiện tượng tự nhiên.[74]
  • Ở Yên Bái, có nhiều mùa hấp dẫn du khách, như: mùa lúa chín, mùa thác đổ,...[75]

Mùa chính thức

Như vậy, có rất nhiều cách chia mùa[103] khác nhau.[9]

Đặc điểm

Về những thứ[104] dưới đây[105] là tất cả[106] những đặc điểm[107] khác nhau[108] về thời tiết[109] trong một mùa[110] nào đó.[111]

Về thời tiết

Ta có những thời tiết[112] của mùa sau đây:[113]

Ghi nhớ

Ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu,[149] ta cũng đang thấy rõ việc đảo mùa[150] và thời điểm phân, chí (chỉ ở vùng cực[151]).[152] Vào thời gian từ[153] tháng 12 đến tháng 6, độ dài ngày tăng lên.[154] Vào thời gian từ[155] tháng 6 đến tháng 12, độ dài ngày giảm đi.[154] Tháng 6, ngày dài nhất.[134] Tháng 12, ngày ngắn nhất.[134]

Có thể, những đặc điểm[156] của các thời tiết[157] trong một mùa[158] cũng có thể[159] gây ra[160] theo khoảng thời gian[161] Trái Đất nhận nhiệt[162] từ Mặt Trời.[163][gc 9][gc 10][gc 11] Khi thời tiết thay đổi,[183], tức là đã đổi mùa rồi.[184] Khi đổi mùa,[185] ta sẽ có thể[186] cảm nhận khí hậu[187] đang thay đổi.[188]

Trong mùa hạ,[189] ngày dài hơn nên nóng hơn.[190] Mùa đông thì ngược lại.[191]

Nguyên nhân

Nguyên nhân chủ yếu của các mùa là trục tự quay của Trái Đất[192] hay hành tinh nói chung là không vuông góc (nghiêng) với mặt phẳng quỹ đạo của nó quanh Mặt Trời.[gc 12] Với trục Trái Đất, hiện nay (kỷ nguyên J2000) nó nghiêng một góc khoảng 23.439 độ. Vì thế, tại bất kỳ thời điểm nào trong năm, một phần của bề mặt hành tinh là xoay trực tiếp hơn về phía các tia nắng từ Mặt Trời (xem Hình. 2).

Sự xoay này sẽ lần lượt thay đổi khi Trái Đất hay hành tinh chuyển động trên quỹ đạo của nó xung quanh Mặt Trời. Tại thời điểm bất kỳ, không phụ thuộc vào mùa, các bán cầu bắcnam sẽ luôn luôn có các mùa ngược nhau (xem Hình. 3).[193] Các mùa ở các khu vực vùng cực và ôn đới của một bán cầu là ngược lại với các mùa ở bán cầu kia. Khi mùa hè đang diễn ra ở bắc bán cầu thì ở nam bán cầu là mùa đông và ngược lại, cũng như khi có mùa xuân ở bắc bán cầu thì đó lại là mùa thu ở nam bán cầu (và ngược lại).

Trên Trái Đất, ngoài việc mật độ tia tới cao hay thấp thì sự tán xạ ánh sáng trong khí quyển là lớn hơn khi nó chiếu tới với một góc nhỏ. (Xem thêm mùa đông Bắc cựcđêm trắng.) Sự dao động về thời tiết theo mùa còn phụ thuộc vào các yếu tố như sự gần với các đại dương hay các khu vực có chứa nhiều nước, các dòng hải lưu trong các đại dương này, các hiện tượng như El Niño/ENSO và các hiện tượng có chu kỳ khác nữa của đại dương, cũng như là hướng gió chủ đạo.

Thời gian các mùa

Trong một mùa[194] nào đó,[195] chúng ta[196] thì lại có[197] những thời điểm[198] phân, chí[199] khác nhau.[200] Danh sách dưới đây[201] là những khoảng[202] thời gian[203] bắt đầu[204] và kết thúc[205] của một mùa.[206] Nó còn thêm[207] những khoảng[208] thời gian của phân, chí.[209]

Ở Bắc bán cầu[210]

Dưới đây là thời gian phân, chí[211] và thời gian các mùa.[212]

Khu vực truyền thống[213]

Ta sẽ có thời gian của các mùa[214] truyền thống sau đây:[215]

  • Mùa xuân thì thường bắt đầu[216] vào đầu tháng 2[217] và kéo dài đến hết tháng 4.[218][219] Xuân phân ở tháng 3.[220]
  • Mùa hạ thì thường bắt đầu[221] vào đầu tháng 5[222] và kéo dài đến hết tháng 7.[223][224] Hạ chí ở tháng 6.[225]
  • Mùa thu thì thường bắt đầu[226] vào đầu tháng 8[227] và kéo dài đến hết tháng 10.[228][229] Thu phân ở tháng 9.[230]
  • Mùa đông thì thường bắt đầu[231] vào đầu tháng 11[232] và kéo dài đến hết tháng 1.[233][234] Đông chí ở tháng 12.[235]

Lưu ý: Mùa truyền thống chỉ có ở Bắc bán cầu.[210]

Khu vực khí tượng học[236]

Ta sẽ có thời gian của các mùa[214] khí tượng học sau đây:[237]

  • Mùa xuân thì thường bắt đầu[216] vào đầu tháng 3[217] và kéo dài đến hết tháng 5.[238][219] Xuân phân ở tháng 4.[239]
  • Mùa hạ thì thường bắt đầu[221] vào đầu tháng 6[222] và kéo dài đến hết tháng 8.[240][224] Hạ chí ở tháng 7.[241]
  • Mùa thu thì thường bắt đầu[226] vào đầu tháng 9[227] và kéo dài đến hết tháng 11.[242][229] Thu phân ở tháng 10.[243]
  • Mùa đông thì thường bắt đầu[231] vào đầu tháng 12[232] và kéo dài đến hết tháng 2.[244][234] Đông chí ở tháng 1.[245]

Khu vực thiên văn[246]

Ta sẽ có thời gian của các mùa[214] thiên văn sau đây:[247]

  • Mùa xuân thì thường bắt đầu[216] vào đầu tháng 4[217] và kéo dài đến hết tháng 6.[248][219] Xuân phân ở tháng 5.[249]
  • Mùa hạ thì thường bắt đầu[221] vào đầu tháng 7[222] và kéo dài đến hết tháng 9.[250][224] Hạ chí ở tháng 8.[251]
  • Mùa thu thì thường bắt đầu[226] vào đầu tháng 10[227] và kéo dài đến hết tháng 12.[252][229] Thu phân ở tháng 11.[253]
  • Mùa đông thì thường bắt đầu[231] vào đầu tháng 1[232] và kéo dài đến hết tháng 3.[254][234] Đông chí ở tháng 2.[255]

Về thời gian[256]

Ta có thể suy luận:[257]

  • Thời gian truyền thống sớm nhất.[258]
  • Thời gian khí tượng học muộn hơn.[259]
  • Thời gian thiên văn muộn nhất.[260]

Ở Nam bán cầu[261]

  • Khí tượng học: Mùa thường ngược lại[262] với Bắc bán cầu.[263]
  • Thiên văn: Mùa thường ngược lại[264] với Bắc bán cầu.[263]

Tổng kết

  • Khi mùa thiên văn bắt đầu[265] một mùa nào đó[266] thì lịch ở tất cả các khu vực[267] truyền thống[268] vừa vào tháng cuối cùng[269] của mùa đó.[270]
  • Mùa khí tượng học chậm 1 tháng.[271] Mùa thiên văn chậm 2 tháng.[272]
  • Mùa ở khu vực thiên văn[273] và khí tượng học chậm 1 tháng[274]
  • Nam bán cầu và Bắc bán cầu[275] đảo ngược nhau[276] dẫn tới một chuyện[277] hai bán cầu chênh nhau 6 tháng.[278]
  • Mùa truyền thống thì chỉ có[279] ở Bắc bán cầu.[210] Nhưng, những khoảng[280] thời điểm phân[281] và chí[282] thì nó vẫn[283] được tính[284][gc 13] theo những khoảng ngược[287][gc 14] của khu vực[288] Bắc bán cầu[289] theo lịch[290][gc 15] truyền thống.[295]
  • Về việc đảo ngược mùa:[296] Trong một mùa nào đó,[297] hai bán cầu đang bị chênh nhau[298] về khoảng thời gian[278] và mùa.[299]

Độ dài ngày

Hình. 2
Một khi Trái Đất chuyển động[300] xung quanh Mặt Trời,[301] nên sự nghiêng về Mặt Trời[302] ở hai bán cầu là ngược nhau.[gc 7] Cho nên, mùa hạ có ngày dài nhất, đêm ngắn nhất và ngược lại.[305]

Trong hai khu vực khác nhau[306] ở hai cầu Bắc bán cầu[307] và Nam bán cầu[308] có khoảng cách với xích đạo như nhau,[309] thì tổng độ dài ngày của hai nơi đúng bằng một ngày.[310]

Hiệu ứng khí hậu Trái Đất

Trong cả hai khu vực khí hậu[311] ôn đới và vùng cực[312] thì các mùa đang được ghi nhận[313] bởi những sự thay đổi[gc 16] trong lượng ánh nắng,[316] thông thường nó tạo ra các chu kỳ về trạng thái rụng lá của thực vật[317]ngủ đông của động vật.[gc 17] Các hiệu ứng này dao động theo vĩ độ và sự kề cận với các khu vực nhiều nước. Ví dụ, cực nam nằm gần như ở giữa của lục địa là châu Nam Cực, và vì thế khoảng cách từ đó tới những khu vực chịu ảnh hưởng vừa phải của các đại dương là khá lớn. Cực bắc nằm ở Bắc Băng Dương, vì thế các giới hạn nhiệt độ của nó[318] được giảm đi nhờ các khối nước xung quanh biển.[319] Kết quả là mùa đông ở Nam Cực có thời tiết lạnh hơn[320] đáng kể[321] so với mùa đông ở Bắc Cực.[gc 18]

Trong khu vực nhiệt đới,[gc 19] không có nhiều các sự thay đổi đáng kể[323] trong khoảng thời gian ánh sáng chiếu tới.[gc 20] Tuy nhiên, không nhiều khu vực (chủ yếu là miền bắc Ấn Độ Dương)[324] là có hiện tượng mưa theo gió mùa và các chu kỳ gió.

