Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Huy Vịnh”
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
| vợ = |
| vợ = |
||
| chồng = |
| chồng = |
||
| chức vụ = Thứ trưởng Bộ Quốc |
| chức vụ = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]] |
||
| bắt đầu = 25 tháng 10 năm 2020<ref>[https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-quoc-phong-co-2-thu-truong-moi-1296228.html Bộ Quốc phòng có 2 thứ trưởng mới], báo Thanh Niên, 25/10/2020</ref> |
| bắt đầu = [[25 tháng 10]] năm [[2020]]<ref>[https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-quoc-phong-co-2-thu-truong-moi-1296228.html Bộ Quốc phòng có 2 thứ trưởng mới], báo Thanh Niên, 25/10/2020.</ref> |
||
| kết thúc = ''nay'' |
| kết thúc = ''nay'' |
||
| tiền nhiệm = |
| tiền nhiệm = |
||
| kế nhiệm = ''đương nhiệm'' |
| kế nhiệm = ''đương nhiệm'' |
||
| địa hạt = |
| địa hạt = |
||
| trưởng chức vụ = |
| trưởng chức vụ = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng]] |
||
| trưởng viên chức = |
| trưởng viên chức = [[Ngô Xuân Lịch]] |
||
| phó chức vụ = |
| phó chức vụ = |
||
| phó viên chức = |
| phó viên chức = |
||
| chức vụ khác = |
| chức vụ khác = |
||
| thêm = |
| thêm = |
||
| chức vụ 2 = |
| chức vụ 2 = [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng]] |
||
| bắt đầu 2 = [[ |
| bắt đầu 2 = [[31 tháng 12]] năm [[2019]] |
||
| kết thúc 2 = [[ |
| kết thúc 2 = [[25 tháng 10]] năm [[2020]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2019|12|31|2020|10|25}} |
||
| tiền nhiệm 2 = |
| tiền nhiệm 2 = |
||
| kế nhiệm 2 = |
| kế nhiệm 2 = |
||
| địa hạt 2 = |
| địa hạt 2 = |
||
| trưởng chức vụ 2 = |
| trưởng chức vụ 2 = [[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng]] |
||
| trưởng viên chức 2 = |
| trưởng viên chức 2 = [[Phan Văn Giang]] |
||
| phó chức vụ 2 = |
| phó chức vụ 2 = |
||
| phó viên chức 2 = |
| phó viên chức 2 = |
||
| chức vụ khác 2 = |
| chức vụ khác 2 = |
||
| thêm 2 = |
| thêm 2 = |
||
| chức vụ 3 = |
| chức vụ 3 = Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân |
||
| bắt đầu 3 = [[ |
| bắt đầu 3 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]] |
||
| kết thúc 3 = [[ |
| kết thúc 3 = [[31 tháng 12]] năm [[2019]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2015|5|21|2019|12|31}} |
||
| tiền nhiệm 3 = |
| tiền nhiệm 3 = [[Phương Minh Hòa]] |
||
| kế nhiệm 3 = |
| kế nhiệm 3 = [[Vũ Văn Kha]] |
||
| địa hạt 3 = |
| địa hạt 3 = |
||
| trưởng chức vụ 3 = |
| trưởng chức vụ 3 = |
||
| trưởng viên chức 3 = |
| trưởng viên chức 3 = |
||
| phó chức vụ 3 = |
| phó chức vụ 3 = |
||
| phó viên chức 3 = |
| phó viên chức 3 = |
||
| chức vụ khác 3 = |
| chức vụ khác 3 = |
||
| thêm 3 = |
| thêm 3 = |
||
| chức vụ 4 = Phó Tư lệnh [[Quân chủng Phòng không-Không quân (Việt Nam)|Quân chủng Phòng không-Không quân]] |
|||
| chức vụ 4 = |
|||
| bắt đầu 4 = |
| bắt đầu 4 = [[2011]] |
||
| kết thúc 4 = |
| kết thúc 4 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]] |
||
| tiền nhiệm 4 = |
| tiền nhiệm 4 = |
||
| kế nhiệm 4 = |
| kế nhiệm 4 = |
||
Dòng 106: | Dòng 106: | ||
| trưởng chức vụ 4 = |
| trưởng chức vụ 4 = |
||
| trưởng viên chức 4 = |
| trưởng viên chức 4 = |
||
| phó chức vụ 4 = |
| phó chức vụ 4 = Tư lệnh |
||
| phó viên chức 4 = |
| phó viên chức 4 = [[Phương Minh Hòa]] |
||
| chức vụ khác 4 = |
| chức vụ khác 4 = |
||
| thêm 4 = |
| thêm 4 = |
Phiên bản lúc 01:50, ngày 26 tháng 10 năm 2020
Lê Huy Vịnh | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 10 năm 2020[1] – nay |
Bộ trưởng | Ngô Xuân Lịch |
Kế nhiệm | đương nhiệm |
Nhiệm kỳ | 31 tháng 12 năm 2019 – 25 tháng 10 năm 2020 299 ngày |
Tổng tham mưu trưởng | Phan Văn Giang |
Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân | |
Nhiệm kỳ | 21 tháng 5 năm 2015 – 31 tháng 12 năm 2019 4 năm, 224 ngày |
Tiền nhiệm | Phương Minh Hòa |
Kế nhiệm | Vũ Văn Kha |
Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân | |
Nhiệm kỳ | 2011 – 21 tháng 5 năm 2015 |
Tư lệnh | Phương Minh Hòa |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 1960 |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Năm tại ngũ | 1978 – nay |
Cấp bậc | |
Chỉ huy | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Lê Huy Vịnh (sinh năm 1961) là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Ông hiện giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Trong Đảng cộng sản Việt Nam ông là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII, Ủy viên Quân ủy Trung ương.
Thân thế và sự nghiệp
Ông quê ở Hà Nội
Trước đó, ông từng là Trung đoàn trưởng Trung đoàn 213, Sư đoàn Phòng không 363, Quân chủng Phòng không-Không quân. Sau đó ông giữ chức vụ Sư đoàn trưởng Sư đoàn 375, Quân chủng Phòng không-Không quân.
Năm 2011: Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân[2]
Tháng 6/2015: Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân[3]
Ngày 31/12/2019: Ông được Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc bổ nhiệm giữ chức Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.
Ngày 16 tháng 10 năm 2020 dưới sự chủ trì của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng, trao quyết định thăng hàm từ Trung tướng lên Thượng tướng cho Đồng chí Lê Huy Vịnh cùng với đồng chí Hoàng Xuân Chiến, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Ngày 25 tháng 10 năm 2020 , tại Quyết định số 1651/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm Thượng tướng Lê Huy Vịnh, Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam giữ chức Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Lịch sử thụ phong quân hàm
Năm thụ phong | 1993 | 1997 | 2001 | 2005 | 2011 | 2015 | 2020 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quân hàm | Tập tin:Vietnam People's Air Force Major.jpg | Tập tin:Vietnam People's Air Force Lieutenant Colonel.jpg | Tập tin:Vietnam People's Air Force Colonel.jpg | Tập tin:Vietnam People's Air Force Senior Colonel.jpg | Tập tin:Vietnam People's Air Force Major General.jpg | Tập tin:Vietnam People's Air Force Lieutenant General.jpg | ||||||||
Cấp bậc | Thiếu tá | Trung tá | Thượng tá | Đại tá | Thiếu tướng | Trung tướng | Thượng tướng | |||||||