Khác biệt giữa bản sửa đổi của “13 tháng 2”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6: Dòng 6:
*[[1660]] – [[Karl XI của Thụy Điển|Karl XI]] mới năm tuổi khi kế vị quốc vương Thụy Điển, ông nằm trong số các quốc vương vĩ đại nhất của nước này.
*[[1660]] – [[Karl XI của Thụy Điển|Karl XI]] mới năm tuổi khi kế vị quốc vương Thụy Điển, ông nằm trong số các quốc vương vĩ đại nhất của nước này.
*[[1689]] – [[Cách mạng Vinh Quang]]: [[William III của Anh|William III]] và [[Mary II của Anh|Mary II]] được tuyên bố là các đồng quân chủ của Anh và Ireland.
*[[1689]] – [[Cách mạng Vinh Quang]]: [[William III của Anh|William III]] và [[Mary II của Anh|Mary II]] được tuyên bố là các đồng quân chủ của Anh và Ireland.
*[[1885]] – [[Chiến tranh Pháp-Thanh]]: Quân [[Pháp]] [[Trận Lạng Sơn (1885)|chiếm thành Lạng Sơn]] từ tay quân [[nhà Thanh|Thanh]].
*[[1885]] – [[Chiến tranh Pháp-Thanh|Chiến tranh Pháp–Thanh]]: Quân [[Pháp]] [[Trận Lạng Sơn (1885)|chiếm thành Lạng Sơn]] từ tay quân [[nhà Thanh|Thanh]].
*[[1913]] – [[Thubten Gyatso|Đạt Lai Lạt Ma thứ 13]] tuyên bố [[Tây Tạng (1912-51)|Tây Tạng]] độc lập từ Trung Quốc, Tây Tạng trở thành chính thể độc lập thực tế từ đó cho đến năm 1951.
*[[1913]] – [[Thubten Gyatso|Đạt Lai Lạt Ma thứ 13]] tuyên bố [[Tây Tạng (1912-51)|Tây Tạng]] độc lập từ Trung Quốc, Tây Tạng trở thành chính thể độc lập thực tế từ đó cho đến năm 1951.
*[[1931]] – Phó vương Edward Wood chủ trì lễ khánh thanh thủ đô mới [[New Delhi]] của [[Ấn Độ thuộc Anh]].
*[[1931]] – Phó vương Edward Wood chủ trì lễ khánh thanh thủ đô mới [[New Delhi]] của [[Ấn Độ thuộc Anh]].
Dòng 13: Dòng 13:
*[[1984]] – [[Konstantin Ustinovich Chernenko|Konstantin Chernenko]] được bầu làm Tổng Bí thư của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]], kế nhiệm [[Yuri Vladimirovich Andropov|Yuri Andropov]] vừa qua đời.
*[[1984]] – [[Konstantin Ustinovich Chernenko|Konstantin Chernenko]] được bầu làm Tổng Bí thư của [[Đảng Cộng sản Liên Xô]], kế nhiệm [[Yuri Vladimirovich Andropov|Yuri Andropov]] vừa qua đời.


== Người sinh ==
== Sinh ==
* [[1766]] – [[Thomas Malthus]], nhà nhân khẩu học, kinh tế học [[Anh]] (m. 1834).
* [[1766]] – [[Thomas Malthus]], nhà nhân khẩu học, kinh tế học [[Anh]] (m. 1834).
* [[1805]] – [[Johann Peter Gustav Lejeune Dirichlet]], nhà toán học [[Đức]] (m. 1859).
* [[1805]] – [[Johann Peter Gustav Lejeune Dirichlet]], nhà toán học [[Đức]] (m. 1859).
*[[1836]] – [[Nguyễn Phúc Miên Điều]], tước phong Kiến Hòa Quận công, [[hoàng tử]] con vua [[Minh Mạng]] (m. [[1891]])
* [[1910]] – [[William Shockley]], nhà vật lý, phát minh Mỹ gốc Anh (m. 1989).
* [[1910]] – [[William Shockley]], nhà vật lý, phát minh Mỹ gốc Anh (m. 1989).
* 1910 – [[Ung Văn Khiêm]], chính khách [[Việt Nam]], bộ trưởng Bộ ngoại giao (m. 1991).
* 1910 – [[Ung Văn Khiêm]], chính khách [[Việt Nam]], bộ trưởng Bộ ngoại giao (m. 1991).
Dòng 21: Dòng 22:
* [[1974]] – [[Robbie Williams]], ca sĩ [[Anh]].
* [[1974]] – [[Robbie Williams]], ca sĩ [[Anh]].


== Người chết ==
== Mất ==
* [[1603]] – [[François Viète]], nhà toán học Pháp (s. 1540).
* [[1603]] – [[François Viète]], nhà toán học Pháp (s. 1540).
* [[1883]] – [[Richard Wagner]], nhà soạn nhạc [[Đức]] (s. 1813).
* [[1883]] – [[Richard Wagner]], nhà soạn nhạc [[Đức]] (s. 1813).
* [[2009]] - [[Phương Thanh (diễn viên)|Phương Thị Thanh]], nữ diễn viên Việt Nam (s. 1956).
* [[2009]] [[Phương Thanh (diễn viên)|Phương Thị Thanh]], nữ diễn viên Việt Nam (s. 1956).
* [[2015]] - [[Nguyễn Bá Thanh]] trưởng [[Ban Nội chính Trung ương]] Việt Nam
* [[2015]] [[Nguyễn Bá Thanh]] trưởng [[Ban Nội chính Trung ương]] Việt Nam
* [[2017]] - [[Kim Jong-nam]]
* [[2017]] [[Kim Jong-nam|Kim Jong–nam]]


== Những ngày lễ và kỷ niệm ==
== Những ngày lễ và kỷ niệm ==

Phiên bản lúc 10:00, ngày 7 tháng 3 năm 2020

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory. Còn 321 ngày trong năm (322 ngày trong năm nhuận).

<< Tháng 2 năm 2024 >>
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
  1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29

Sự kiện

Sinh

Mất

Những ngày lễ và kỷ niệm

Tham khảo