Một điều lạ kỳ là việc nghiên cứu các ghi chép về nhiệt độ trong vòng 300 năm qua (David Thompson, tạp chí Science, 4/1995) chỉ ra rằng các mùa thời tiết, và vì thế năm thời tiết là bị chi phối bởi năm điểm cận nhật nhiều hơn là năm chí tuyến.

Vùng cực Trái Đất

Minh họa về Trái Đất trong các mùa khác nhau

Đã có một sai lầm[325] rất phổ biến[gc 21][gc 22] là có rất nhiều[328][gc 23] suy nghĩ cho rằng[331] trong các phạm vi của vòng Bắc cựcvòng Nam cực[332][gc 24] thì Mặt Trời mọc một lần về mùa xuân và lặn một lần vào mùa thu;[333][gc 25] vì thế ngày và đêm đang bị suy diễn[334][gc 26] một cách sai lầm là chỉ bị ngắt quãng sau khoảng 183 ngày trên tờ lịch (tức nửa năm).[gc 27] Điều này thì chỉ có thể coi là đúng[335][gc 28] trong các khu vực[336][gc 29] rất gần với các cực.[gc 30]

Một điều đúng đắn là bất kỳ các điểm nào của phần phía bắc[341] của vòng Bắc cực (hay phía nam[342] của vòng Nam cực)[gc 31] sẽ có một khoảng thời gian nhất định trong mùa hè khi Mặt Trời không lặn, và một khoảng thời gian ngắn trong mùa đông khi Mặt Trời không mọc.[343][gc 32] Khi vĩ độ quan sát càng cao[345] thì thời gian của những khoảng[346] "mặt trời giữa đêm" (hoặc khoảng "bóng tối giữa ban ngày"[347] cho nửa kia của địa cầu) càng kéo dài hơn nữa.[348]

Trái Đất ở khu vực cực[349][gc 33] thì hạ chí vào nửa đêm trời còn nắng.[353] Còn đông chí thì 12 giờ trưa vẫn tối.[354]

Nam Cực thì ngược lại. Các tháng ban đêm vùng cực của Nam Cực là tháng cả ngày có nắng ở Bắc Cực.[355] Ban đêm vùng cực:

Tính toán

Tổng kết về các mùa

Bảng bên dưới là một bảng phân định[358] về thời gian mùa.[359]

Bảng phân định các mùa
Bắc bán cầu[210] Dương lịch (tính mùa theo lịch dương)[360] Nam bán cầu[261]
Truyền thống (chỉ có bắc bán cầu)[210] Khí tượng học[361] Thiên văn[362] Khí tượng học[361] Thiên văn[362]
1 tháng cuối mùa đông[233] 2 tháng cuối mùa đông[244] Mùa đông[254] Trong tháng 1[233][244][254][363][364] Mùa hè[363] Mùa hè[364]
Mùa xuân[218] Trong tháng 2[244][254][363][364][218]
Mùa xuân[238] Trong tháng 3[254][364][218][238][365] Mùa thu[365]
Mùa xuân[248] Trong tháng 4[218][238][248][365][366] Mùa thu[366]
Mùa hè[223] Trong tháng 5[223][238][248][365][366]
Mùa hè[240] Trong tháng 6[223][240][248][367][366] Mùa đông[367]
Mùa hè[250] Tháng 7 Mùa đông[368]
Mùa thu[228] Tháng 8
Mùa thu[242] Tháng 9 Mùa xuân[369]
Mùa thu[252] Tháng 10 Mùa xuân[370]
2 tháng đầu mùa đông[233] Tháng 11
1 tháng đầu mùa đông[244] Tháng 12 Mùa hè[363]

Chỉ có duy nhất ba nước[371] đang sử dụng[372] mùa khí tượng học.[a][373][374] Nước Úc ở khu vực[375] Nam bán cầu.[376] Trong vùng cực, trong Hạ chí không có ban đêm,[377] trong Đông chí không có ban ngày.[378][379]

Ban đêm và ban ngày trong xuân phân và thu phân[380] đều như nhau.[381]

Người ta sử dụng kinh độ mặt trời (Ls).[382]

Hình ảnh về các mùa

Dưới đây là một số hình đặc trưng[383] cho tất cả các mùa[384][gc 34] tại một số khu vực[388] ở những khu vực[389] ôn đới[390] và vùng cực nói chung.[6] Khu vực nhiệt đới được chia thành 2 mùa, mùa mưa (tháng 5-10), mùa khô(tháng 10-5)[391]. Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới[392][393]. Tuy nhiên, miền bắc Việt Nam vẫn là khu vực cận nhiệt đới[gc 35] (vẫn ôn đới)[392][394].

Về vùng nhiệt đới, mùa khô và mùa mưa[395] thì không có hình.[gc 36]

Hình ảnh

Nguồn: Hình ảnh về thời tiết các mùa[409], Thời tiết các mùa trong năm.[410] và Các động thực vật[411] làm những thứ gì trong năm.[412]

Về thời điểm chí

Bản mẫu:Bảng tính thời điểm chí Ở dưới đây[413] là tất cả các bảng tính[414] thời điểm chí[415] trong 106 năm.[416] Về các thời gian chí[gc 40] trong các bảng phía dưới,[417] nó được tính theo múi giờ chuẩn[418] của thế giới UTC.[419] Mỗi thời gian[420] có một chú thích ở bên dưới theo giờ Việt Nam.[421] Theo lịch nước ta,[422] người ta sẽ ghi thời gian theo giờ Việt Nam (UTC+7).[423] Tất cả đều tính theo Bắc bán cầu.[424] Ở Nam bán cầu thì sẽ có sự ngược lại.[425]

Trong hai cực, hoàng kinh mặt trời chuyển động chênh nhau 180O.[426] Theo kinh độ mặt trời, mỗi tiết khí cách nhau 15O.[427]

Thời gian của mùa trong năm của hai cực của Trái Đất[428]
Bắc bán cầu Nam bán cầu
Xuân phân[429] Thu phân[430]
Hạ chí[429] Đông chí[430]
Thu phân[429] Xuân phân[430]
Đông chí[429] Hạ chí[430]

Từng mùa sẽ có những đặc điểm khác nhau.[431] Việc tính toán này là theo lịch truyền thống[432] của Bắc bán cầu.[433]

Bảng tính thời điểm chí ở Bắc bán cầu

Tất cả những số liệu[434] khác nhau[435] trong tất cả[gc 41] các bảng[gc 42] ở bên dưới[436] đều chỉ thời điểm chí[437] ở Bắc bán cầu.[438] Sau đây chính là các thời gian[439] phân, chí:[440]

Thế kỉ 21

Sau đây là những bảng thời gian chí[449] trong thế kỉ 21.[450][gc 43]

Thập niên 2000

Dưới đây là bảng thời gian chí[452] trong thập niên 2000.[453] Hai năm 2000 và 2001 không tính[454] vào thời điểm chí.[455][gc 44]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2000[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân[gc 45]
tháng 9
Đông chí
tháng 12
Ghi chú
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2002 20[462] 19:16[462] 21[463] 13:24[463] 23[464] 04:55[464] 22[465] 01:14[465] [466]
2003 21[467] 01:00[467] 21[468] 19:10[468] 23[469] 10:47[469] 22[470] 07:04[470] [471]
2004 20[472] 06:49[472] 21[473] 00:57[473] 22[474] 16:30[474] 21[475] 12:42[475] [476]
2005 20[477] 12:33[477] 21[478] 06:46[478] 22[479] 22:23[479] 21[480] 18:35[480] [481]
2006 20[482] 18:26[482] 21[483] 12:26[483] 23[484] 04:03[484] 22[485] 00:22[485] [486]
2007 21[487] 00:07[487] 21[488] 18:06[488] 23[489] 09:51[489] 22[490] 06:08[490] [491]
2008 20[492] 05:48[492] 20[493] 23:59[493] 22[494] 15:44[494] 21[495] 12:04[495] [496]
2009 20[497] 11:44[497] 21[498] 05:45[498] 22[499] 21:18[499] 21[500] 17:47[500] [501]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2000, thời gian bắt đầu từ 2002[507] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 46]

