Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trường Đại học Xây dựng Hà Nội”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
Trường có 14 khoa và các viện và trung tâm nghiên cứu trực thuộc. |
Trường có 14 khoa và các viện và trung tâm nghiên cứu trực thuộc. |
||
# Khoa [[Xây dựng]] Dân dụng và [[Công nghiệp]] |
|||
1. '''[[Khoa Xây dựng dân dụng và Công nghiệp Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Xây dựng dân dụng và Công nghiệp]]''' |
|||
Các Chủ nhiệm khoa Xây dựng các thời kỳ: |
:Các Chủ nhiệm khoa Xây dựng các thời kỳ : |
||
* GS TS [[Đỗ Quốc Sam]] (1966-1975) |
|||
* GS TS |
;* GS TS [[Đỗ Quốc Sam]] ([[1966]]-[[1975]]) |
||
* |
;* GS TS Nguyễn Văn Đạt ([[1976]]-[[1979]]) |
||
* |
;* PGS TS Ngô Văn Quỳ ([[1980]]) |
||
;* GS TS Ngô Thế Phong ([[1981]]-[[1982]] và [[1985]]-[[1988]]) |
|||
* GS TS Nguyễn Mạnh Yên (1983-1984) |
|||
* GS TS |
;* GS TS Nguyễn Mạnh Yên ([[1983]]-[[1984]]) |
||
* GS TS |
;* GS TS Đoàn Định Kiến ([[1989]]-[[1992]]) |
||
* |
;* GS TS Nguyễn Đình Cống ([[1993]]-[[1996]]) |
||
* PGS TS |
;* PGS TS Lê Ngọc Hồng ([[1997]]-[[2003]]) |
||
;* PGS TS Nguyễn Quang Viên ([[2003]]-[[2007]]) |
|||
2. '''[[Khoa Kinh tế Xây dựng Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Kinh tế Xây dựng]]''' |
|||
3. '''[[Khoa Xây dựng Cầu đường Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Xây dựng Cầu đường]]''' |
|||
# Khoa [[Kinh tế]] Xây dựng |
|||
# Khoa [[Xây dựng Cầu đường]] |
|||
# Khoa [[Cơ khí]] Xây dựng |
|||
⚫ | |||
# Khoa [[Kiến trúc]] và [[Quy hoạch]] |
|||
# Khoa [[Công nghệ thông tin]] |
|||
4. '''[[Khoa Cơ khí Xây dựng Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Cơ khí Xây dựng]]''' |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
5. '''[[Khoa Xây dựng Công trình thuỷ Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Xây dựng Công trình thuỷ]]''' |
|||
6. '''[[Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Kiến trúc và Quy hoạch]]''' |
|||
# Khoa [[Vật liệu]] Xây dựng |
|||
# Khoa Sau Đại học |
|||
7. '''[[Khoa Công nghệ thông tin Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Công nghệ thông tin]]''' |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
# Viện Xây dựng Công trình [[biển]] |
|||
⚫ | |||
8. '''[[Khoa Vật liệu Xây dựng Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Vật liệu Xây dựng]]''' |
|||
9. '''[[Khoa Sau Đại học Đại học xây dựng Hà nội|Khoa Sau Đại học]]''' |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
# Trung tâm Đào tạo Thường xuyên |
# Trung tâm Đào tạo Thường xuyên |
Phiên bản lúc 17:56, ngày 19 tháng 5 năm 2007
Đại học Xây dựng | |
---|---|
Tập tin:Dhxd.gif | |
Số liệu | |
Năm thành lập | 1966 |
Thể loại | Đại học công lập |
Hiệu trưởng | Phó giáo sư-Tiến sĩ Nguyễn Văn Hùng |
Sinh viên Đại học | Khoảng 11.700 người |
Học viên sau Đại học | Khoảng 567 người |
Giảng viên | Khoảng 619 người |
Khoa | 14 khoa, viện và trung tâm đào tạo |
Địa chỉ | Số 55, đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng |
Điện thoại | (844) 8 696 397 |
Thành phố | Hà Nội |
Địa chỉ web | http://uce.edu.vn/ |
Trường Đại học Xây dựng thành lập ngày 8 tháng 8 năm 1966 theo quyết định của Hội đồng chính phủ. Tiền thân là Khoa Xây dựng trường Đại học Bách khoa Hà Nội (1956-1966).
Các Hiệu trưởng qua các thời kỳ
- GS TS Đỗ Quốc Sam
- GS TS Nguyễn Sanh Dạn
- GS TS Nguyễn Mậu Bành
- GS TS Phạm Ngọc Đăng
- GS TS Nguyễn Văn Chọn
- GS TS Nguyễn Như Khải
- PGS TS Nguyễn Lê Ninh
- PGS TS Nguyễn Văn Hùng
Các Khoa Viện trực thuộc
Trường có 14 khoa và các viện và trung tâm nghiên cứu trực thuộc.
1. Khoa Xây dựng dân dụng và Công nghiệp
- Các Chủ nhiệm khoa Xây dựng các thời kỳ :
- GS TS Đỗ Quốc Sam (1966-1975)
- GS TS Nguyễn Văn Đạt (1976-1979)
- PGS TS Ngô Văn Quỳ (1980)
- GS TS Ngô Thế Phong (1981-1982 và 1985-1988)
- GS TS Nguyễn Mạnh Yên (1983-1984)
- GS TS Đoàn Định Kiến (1989-1992)
- GS TS Nguyễn Đình Cống (1993-1996)
- PGS TS Lê Ngọc Hồng (1997-2003)
- PGS TS Nguyễn Quang Viên (2003-2007)
5. Khoa Xây dựng Công trình thuỷ
6. Khoa Kiến trúc và Quy hoạch
- Các Chủ nhiệm khoa qua các thời kỳ
10. Khoa Quân sự giáo dục quốc phòng
12. Viện Kỹ thuật Môi trường
13. Viện Xây dựng Công trình biển
- Viện trưởng GS TS Phạm Khắc Hùng
- Trung tâm Đào tạo Thường xuyên