Thập niên 2010

Dưới đây là bảng thời gian chí[511] trong thập niên 2010.[512]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2010[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân[gc 45]
tháng 9
Đông chí
tháng 12
Ghi chú
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2010 20[513] 17:32[513] 21[514] 11:28[514] 23[515] 03:09[515] 21[516] 23:38[516] [517]
2011 20[518] 23:21[518] 21[519] 17:16[519] 23[520] 09:04[520] 22[521] 05:30[521] [522]
2012 20[523] 05:14[523] 20[524] 23:09[524] 22[525] 14:49[525] 21[526] 11:11[526] [527]
2013 20[528] 11:02[528] 21[529] 05:04[529] 22[530] 20:44[530] 21[531] 17:11[531] [532]
2014 20[533] 16:57[533] 21[534] 10:51[534] 23[535] 02:29[535] 21[536] 23:03[536] [537]
2015 20[538] 22:45[538] 21[539] 16:38[539] 23[540] 08:21[540] 22[541] 04:48[541] [542]
2016 20[543] 04:30[543] 20[544] 22:34[544] 22[545] 14:21[545] 21[546] 10:44[546] [547]
2017 20[548] 10:28[548] 21[549] 04:24[549] 22[550] 20:02[550] 21[551] 16:28[551] [552]
2018 20[553] 16:15[553] 21[554] 10:07[554] 23[555] 01:54[555] 21[556] 22:23[556] [557]
2019 20[558] 21:58[558] 21[559] 15:54[559] 23[560] 07:50[560] 22[561] 04:19[561] [562]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2010, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[563] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 47]

Thập niên 2020

Dưới đây là bảng thời gian chí[566] trong thập niên 2020.[567]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2020[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân[gc 45]
tháng 9
Đông chí
tháng 12
Ghi chú
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2020 20[568] 03:50[568] 20[569] 21:44[569] 22[570] 13:31[570] 21[571] 10:02[571] [572]
2021 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [575]
2022 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [576]
2023 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [577]
2024 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [578]
2025 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [579]
2026 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [580]
2027 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [581]
2028 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [582]
2029 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [583]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2020, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[584] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48] Từ năm 2021, thời gian sẽ chưa biết.[586][gc 49]

Thập niên 2030

Dưới đây là bảng thời gian chí[589] trong thập niên 2030.[590]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2030[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2030 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2031 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2032 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2033 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2034 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2035 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2036 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2037 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2038 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2039 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2030, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[591] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2040

Dưới đây là bảng thời gian chí[592] trong thập niên 2040.[593]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2040[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2040 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2041 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2042 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2043 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2044 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2045 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2046 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2047 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2048 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2049 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2040, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[594] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2050

Dưới đây là bảng thời gian chí[595] trong thập niên 2050.[596]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2050[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2050 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2051 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2052 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2053 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2054 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2055 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2056 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2057 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2058 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2059 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2050, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[597] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2060

Dưới đây là bảng thời gian chí[598] trong thập niên 2060.[599]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2060[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2060 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2061 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2062 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2063 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2064 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2065 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2066 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2067 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2068 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2069 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2060, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[600] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2070

Dưới đây là bảng thời gian chí[601] trong thập niên 2070.[602]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2070[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2070 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2071 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2072 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2073 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2074 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2075 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2076 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2077 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2078 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2079 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2070, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[603] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2080

Dưới đây là bảng thời gian chí[604] trong thập niên 2080.[605]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2080[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2080 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2081 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2082 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2083 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2084 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2085 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2086 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2087 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2088 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2089 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2080, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[606] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]


Thập niên 2090

Dưới đây là bảng thời gian chí[607] trong thập niên 2090.[608]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2090[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2090 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2091 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2092 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2093 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2094 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2095 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2096 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2097 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2098 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2099 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2090, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[609] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 48]

Thế kỉ 22

Sau đây là những bảng thời gian chí[610] trong thế kỉ 22.[611][gc 50]

Thập niên 2100

Dưới đây là bảng thời gian chí[613] trong thập niên 2100.[614]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2100[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2100 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2101 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2102 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2103 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2104 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2105 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2106 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2107 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2108 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2109 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2100, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[615] và kéo dài đến hết thập niên.[gc 51]


Thập niên 2110

Dưới đây là bảng thời gian chí[620] trong thập niên 2110.[621] Hai năm 2118 và 2119 không tính[622] vào thời điểm chí.[623][gc 52]

Ngày giờ theo UTC[419] của các điểm phân và điểm chí trong thập niên 2100[457]
Năm Xuân phân
tháng 3
Hạ chí
tháng 6
Thu phân
tháng 9
Đông chí
tháng 12
ngày[458] giờ[458] ngày[459] giờ[459] ngày[460] giờ[460] ngày[461] giờ[461]
2110 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2111 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2112 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2113 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2114 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2115 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2116 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]
2117 [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574] [126][573][574] [126][574]

Về thời gian chí, khoảng 20, 21/03 là xuân phân[502]; 20, 21/06 là hạ chí[503]; 22, 23/09 là thu phân[504]; 21, 22/12 là đông chí.[505] Các thời điểm chí là ở 20-23 tháng chia hết cho 3.[506]

Lưu ý: Tên gọi các điểm phân và chí phù hợp cho Bắc bán cầu.[424]

Trong thập niên 2110, thời gian bắt đầu từ đầu thập niên[625] và kéo dài đến 2117.[gc 53]

Mùa ở Nam bán cầu

Tất cả các mùa[629] ở Nam bán cầu[630] đều là các mùa[631] trái ngược[gc 54] với Bắc bán cầu.[632] Về thời gian,[633] thì nó ngược lại.[634] Về thời gian,[635] các điểm phân và chí[gc 55] như sau:[636]

Trong khu vực Nam bán cầu,[645] lập xuân là tháng 8[646], lập hạ là tháng 11[647], lập thu trái với lập xuân[648], lập đông trái với lập hạ.[648]

Việc trái ngược mùa[649] trong hai khu vực bán cầu[650] khác nhau[651] sẽ còn tiếp diễn.[gc 56]

Hành tinh nói chung

Trên một số[653] những hành tinh nói chung[654] trong Hệ Mặt Trời,[655] thì cũng có[656] một hiện tượng[657] thời tiết[658] thường thì thay đổi[659] tuần hoàn[660] theo một chu kỳ quay quanh Mặt Trời,[661] cũng được gọi là mùa[662]; cùng nguyên nhân là độ nghiêng trục quay[663] so với mặt phẳng quỹ đạo của hành tinh đó.[8] Nhưng mùa thì được định[664][gc 57] theo kinh độ mặt trời.[667]

Chúng ta chỉ có[668] một số[669] các hành tinh nói chung khác nhau[670] trong Hệ Mặt Trời.[671] Và mùa thì sẽ được định nghĩa[672][gc 58] theo kinh độ Mặt Trời (Ls):[667]

Khi tính mùa trên Sao Hỏa,[684] chúng ta thì thường làm như vậy.[8] Trong hệ mặt trời, quy luật cứ như vậy.[685]

Độ dài năm của mỗi hành tinh[686] khác nhau nhưng bất kì lúc nào[687] số ngày trong mỗi mùa[688] luôn luôn bằng nhau.[689]

Xem thêm

Ghi chú

a. ^ Hiện nay có một số nước[697] đang tuân theo mùa[698] khí tượng học là:[699] Liên Xô, Đan Mạch và Úc.[700][376]

  • Nếu Bắc bán cầu ở trong thời gian mùa hè[701] thì Nam bán cầu là mùa đông và ngược lại.[382]
  • Nếu Bắc bán cầu ở trong thời gian mùa xuân[701] thì Nam bán cầu là mùa thu và ngược lại.[382]
  • Mùa khí tượng học[702] thì đang có thời gian chậm hơn[703] mùa truyền thống[704] ở nước Việt Nam là 1 tháng.[271] Ngày ở hai nước Việt Nam và Trung Quốc có âm lịch,[705] nên chúng ta dựa vào ngày âm lịch[706] để tính truyền thống.[707]

Sự việc này đang tiếp diễn.[708]

b. ^ Một số loài không ngủ đông.[709]

Nguồn tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Về thời gian hàn đới và ôn đới
  2. ^ Nó đã bắt đầu mùa xuân
  3. ^ Mùa ngắt quãng trở thành mùa lai tạp.
  4. ^ Mùa lai tạp là mùa vừa có khí hậu của hai mùa cạnh nhau
  5. ^ Do con người đã thải khí độc và khói.[99]
  6. ^ Đầu xuân, thời tiết se se lạnh[119] do còn dư âm của mùa đông.[120]
  7. ^ a b c Những bán cầu[303] sẽ cho ta biết thời gian.[304]
  8. ^ Vì nó không còn dư âm của mùa đông.[144]
  9. ^ Ở vùng cực[164] và hai vòng cực,[165] dù khoảng thời gian[166] nhận nhiệt[167] dài nhất[168] nhưng trời vẫn lạnh.[169]
  10. ^ Ở những khu vực[170] nhiệt đới,[171] độ dài ngày ngắn[172] nhưng trời vẫn nóng.[173]
  11. ^ Ở cả hai vùng[174] khí hậu ôn đới[175] và hàn đới[176] (vùng cực nói chung)[177] thì hai vùng này[178] mới tuân theo[179] khoảng thời gian[180] nhận và mất nhiệt[181] để tính thời tiết.[182]
  12. ^ Trục Trái Đất phải nghiêng, nếu không sẽ không có các mùa.
  13. ^ Mùa sẽ định nghĩa[285] theo việc ngược mùa.[286]
  14. ^ Theo cách tính khoảng ngược
  15. ^ Có hai khoảng ngược[291] và tính ngược lại:[292]
    • Mùa xuân-Mùa thu[293]
    • Mùa hạ-Mùa đông[294]
  16. ^ Về sự thay đổi ánh sáng[314] tạo ra mùa.[315]
  17. ^ Một số động vật ngủ đông, một số không ngủ đông.
  18. ^ Thời tiết nó lạnh hơn vì ít chịu ảnh hưởng của ấm lên toàn cầu.
  19. ^ Nhiệt đới là khu vực gần xích đạo nhất[322]
  20. ^ Vì nó ở vĩ độ thấp hơn
  21. ^ Về sai lầm khi tính thời gian
  22. ^ Chúng ta có một sai lầm[326] khi chúng ta tính thời gian mặt trời mọc, lặn.[327]
  23. ^ Về việc suy nghĩ[329] của vùng cực.[330]
  24. ^ Vòng cực là một nơi gần vùng cực.
  25. ^ Về mặt trời mọc lặn một lần trong năm.
  26. ^ Việc ngắt quãng
  27. ^ Lịch chính là năm.
  28. ^ Chỉ có ít vùng.
  29. ^ Các vùng trên thì rất gần[337] với các cực.[338]
  30. ^ Những vùng đó[339] chỉ có thể là: Vùng cực và vòng cực (gần vùng cực)[340]
  31. ^ Về cực
  32. ^ Chúng chỉ dài khoảng vài ngày.[344]
  33. ^ Theo các khu vực cực,[350] vào hạ chí toàn ngày,[351] vào đông chí toàn đêm.[352]
  34. ^ Có những ảnh mùa[385] trong các đới khí hậu[386] ngoài nhiệt đới.[387]
  35. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cannhietdoi
  36. ^ Chỉ áp dụng ở vùng ôn đới và hàn đới.[396] Vùng nhiệt đới không có.[397]
  37. ^ Thực vật ngủ đông theo cách rụng lá.[398]
  38. ^ Cây cối đâm chồi lá, để nảy lộc.[402]
  39. ^ Cây cối không còn màu xanh do chất diệp lục.[407]
  40. ^ Tính thời gian chí
  41. ^ Về các thời gian chí trong 106 năm
  42. ^ Theo thời gian chí, của Bắc bán cầu
  43. ^ Tính bắt đầu từ 2002.[451]
  44. ^ Về việc bắt đầu của bảng chí.[456]
  45. ^ a b c Theo bài Mùa#Tiết khí, thu phân có thể là 23 hoặc 24 tháng 9.
  46. ^ Về thời gian,[508] chúng ta tính theo năm.[509] Hai năm đầu không tính vào bảng chí.[510]
  47. ^ Về thời gian chí tính theo tiết khí.[564] Hiện nay là năm 2024.[565]
  48. ^ a b c d e f g h Về thời gian chí phân theo tiết khí.[585]
  49. ^ Tính từ năm bắt đầu,[587] chỉ có 19 năm được định rõ.[588]
  50. ^ Tính đến hết 2117.[612]
  51. ^ Về thời gian[616] của từng năm,[617] chúng ta đang tính[618] theo năm.[619]
  52. ^ Về việc kết thúc của bảng chí.[624]
  53. ^ Về thời gian[626] của từng năm,[627] chúng ta tính theo năm.[628] Hai năm cuối không tính vào bảng chí.[510]
  54. ^ Hai cực trái mùa nhau.
  55. ^ Theo thời gian trong các điểm ở Nam bán cầu
  56. ^ Theo mùa đông, xuân, hạ, thu[652] trong năm
  57. ^ Theo việc định nghĩa,[665] hành tinh nói chung sẽ có các mùa khác nhau.[666]
  58. ^ Theo kinh độ Mặt Trời,[673] ở các hành tinh khác nhau.[674]
  59. ^ Về danh sách hai mươi tư tiết khí,[691] nó đã có ở phần trên.[692]
  60. ^ Trung Quốc không phải quốc gia duy nhất[695] sử dụng lịch này.[696]

Tham khảo

  1. ^ Theo thời gian mùa xuân
  2. ^ Theo thời gian mùa hạ
  3. ^ Theo thời gian mùa thu
  4. ^ Theo thời gian mùa đông
  5. ^ Có các mùa:
    • Mùa khô
    • Mùa mưa.
  6. ^ a b c Vùng hàn đới
  7. ^ Có các mùa: xuân, hạ, thu, đông.
  8. ^ a b c Tính mùa trong Hệ Mặt Trời.
  9. ^ a b Do người ta đặt tên mùa theo quan niệm.
  10. ^ a b c Số mùa vùng nhiệt đới.
  11. ^ a b Tuy nhiên, nó vẫn còn những dư âm của mùa đông.
  12. ^ Mưa giông chỉ xuất hiện vào mùa hè.
  13. ^ Theo mùa
  14. ^ Về sự phân chia
  15. ^ Về việc phân chia
  16. ^ Một năm có 4 mùa
  17. ^ Nó sẽ dựa trên sự thay đổi thời tiết.
  18. ^ Về sự thay đổi
  19. ^ Về sự thay đổi chung nhất
  20. ^ Sự thay đổi chung nhất theo năm và thời tiết mỗi mùa khác nhau.
  21. ^ Về mùa xuân
  22. ^ Cây cối phát triển
  23. ^ Cây cối trong mùa xuân
  24. ^ Về giai đoạn
  25. ^ Theo giai đoạn phát triển nhất
  26. ^ Chỉ là cây.
  27. ^ a b Trong mùa xuân, cây phát triển dần dần.
  28. ^ Khí hậu là thời tiết chung nhất.
  29. ^ Khu vực thông thường
  30. ^ Về đới khí hậu
  31. ^ Về khí hậu
  32. ^ Tuy lạnh nhưng nó vẫn có mùa.
  33. ^ Về khu vực
  34. ^ Hàn đới là vùng cực nói chung.
  35. ^ Số mùa khu vực hàn đới và ôn đới
  36. ^ Theo các khu vực
  37. ^ Về khu vực
  38. ^ Về khu vực nhiệt đới
  39. ^ Số mùa nhiệt đới
  40. ^ Về thời gian mùa khô
  41. ^ Về thời gian của mùa khô
  42. ^ Theo thời gian mùa khô
  43. ^ Thời gian thường của mùa khô
  44. ^ Thời gian bắt đầu mùa khô
  45. ^ Thời gian kết thúc mùa khô.
  46. ^ Về thời gian mùa mưa
  47. ^ Về thời gian của mùa mưa
  48. ^ Theo thời gian mùa mưa
  49. ^ Thời gian thường của mùa mưa
  50. ^ Thời gian bắt đầu mùa mưa
  51. ^ Thời gian kết thúc mùa mưa.
  52. ^ Ở bên dưới
  53. ^ Các mùa khác nhau.
  54. ^ Các mùa đặc biệt
  55. ^ Mùa có thể nhiều hay ít theo quan nhiệm.
  56. ^ Khu vực miền Nam
  57. ^ Về mùa mưa lũ
  58. ^ Thời tiết bất thường diễn ra mưa lũ.
  59. ^ Khu vực miền Nam Việt Nam
  60. ^ Mùa mưa mưa rất lớn.
  61. ^ Về dân tộc bản xứ
  62. ^ Nơi sử dụng 6 mùa
  63. ^ Số mùa của họ nhiều hơn 8.
  64. ^ Điều chỉ là tưởng tượng
  65. ^ Thời tiết bị ngắt quãng
  66. ^ Về mùa xuân đến dần dần
  67. ^ Tháng bắt đầu mùa xuân.
  68. ^ Thời tiết bị ngắt quãng
  69. ^ Về thời kì
  70. ^ Về đặc trưng của mùa
  71. ^ Mùa có thể đặc biệt.
  72. ^ Nó được định nghĩa khá lỏng lẻo trong thời tiết xảy ra.
  73. ^ Theo hiện tượng tự nhiên.
  74. ^ Ví dụ: Mùa lũ, mùa mưa bão, mùa chãy rừng, mùa lốc xoáy, mùa động đất,...
  75. ^ Du lịch Yên Bái.
  76. ^ Ta chỉ có bốn mùa
  77. ^ Về mùa xuân
  78. ^ Về mùa hạ
  79. ^ Tên gọi.
  80. ^ Về mùa thu
  81. ^ Về mùa đông
  82. ^ Ngoài 4 mùa được công nhận, người ta còn nghĩ thêm mùa dựa vào quan niệm của họ.
  83. ^ Theo hai vùng khí hậu
  84. ^ Về chia hai mùa
  85. ^ Về mùa mưa
  86. ^ Về mùa khô
  87. ^ Việc chia mùa ở vùng nhiệt đới và miền Nam Viêt Nam.
  88. ^ Chia mùa theo lượng mưa.
  89. ^ Về việc chia mùa
  90. ^ Về khu vực khác
  91. ^ Về chia mùa ở nhiệt đới
  92. ^ Về mùa nóng.
  93. ^ Về mùa mưa.
  94. ^ Về mùa lạnh.
  95. ^ Về phân chia mùa ở nhiệt đới.
  96. ^ a b Cách gọi mùa của Ai Cập cổ đại
  97. ^ Về biến đổi khí hậu
  98. ^ a b Về thời tiết bất thường
  99. ^ Nguyên nhân
  100. ^ Lũ lụt đang nhiều lên trên Trái Đất.
  101. ^ Do băng đang tan chảy.
  102. ^ Về hậu quả.
  103. ^ Mỗi nơi đều có cách chia mùa khác nhau.
  104. ^ Theo những thứ dưới
  105. ^ Về mùa và đổi mùa
  106. ^ Về đặc điểm mùa
  107. ^ Mùa có nhiều đặc điểm
  108. ^ Thời tiết chuyển đổi tức là đổi mùa
  109. ^ Về thời tiết
  110. ^ Về mùa bất kì
  111. ^ Đặc điểm thời tiết
  112. ^ Theo thời tiết mùa
  113. ^ Về thời tiết của mùa
  114. ^ Theo mùa xuân - thời tiết
  115. ^ Thời tiết mùa xuân.
  116. ^ Về thời tiết mùa xuân biến đổi
  117. ^ Cuối xuân, trời ấm áp hơn.
  118. ^ Chỉ ở đầu xuân
  119. ^ Về thời tiết đầu xuân
  120. ^ Theo thời gian dư âm thời tiết mùa đông
  121. ^ Theo thời tiết mùa xuân
  122. ^ Theo việc nóng hơn
  123. ^ Về nhiệt độ nóng hơn
  124. ^ Đặc tính thời tiết mùa xuân
  125. ^ Theo mùa xuân (ngày, đêm)
  126. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc gd ge gf gg gh gi gj gk gl gm gn go gp gq gr gs gt gu gv gw gx gy gz ha hb hc hd he hf hg hh hi hj hk hl hm hn ho hp hq hr hs ht hu hv hw hx hy hz ia ib ic id ie if ig ih ii ij ik il im in io ip iq ir is it iu iv iw ix iy iz ja jb jc jd je jf jg jh ji jj jk jl jm jn jo jp jq jr js jt ju jv jw jx jy jz ka kb kc kd ke kf kg kh ki kj kk kl km kn ko kp kq kr ks kt ku kv kw kx ky kz la lb lc ld le lf lg lh li lj lk ll lm ln lo lp lq lr ls lt lu lv lw lx ly lz ma mb mc md me mf mg mh mi mj mk ml mm mn mo mp mq mr ms mt mu mv mw mx my mz na nb nc nd ne nf ng nh ni nj nk nl nm nn no np nq nr ns nt nu nv nw nx ny nz oa ob oc od oe of og oh oi oj ok ol om on oo op oq or os ot ou ov ow ox oy oz pa pb pc pd pe pf pg ph pi pj pk pl pm pn po pp pq pr ps pt pu pv pw px py pz qa qb qc qd qe qf qg qh qi qj qk ql qm qn qo qp qq qr qs qt qu qv qw qx qy qz ra rb rc rd re rf rg rh ri rj rk rl rm rn ro rp rq rr rs rt ru rv rw rx ry rz sa sb sc sd se sf sg sh si sj sk sl sm sn so sp sq sr ss st su sv sw sx sy sz ta tb tc td te tf tg th ti tj tk tl tm tn to tp tq tr ts tt tu tv tw tx ty tz ua ub uc ud ue uf ug uh ui uj uk ul um un uo up uq ur us ut uu uv uw ux uy uz va vb vc vd ve vf vg vh vi vj vk vl vm vn vo vp vq vr vs vt vu vv vw vx vy vz wa wb wc wd we wf wg wh wi wj wk wl wm wn wo wp wq wr ws wt wu wv ww wx wy wz xa xb xc xd xe xf xg xh xi xj xk xl xm xn xo xp xq xr xs xt xu xv xw xx xy xz ya yb yc yd ye yf yg yh yi yj yk yl ym yn yo yp yq yr ys yt yu yv yw yx yy yz za zb zc zd ze zf zg zh zi zj zk zl zm zn zo zp zq zr zs zt zu zv zw zx zy zz aaa aab aac aad aae aaf aag aah aai aaj aak aal aam aan aao aap aaq aar aas aat aau aav aaw aax aay aaz aba abb abc abd abe abf abg abh abi abj abk abl abm abn abo abp abq abr abs abt abu abv abw abx aby abz aca acb acc acd ace acf acg ach aci acj ack acl acm acn aco acp acq acr acs act acu acv acw acx Ở cả hai cực
  127. ^ Thời gian
  128. ^ Theo mùa hạ - thời tiết
  129. ^ Thời tiết mùa hè.
  130. ^ Theo thời tiết mùa hè
  131. ^ Theo việc nóng nhất
  132. ^ Đặc tính thời tiết mùa hè
  133. ^ a b Ở Nam bán cầu thì ngược lại.
  134. ^ a b c d Thời gian ngày
  135. ^ Theo mùa thu - thời tiết
  136. ^ Thời tiết mùa thu.
  137. ^ Theo thời tiết mùa thu
  138. ^ Theo việc mát mẻ
  139. ^ Về nhiệt độ mát mẻ hơn
  140. ^ Đặc tính thời tiết mùa thu
  141. ^ Theo mùa thu (ngày, đêm)
  142. ^ Nhiệt độ mùa thu
  143. ^ Về thời tiết mùa thu
  144. ^ Về dư âm mùa đông
  145. ^ Theo mùa đông - thời tiết
  146. ^ Thời tiết mùa đông.
  147. ^ Theo thời tiết mùa đông
  148. ^ Đặc tính thời tiết mùa đông
  149. ^ Ở hai vùng cực
  150. ^ Về việc đảo mùa
  151. ^ Chỉ ở một vùng.
  152. ^ Mùa bị đảo ngược lại.
  153. ^ Về ngày tăng lên
  154. ^ a b Do chuyển động của Trái Đất với Mặt Trời.
  155. ^ Về ngày giảm đi
  156. ^ Nguyên nhân thay đổi thời tiết
  157. ^ Về các đặc điểm
  158. ^ Về thời tiết trong mùa
  159. ^ Về việc gây ra
  160. ^ Nhiều nguyên nhân gây ra
  161. ^ Trái Đất nhận nhiệt từ Mặt Trời.
  162. ^ Về việc nhận nhiệt
  163. ^ Về thời gian nhận nhiệt
  164. ^ Về khu vực cực
  165. ^ Về khu vực vòng cực
  166. ^ Về khoảng thời gian nhận nhiệt
  167. ^ Theo việc nhận nhiệt
  168. ^ Theo thời gian ban ngày
  169. ^ Vì nó lạnh quanh năm.
  170. ^ Theo khu vực nhiệt đới
  171. ^ Về những khu vực nhiệt đới
  172. ^ Độ dài ngày nhiệt đới
  173. ^ Vì thời tiết nóng quanh năm.
  174. ^ Về vùng tuân theo
  175. ^ Về ôn đới
  176. ^ Về hai vùng cơ bản
  177. ^ Hai đới khí hậu
  178. ^ Về hai vùng
  179. ^ Theo thời tiết
  180. ^ Về thời gian nhận nhiệt (thay đổi thời tiết)
  181. ^ Theo nhận, mất nhiệt
  182. ^ Chỉ có hai vùng đó mới áp dụng được.
  183. ^ Theo chu kì chung
  184. ^ Về việc đổi mùa.
  185. ^ Việc sau khi đổi mùa
  186. ^ Về việc cảm nhận đổi mùa
  187. ^ Con người cảm nhận việc đổi mùa.
  188. ^ Về thay đổi khí hậu
  189. ^ Độ dài ngày trong mùa hạ
  190. ^ Về thời tiết
  191. ^ Việc đảo ngược thời tiết
  192. ^ Trái Đất có trục tự quay.
  193. ^ Về sự xoay của Trái Đất.
  194. ^ Về một mùa
  195. ^ Về trong một mùa nào đó
  196. ^ Các thời điểm khác nhau
  197. ^ Về thời điểm
  198. ^ Thời gian trong các điểm
  199. ^ Về thời điểm phân, chí
  200. ^ Mỗi năm, nó khác nhau.
  201. ^ Về khoảng thời gian
  202. ^ Về thời gian trong mùa.
  203. ^ Về thời gian bắt đầu và kết thúc mùa
  204. ^ Thời gian bắt đầu mùa
  205. ^ Thời gian kết thúc mùa.
  206. ^ Về thời gian mùa
  207. ^ Về thêm thời điểm
  208. ^ Về khoảng thời gian
  209. ^ Về thời gian phân, chí
  210. ^ a b c d e Bắc bán cầu là một khu vực phía trên xích đạo
  211. ^ Về điểm phân, chí
  212. ^ Về thời gian các mùa.
  213. ^ Về thời gian truyền thống
  214. ^ a b c Thời gian các mùa
  215. ^ Thời gian mùa truyền thống
  216. ^ a b c Thời gian thường của mùa xuân
  217. ^ a b c Thời gian bắt đầu mùa xuân
  218. ^ a b c d e Thời gian mùa xuân truyền thống.
  219. ^ a b c Thời gian bắt đầu mùa xuân
  220. ^ Thời gian xuân phân truyền thống
  221. ^ a b c Thời gian thường của mùa hạ.
  222. ^ a b c Thời gian bắt đầu mùa hè.
  223. ^ a b c d Thời gian mùa hạ truyền thống
  224. ^ a b c Thời gian kết thúc mùa hạ.
  225. ^ Thời gian hạ chí truyền thống
  226. ^ a b c Thời gian thường của mùa thu.
  227. ^ a b c Thời gian bắt đầu mùa thu.
  228. ^ a b Thời gian mùa thu truyền thống.
  229. ^ a b c Thời gian kết thúc mùa thu.
  230. ^ Thời gian thu phân truyền thống
  231. ^ a b c Thời gian thường của mùa đông.
  232. ^ a b c Thời gian bắt đầu mùa đông
  233. ^ a b c d Thời gian mùa đông truyền thống.
  234. ^ a b c Thời gian kết thúc mùa đông.
  235. ^ Thời gian đông chí truyền thống
  236. ^ Về thời gian khí tượng học
  237. ^ Thời gian mùa khí tượng học
  238. ^ a b c d e Thời gian mùa xuân khí tượng học.
  239. ^ Thời gian xuân phân khí tượng học
  240. ^ a b c Thời gian mùa hè khí tượng học.
  241. ^ Thời gian hạ chí khí tượng học
  242. ^ a b Thời gian mùa thu khí tượng học
  243. ^ Thời gian thu phân khí tượng học
  244. ^ a b c d e Thời gian mùa đông khí tượng học.
  245. ^ Thời gian đông chí khí tượng học
  246. ^ Về thời gian thiên văn
  247. ^ Thời gian mùa thiên văn
  248. ^ a b c d e Thời gian mùa xuân thiên văn.
  249. ^ Thời gian xuân phân thiên văn
  250. ^ a b Thời gian mùa hè thiên văn.
  251. ^ Thời gian hạ chí thiên văn
  252. ^ a b Thời gian mùa thu thiên văn.
  253. ^ Thời gian thu phân thiên văn
  254. ^ a b c d e Thời gian mùa đông thiên văn.
  255. ^ Thời gian đông chí thiên văn
  256. ^ Chia thời gian
  257. ^ Về việc nhanh, chậm
  258. ^ Thời gian truyền thống
  259. ^ Thời gian khí tượng học
  260. ^ Thời gian thiên văn
  261. ^ a b Nam bán cầu là khu vực dưới xích đạo.
  262. ^ Về thời gian và mùa ở khí tượng học
  263. ^ a b Việc ngược lại
  264. ^ Về thời gian và mùa ở thiên văn
  265. ^ Bắt đầu mùa thiên văn
  266. ^ Lịch thiên văn bắt đầu mùa
  267. ^ Về khu vực
  268. ^ Về lịch truyền thống
  269. ^ Kết thúc mùa truyền thống
  270. ^ Về thời gian
  271. ^ a b Thời gian chậm ở khí tượng học.
  272. ^ Thời gian chậm ở thiên văn.
  273. ^ Về thời gian chậm thiên văn
  274. ^ Thời gian chậm ở thiên văn và khí tượng học.
  275. ^ Hai bán cầu
  276. ^ Về việc đảo ngược
  277. ^ Về chuyện chênh nhau
  278. ^ a b Thời gian chênh nhau
  279. ^ Chỉ có ở một cầu
  280. ^ Về khoảng thời điểm
  281. ^ Về thời điểm phân
  282. ^ Về thời điểm chí.
  283. ^ Về cách tính phân, chí
  284. ^ Tính theo khoảng ngược
  285. ^ Về việc định nghĩa
  286. ^ Về việc ngược
  287. ^ Về các khoảng ngược
  288. ^ Về khu vực Bắc bán cầu.
  289. ^ Về khoảng ngược
  290. ^ Tính theo lịch truyền thống
  291. ^ Về tính khoảng ngược
  292. ^ Về khoảng ngược
  293. ^ Đảo ngược xuân, thu
  294. ^ Đảo ngược hạ, đông
  295. ^ Về việc đảo ngược.
  296. ^ Mùa bị đảo ngược
  297. ^ Bất kì mùa
  298. ^ Về việc chênh nhau
  299. ^ Bị chênh lệch mùa
  300. ^ Về trái đất chuyển động
  301. ^ Nó di chuyển xung quanh Mặt Trời
  302. ^ Về sự nghiêng của Mặt Trời
  303. ^ Về bán cầu
  304. ^ Về thời gian
  305. ^ Đây là nguyên nhân độ dài ngày thay đổi theo thời gian.
  306. ^ Về khu vực khác nhau
  307. ^ Về hai cầu
  308. ^ Hai khu vực khác nhau nhưng có cùng vĩ độ.
  309. ^ Có thể tương đối.
  310. ^ Về việc tính thời gian
  311. ^ Về khu vực khí hậu
  312. ^ Về hai khu có bốn mùa
  313. ^ Về ghi nhận mùa
  314. ^ Các việc thay đổi
  315. ^ Đặc tính của mùa
  316. ^ Chúng thay đổi trong ánh nắng mặt trời.
  317. ^ Thực vật rụng lá để mùa xuân phát triển
  318. ^ Về giới hạn nhiệt độ
  319. ^ Về khối nước
  320. ^ Về việc lạnh hơn
  321. ^ Về thời tiết mùa đông
  322. ^ Về khu vực
  323. ^ Về thay đổi
  324. ^ Khu vực chủ yếu
  325. ^ Về một sai lầm
  326. ^ Về sai lầm khi tính thời gian
  327. ^ Về thời gian mọc, lặn của Mặt Trời
  328. ^ Về các suy nghĩ
  329. ^ Theo viêc suy nghĩ
  330. ^ Theo suy nghĩ bán cầu
  331. ^ Về các suy nghĩ
  332. ^ Về hai vòng cực
  333. ^ Mặt trời mọc, lặn
  334. ^ Ngày đêm bị suy diễn sai
  335. ^ Về vùng được coi là đúng
  336. ^ Về khu vực gần
  337. ^ Về việc gần
  338. ^ Về việc có thêm vòng cực
  339. ^ Về những vùng
  340. ^ Theo những vùng, có cả vòng cực
  341. ^ Theo phía Bắc ra Bắc cực
  342. ^ Theo phía Nam ra Nam cực
  343. ^ Về mặt trời ở Bắc Cực và Nam Cực.
  344. ^ Khoảng này ngắn thôi.
  345. ^ Vĩ độ
  346. ^ Ban ngày giữa ban đêm, ban đêm giữa ban ngày rất kì lạ.
  347. ^ Về thời gian đêm
  348. ^ Về khoảng ngày đêm.
  349. ^ Về vùng cực Trái Đất
  350. ^ Về cực
  351. ^ Về thời gian hạ chí
  352. ^ Vào thời gian đông chí
  353. ^ Về ngày đêm
  354. ^ Giữa ngày vùng cực.
  355. ^ Thời gian trên bị đảo lộn.
  356. ^ Lưu ý ban đêm toàn ngày là tuần xung quanh ngày 21/12.
  357. ^ Lúc không gì có thể phá vỡ bóng tối ở Nam cực là tuần xung quanh ngày 21/06.
  358. ^ Về các điểm phân, điểm chí và thời gian mùa.
  359. ^ Về thời gian mùa.
  360. ^ Bảng trên được tính mùa theo dương lịch.
  361. ^ a b Mùa theo khí tượng (chậm 1 tháng)
  362. ^ a b Lịch thiên văn (chậm 2 tháng)
  363. ^ a b c d Thời gian mùa hè khí tượng học ở Nam bán cầu.
  364. ^ a b c d Thời gian mùa hè thiên văn ở Nam bán cầu.
  365. ^ a b c d Thời gian mùa thu khí tượng học ở Nam bán cầu.
  366. ^ a b c d Thời gian mùa thu thiên văn ở Bắc bán cầu.
  367. ^ a b Thời gian mùa đông khí tượng học ở Nam bán cầu.
  368. ^ Thời gian mùa đông thiên văn ở Nam bán cầu.
  369. ^ Thời gian mùa xuân khí tượng học ở Nam bán cầu.
  370. ^ Thời gian mùa xuân thiên văn ở Nam bán cầu.
  371. ^ Có một nước ở Nam bán cầu.
  372. ^ Về nước dùng một thời gian mùa.
  373. ^ Theo lịch khí tượng học.
  374. ^ Nước có mùa khí tượng học ở Nam bán cầu.
  375. ^ Khu vực ở Úc
  376. ^ a b Nước ở Nam bán cầu.
  377. ^ Có thêm những ngày xung quanh Hạ chí không có ban đêm.
  378. ^ Có thêm những ngày xung quanh Đông chí không có ban ngày.
  379. ^ Thời gian có ánh sáng trong ngày là khoảng vài phút.
  380. ^ Hai thời điểm phân
  381. ^ Thời gian ngày đêm
  382. ^ a b c d e f g Đảo ngược mùa
  383. ^ Về hình theo mùa
  384. ^ Về ảnh mùa
  385. ^ Theo việc ảnh mùa
  386. ^ Về khí hậu
  387. ^ Chỉ có ảnh ở khu vực ngoài nhiệt đới
  388. ^ Về khu vực ngoài nhiệt đới.
  389. ^ Về khu vực
  390. ^ Vùng ôn đới
  391. ^ Thời gian cho mùa khô và mùa mưa tại vùng nhiệt đới và vùng xích đạo
  392. ^ a b Miền nam Việt Nam là khu vực nhiệt đới.
  393. ^ Thực ra, không phải cả nước Việt Nam đều nhiệt đới mà chỉ có miền Nam.
  394. ^ Vùng ôn đới kéo dài đến bắc miền Trung.
  395. ^ Mùa nhiệt đới
  396. ^ Về vùng
  397. ^ Về hình vùng nhiệt đới.
  398. ^ Đặc tính ngủ đông của cây
  399. ^ Việc của động thực vật
  400. ^ Một vài loại sẽ không ngủ đông
  401. ^ Thời gian phát triển của cây
  402. ^ Về cây phát triển mùa xuân
  403. ^ Về việc phát triển
  404. ^ Về thực vật phát triển
  405. ^ Cây đổi màu
  406. ^ Để nghỉ đông
  407. ^ Đặc tính của cây
  408. ^ Theo loài
  409. ^ Về mùa
  410. ^ Thời tiết mùa
  411. ^ Viết tắt của động vật và thực vật
  412. ^ Động thực vật bị ảnh hưởng theo mùa.
  413. ^ Về nội dung ở bên dưới
  414. ^ Về tính thời gian chí
  415. ^ Theo thập niên
  416. ^ Chỉ từ năm 2002-2107
  417. ^ Về giờ
  418. ^ Về múi giờ được tính
  419. ^ a b c d e f g h i j k l m Giờ chuẩn của thế giới
  420. ^ Về khoảng thời gian
  421. ^ Chú thích xem ở dưới.
  422. ^ Trong lịch
  423. ^ Giờ Việt Nam
  424. ^ a b c d e f g h i j k l m Thời gian được tính theo Bắc bán cầu cho gọn.
  425. ^ Nam bán cầu ngược với Bắc bán cầu
  426. ^ Nghĩa là chênh nhau.
  427. ^ Về khoảng cách tiết khí.
  428. ^ Hai cực có sự ngược lại về mùa.
  429. ^ a b c d Mùa Bắc bán cầu
  430. ^ a b c d Mùa Nam bán cầu
  431. ^ Đặc điểm mùa màng
  432. ^ Cho gọn.
  433. ^ Việc trên là tính toán ở Bắc bán cầu.
  434. ^ Về số liệu thời gian
  435. ^ Về các bảng thời gian chí.
  436. ^ Về thời gian chí
  437. ^ Các bảng chỉ thời điểm chí
  438. ^ Lịch của Bắc bán cầu.
  439. ^ Thời gian phân, chí
  440. ^ Về thời gian phân, chí
  441. ^ Thời gian xuân phân (BBC)
  442. ^ Thời gian xuân phân ở Bắc bán cầu.
  443. ^ Thời gian hạ chí (BBC)
  444. ^ Thời gian hạ chí ở Bắc bán cầu.
  445. ^ Thời gian thu phân (BBC)
  446. ^ Thời gian thu phân ở Bắc bán cầu.
  447. ^ Thời gian đông chí (BBC)
  448. ^ Thời gian đông chí ở Bắc bán cầu.
  449. ^ Theo thời gian chí
  450. ^ Về thời gian chí trong thế kỉ 21.
  451. ^ Năm bắt đầu của bảng
  452. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2002-2009.
  453. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2000.
  454. ^ Về năm không tính thời điểm chí trong thập niên 2000.
  455. ^ Nó bắt đầu vào năm 2002.
  456. ^ Về việc bắt đầu bảng
  457. ^ a b c d e f g h i j k l United States Naval Observatory (21 tháng 9 năm 2015). “Earth's Seasons: Equinoxes, Solstices, Perihelion, and Aphelion, 2000-2025”. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  458. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Xuân phân vào ngày 20 hoặc 21 tháng 3.
  459. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Hạ chí vào ngày 20 hoặc 21 tháng 6
  460. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Thu phân vào khoảng ngày 22 hoặc 23 tháng 9
  461. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x Đông chí vào ngày 21 hoặc 22 tháng 12.
  462. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 02:16 ngày 21/03/2002
  463. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 20:24 ngày 21/06/2002
  464. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 11:55 ngày 23/09/2002
  465. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 08:14 ngày 22/12/2002.
  466. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2002.
  467. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 08:00 ngày 21/03/2003
  468. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 02:10 ngày 22/06/2003
  469. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 17:47 ngày 23/09/2003.
  470. ^ a b Theo giờ Việt Nam là 14:04 ngày 22/12/2003.
  471. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2003.
  472. ^ a b Giờ Việt Nam là 13:49 ngày 20/03/2004
  473. ^ a b Giờ Việt Nam là 07:57 ngày 21/06/2004
  474. ^ a b Giờ Việt Nam là 23:30 ngày 22/09/2004
  475. ^ a b Giờ Việt Nam là 19:42 ngày 21/12/2004.
  476. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2004.
  477. ^ a b Giờ Việt Nam là 19:33 ngày 20/03/2005
  478. ^ a b Giờ Việt Nam là 13:46 ngày 21/06/2005.
  479. ^ a b Giờ Việt Nam là 05:23 ngày 23/09/2005
  480. ^ a b Giờ Việt Nam là 01:35 ngày 22/12/2005
  481. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2005.
  482. ^ a b Giờ Việt Nam là 01:26 ngày 21/03/2006
  483. ^ a b Giờ Việt Nam là 19:26 ngày 21/06/2006.
  484. ^ a b Giờ Việt Nam là 11:03 ngày 23/09/2006
  485. ^ a b Giờ Việt Nam là 07:22 ngày 22/12/2006.
  486. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2006.
  487. ^ a b Giờ Việt Nam là 00:07 ngày 21/03/2007.
  488. ^ a b Giờ Việt Nam là 01:06 ngày 22/06/2007
  489. ^ a b Giờ Việt Nam là 16:51 ngày 23/09/2007
  490. ^ a b Giờ Việt Nam là 13:08 ngày 22/12/2007.
  491. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2007.
  492. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:48 ngày 20/03/2008
  493. ^ a b Giờ Việt Nam là 06:59 ngày 21/06/2008
  494. ^ a b Giờ Việt Nam là 22:44 ngày 22/09/2008.
  495. ^ a b Giờ Việt Nam là 19:04 ngày 21/12/2008
  496. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2008.
  497. ^ a b Giờ Việt Nam là 18:44 ngày 20/03/2009.
  498. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:45 ngày 21/06/2009
  499. ^ a b Giờ Việt Nam là 04:18 ngày 23/09/2009.
  500. ^ a b Giờ Việt Nam là 00:47 ngày 22/12/2009.
  501. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2009.
  502. ^ a b c d e f g h i j k l Tiết khí xuân phân
  503. ^ a b c d e f g h i j k l Thời gian hạ chí
  504. ^ a b c d e f g h i j k l Thời gian thu phân
  505. ^ a b c d e f g h i j k l Thời gian đông chí.
  506. ^ a b c d e f g h i j k l Tính mùa.
  507. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2000)
  508. ^ Về thời gian trong từng điểm
  509. ^ Về việc tính theo năm
  510. ^ a b Năm không tính
  511. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2010-2019.
  512. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2010.
  513. ^ a b Giờ Việt Nam là 00:32 ngày 21/03/2010.
  514. ^ a b Giờ Việt Nam là 18:28 ngày 21/06/2010.
  515. ^ a b Giờ Việt Nam là 10:09 ngày 23/09/2010.
  516. ^ a b Giờ Việt Nam là 06:38 ngày 22/12/2010.
  517. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2010.
  518. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:14 ngày 20/03/2011.
  519. ^ a b Giờ Việt Nam là 00:16 ngày 22/06/2011.
  520. ^ a b Giờ Việt Nam là 16:04 ngày 23/09/2011.
  521. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:30 ngày 22/12/2011.
  522. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2011.
  523. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:14 ngày 20 tháng 3 năm 2012.
  524. ^ a b Giờ Việt Nam là 06:09 ngày 21/06/2012.
  525. ^ a b Giờ Việt Nam là 21:49 ngày 22/09/2012.
  526. ^ a b Giờ Việt Nam là 18:11 ngày 21/12/2012.
  527. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2012.
  528. ^ a b Giờ Việt Nam là 18:02 ngày 20/03/2013.
  529. ^ a b Giờ Việt Nam là 12:04 ngày 21/06/2013.
  530. ^ a b Giờ Việt Nam là 03:44 ngày 23/09/2013.
  531. ^ a b Giờ Việt Nam là 00:11 ngày 22/12/2013.
  532. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2013.
  533. ^ a b Giờ Việt Nam là 23:57 ngày 20/03/2014.
  534. ^ a b Giờ Việt Nam là 17:51 ngày 21/06/2014.
  535. ^ a b Giờ Việt Nam là 09:29 ngày 23/09/2014.
  536. ^ a b Giờ Việt Nam là 06:03 ngày 22/12/2014.
  537. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2014.
  538. ^ a b Giờ Việt Nam là 05:45 ngày 21/03/2015.
  539. ^ a b Giờ Việt Nam là 23:38 ngày 21/06/2015.
  540. ^ a b Giờ Việt Nam là 15:21 ngày 23/09/2015.
  541. ^ a b Giờ Việt Nam là 11:48 ngày 22/12/2015.
  542. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2015.
  543. ^ a b Giờ Việt Nam là 11:30 ngày 22/03/2016.
  544. ^ a b Giờ Việt Nam là 05:34 ngày 21/06/2016.
  545. ^ a b Giờ Việt Nam là 21:21 ngày 22/09/2016.
  546. ^ a b Giờ Việt Nam là 17:44 ngày 21/12/2016.
  547. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2016.
  548. ^ a b Giờ Việt Nam là 17:28 ngày 20/03/2017.
  549. ^ a b Giờ Việt Nam là 11:24 ngày 21/06/2017.
  550. ^ a b Giờ Việt Nam là 03:02 ngày 23/09/2017
  551. ^ a b Giờ Việt Nam là 23:28 ngày 21/12/2017.
  552. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2017.
  553. ^ a b Giờ Việt Nam là 23:15 ngày 20/03/2018.
  554. ^ a b Giờ Việt Nam là 17:07 ngày 21/06/2018.
  555. ^ a b Giờ Việt Nam là 08:54 ngày 23/09/2018.
  556. ^ a b Giờ Việt Nam là 05:23 ngày 22/12/2018.
  557. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2018.
  558. ^ a b Giờ Việt Nam là 04:58 ngày 21/03/2019.
  559. ^ a b Giờ Việt Nam là 22:54 ngày 21/06/2019.
  560. ^ a b Giờ Việt Nam là 14:50 ngày 23/09/2019.
  561. ^ a b Giờ Việt Nam là 11:19 ngày 22/09/2019.
  562. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2019.
  563. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2010)
  564. ^ Về tiết khí (phân, chí)
  565. ^ Ở thập niên 2010
  566. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2020-2029.
  567. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2020.
  568. ^ a b Giờ Việt Nam là 10:50 ngày 20/03/2020.
  569. ^ a b Giờ Việt Nam là 04:44 ngày 21/06/2020.
  570. ^ a b Giờ Việt Nam là 20:31 ngày 22/09/2020.
  571. ^ a b Giờ Việt Nam là 17:02 ngày 21/12/2020.
  572. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2020.
  573. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc gd ge gf gg gh gi gj gk gl gm gn go gp gq gr gs gt gu gv gw gx gy gz ha hb hc hd he hf hg hh hi hj hk hl hm hn ho hp hq hr hs ht hu hv hw hx hy hz ia ib ic id ie if ig ih ii ij ik il im in io ip iq ir is it iu iv iw ix iy iz ja jb jc jd je jf jg jh ji jj jk jl jm jn jo jp jq jr js jt ju jv jw jx jy jz ka kb kc kd ke kf kg kh ki kj kk kl km kn ko kp kq kr ks kt ku kv kw kx ky kz la lb lc ld le lf lg lh li lj lk ll lm ln lo lp lq lr ls lt lu lv lw lx ly lz ma mb mc md me mf mg mh mi mj mk ml mm mn mo mp mq mr ms mt mu mv mw mx my mz na nb nc nd ne nf ng nh ni nj nk nl nm nn no np nq nr ns nt nu nv nw nx Chưa có lịch
  574. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc gd ge gf gg gh gi gj gk gl gm gn go gp gq gr gs gt gu gv gw gx gy gz ha hb hc hd he hf hg hh hi hj hk hl hm hn ho hp hq hr hs ht hu hv hw hx hy hz ia ib ic id ie if ig ih ii ij ik il im in io ip iq ir is it iu iv iw ix iy iz ja jb jc jd je jf jg jh ji jj jk jl jm jn jo jp jq jr js jt ju jv jw jx jy jz ka kb kc kd ke kf kg kh ki kj kk kl km kn ko kp kq kr ks kt ku kv kw kx ky kz la lb lc ld le lf lg lh li lj lk ll lm ln lo lp lq lr ls lt lu lv lw lx ly lz ma mb mc md me mf mg mh mi mj mk ml mm mn mo mp mq mr ms mt mu mv mw mx my mz na nb nc nd ne nf ng nh ni nj nk nl nm nn no np nq nr ns nt nu nv nw nx ny nz oa ob oc od oe of og oh oi oj ok ol om on oo op oq or os ot ou ov ow ox oy oz pa pb pc pd pe pf pg ph pi pj pk pl pm pn po pp pq pr ps pt pu pv pw px py pz qa qb qc qd qe qf qg qh qi qj qk ql qm qn qo qp qq qr qs qt qu qv qw qx qy qz ra rb rc rd re rf rg rh ri rj rk rl rm rn ro rp rq rr rs rt ru rv rw rx ry rz sa sb sc sd se sf sg sh si sj sk sl sm sn so sp sq sr ss st su sv sw sx sy sz ta tb tc td te tf tg th ti tj tk tl tm tn to tp tq tr ts tt tu tv tw tx ty tz ua ub uc ud ue uf ug uh ui uj uk ul um un uo up uq ur us ut uu uv uw ux uy uz va vb vc vd ve vf vg vh vi vj vk vl vm vn vo vp vq vr vs vt vu vv vw vx vy vz wa wb wc wd we wf wg wh wi wj wk wl wm wn wo wp wq wr ws wt wu wv ww wx wy wz xa xb xc xd xe xf xg xh xi xj xk xl xm xn xo xp xq xr xs xt xu xv xw xx xy xz ya yb yc yd ye yf yg yh yi yj yk yl ym yn yo yp yq yr ys yt yu yv yw yx yy yz za zb zc zd ze zf zg zh zi zj zk zl zm zn zo zp zq zr zs zt zu zv zw zx zy zz aaa aab aac aad aae aaf aag aah aai aaj aak aal aam aan aao aap aaq aar aas aat aau aav aaw aax aay aaz aba abb abc abd abe abf abg abh abi abj abk abl abm abn abo abp abq abr abs abt abu abv abw abx aby abz aca acb acc acd ace acf acg ach aci acj ack acl acm acn aco acp acq acr acs act acu acv Về thời gian, chúng ta sẽ không biết đến khi có thông tin mới.
  575. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2021.
  576. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2022.
  577. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2023.
  578. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2024.
  579. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2025.
  580. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2026.
  581. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2027.
  582. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2028.
  583. ^ Thời gian phân, chí trong năm 2029.
  584. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2020)
  585. ^ Về phân chia tiết khí
  586. ^ Về thời gian chưa biết
  587. ^ Về năm đầu tiên
  588. ^ Về thời gian phân, chí
  589. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2030-2039.
  590. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2030.
  591. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2030)
  592. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2040-2049.
  593. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2040.
  594. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2040)
  595. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2050-2059.
  596. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2050.
  597. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2050)
  598. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2060-2069.
  599. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2060.
  600. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2060)
  601. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2070-2079.
  602. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2070.
  603. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2070)
  604. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2080-2089.
  605. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2080.
  606. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2080)
  607. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2090-2099.
  608. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2090.
  609. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2090)
  610. ^ Theo thời gian chí
  611. ^ Về thời gian chí trong thế kỉ 22.
  612. ^ Năm kết thúc của bảng
  613. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2100-2109.
  614. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2100.
  615. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2100)
  616. ^ Theo thời gian
  617. ^ Về thời gian trong từng điểm
  618. ^ Theo việc tính
  619. ^ Về việc tính theo năm
  620. ^ Về thời gian chí trong khoảng thời gian từ 2110-2117.
  621. ^ Theo thời gian chí trong thập niên 2110.
  622. ^ Về năm không tính thời điểm chí trong thập niên 2110.
  623. ^ Nó kết thúc vào năm 2117.
  624. ^ Về việc kết thúc bảng
  625. ^ Thời gian bắt đầu bảng tính (thập niên 2110)
  626. ^ Theo thời gian
  627. ^ Về thời gian trong từng điểm
  628. ^ Về việc tính theo năm
  629. ^ Có rất nhiều mùa
  630. ^ Về mùa của Nam bán cầu
  631. ^ Về mùa bị đải ngược
  632. ^ Về cực, nó trái mùa so với Bắc bán cầu..
  633. ^ Theo thời gian
  634. ^ Mùa trái ngược.
  635. ^ Thời gian phân, chí nam bán cầu
  636. ^ Về thời gian
  637. ^ Ngày xuân phân (NBC)
  638. ^ Thời gian xuân phân ở Nam bán cầu.
  639. ^ Ngày hạ chí (NBC)
  640. ^ Thời gian hạ chí ở Nam bán cầu.
  641. ^ Ngày thu phân (NBC)
  642. ^ Thời gian thu phân ở Nam bán cầu.
  643. ^ Ngày đông chí (NBC)
  644. ^ Thời gian đông chí ở Nam bán cầu.
  645. ^ Mùa ở Nam bán cầu
  646. ^ Bắc bán cầu là tháng 2
  647. ^ Bắc bán cầu là tháng 5
  648. ^ a b Thời gian lập thu và đông (trái ở Bắc bán cầu)
  649. ^ Về trái mùa.
  650. ^ Về bán cầu
  651. ^ Về việc trái mùa
  652. ^ Bốn mùa
  653. ^ Về một số hành tinh
  654. ^ Về hành tinh nói chung
  655. ^ Theo quỹ đạo
  656. ^ Về như Trái Đất
  657. ^ Về hiện tượng thay đổi
  658. ^ Về hiện tượng thời tiết
  659. ^ Về việc thay đổi
  660. ^ Về hành tinh thay đổi thời tiết.
  661. ^ Nó quay quanh mặt trời
  662. ^ Về tên gọi
  663. ^ Chỉ các hành tinh có trục quay.
  664. ^ Về việc định nghĩa
  665. ^ Việc định nghĩa khác nhau
  666. ^ Về việc trên
  667. ^ a b Kinh độ Mặt Trời là Mặt Trời chuyển động theo hoàng kinh.
  668. ^ Về số lượng
  669. ^ Hành tinh chỉ có một số
  670. ^ Về hành tinh nói chung
  671. ^ Theo mặt trời và quỹ đạo hành tinh.
  672. ^ Về cách định nghĩa
  673. ^ Cái để tính tiết khí
  674. ^ Về sử dụng kinh độ mặt trời
  675. ^ Mùa ở Bắc bán cầu (xuân)
  676. ^ a b c d Mùa bị đảo ngược lại/
  677. ^ Thời gian bắt đầu mùa xuân
  678. ^ Mùa ở Bắc bán cầu (hạ)
  679. ^ Thời gian bắt đầu mùa hạ
  680. ^ Mùa ở Bắc bán cầu (thu)
  681. ^ Thời gian bắt đầu mùa thu
  682. ^ Mùa ở Bắc bán cầu (đông)
  683. ^ Thời gian bắt đầu mùa đông
  684. ^ Về cách tính mùa trên Sao Hỏa.
  685. ^ Cách tính mùa trên hành tinh.
  686. ^ Số ngày trái đất trong năm
  687. ^ Bất kì thời gian nào.
  688. ^ Về mùa
  689. ^ Bao giờ cũng vậy.
  690. ^ Về tiết
  691. ^ Danh sách tiết khí
  692. ^ Đã có sẵn
  693. ^ Về các cách tính mùa
  694. ^ Tức là lịch Trung Quốc
  695. ^ Về quốc gia
  696. ^ Có các nước khác
  697. ^ Về các nước
  698. ^ Nước tuân theo mùa
  699. ^ Về nước tuân theo mùa
  700. ^ Nước tuân theo khí tượng học.
  701. ^ a b Thời gian Bắc bán cầu
  702. ^ Về mùa khí tượng học (chậm hơn)
  703. ^ Mùa chậm hơn
  704. ^ Chỉ ở Bắc bán cầu
  705. ^ Nước có ngày âm lịch
  706. ^ Về cách tính truyền thống.
  707. ^ Người ta sử dụng lịch âm để tính truyền thống.
  708. ^ Về mùa
  709. ^ Con người không ngủ đông.

Liên kết ngoài