Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Huy Vịnh”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 62: Dòng 62:
| vợ =
| vợ =
| chồng =
| chồng =
| chức vụ = Thứ trưởng Bộ Quốc Phòng
| chức vụ = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Thứ trưởng Bộ Quốc phòng]]
| bắt đầu = 25 tháng 10 năm 2020<ref>[https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-quoc-phong-co-2-thu-truong-moi-1296228.html Bộ Quốc phòng có 2 thứ trưởng mới], báo Thanh Niên, 25/10/2020</ref>
| bắt đầu = [[25 tháng 10]] năm [[2020]]<ref>[https://thanhnien.vn/thoi-su/bo-quoc-phong-co-2-thu-truong-moi-1296228.html Bộ Quốc phòng có 2 thứ trưởng mới], báo Thanh Niên, 25/10/2020.</ref>
| kết thúc = ''nay''
| kết thúc = ''nay''
| tiền nhiệm =
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = ''đương nhiệm''
| kế nhiệm = ''đương nhiệm''
| địa hạt =
| địa hạt =
| trưởng chức vụ =
| trưởng chức vụ = [[Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ trưởng]]
| trưởng viên chức =
| trưởng viên chức = [[Ngô Xuân Lịch]]
| phó chức vụ = Bộ trưởng
| phó chức vụ =
| phó viên chức = [[Ngô Xuân Lịch]]
| phó viên chức =
| chức vụ khác =
| chức vụ khác =
| thêm =
| thêm =
| chức vụ 2 = lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân
| chức vụ 2 = [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng]]
| bắt đầu 2 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]]
| bắt đầu 2 = [[31 tháng 12]] năm [[2019]]
| kết thúc 2 = [[31 tháng 12]] năm [[2019]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2015|5|21|2019|12|31}}
| kết thúc 2 = [[25 tháng 10]] năm [[2020]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2019|12|31|2020|10|25}}
| tiền nhiệm 2 = [[Phương Minh Hòa]]
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 = [[Vũ Văn Kha]]
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 =
| địa hạt 2 =
| trưởng chức vụ 2 =
| trưởng chức vụ 2 = [[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng tham mưu trưởng]]
| trưởng viên chức 2 =
| trưởng viên chức 2 = [[Phan Văn Giang]]
| phó chức vụ 2 =
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ khác 2 =
| chức vụ khác 2 =
| thêm 2 =
| thêm 2 =
| chức vụ 3 = Phó Tư lệnh [[Quân chủng Phòng không-Không quân (Việt Nam)|Quân chủng Phòng không-Không quân]]
| chức vụ 3 = Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân
| bắt đầu 3 = [[2011]]
| bắt đầu 3 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]]
| kết thúc 3 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]]
| kết thúc 3 = [[31 tháng 12]] năm [[2019]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2015|5|21|2019|12|31}}
| tiền nhiệm 3 =
| tiền nhiệm 3 = [[Phương Minh Hòa]]
| kế nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 = [[Vũ Văn Kha]]
| địa hạt 3 =
| địa hạt 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 = Tư lệnh
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 = [[Phương Minh Hòa]]
| phó viên chức 3 =
| chức vụ khác 3 =
| chức vụ khác 3 =
| thêm 3 =
| thêm 3 =
| chức vụ 4 = Phó Tư lệnh [[Quân chủng Phòng không-Không quân (Việt Nam)|Quân chủng Phòng không-Không quân]]
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 =
| bắt đầu 4 = [[2011]]
| kết thúc 4 =
| kết thúc 4 = [[21 tháng 5]] năm [[2015]]
| tiền nhiệm 4 =
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
Dòng 106: Dòng 106:
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng chức vụ 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| trưởng viên chức 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó chức vụ 4 = Tư lệnh
| phó viên chức 4 =
| phó viên chức 4 = [[Phương Minh Hòa]]
| chức vụ khác 4 =
| chức vụ khác 4 =
| thêm 4 =
| thêm 4 =

Phiên bản lúc 01:50, ngày 26 tháng 10 năm 2020

Lê Huy Vịnh
Chức vụ
Nhiệm kỳ25 tháng 10 năm 2020[1] – nay
Bộ trưởngNgô Xuân Lịch
Kế nhiệmđương nhiệm
Nhiệm kỳ31 tháng 12 năm 2019 – 25 tháng 10 năm 2020
299 ngày
Tổng tham mưu trưởngPhan Văn Giang
Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân
Nhiệm kỳ21 tháng 5 năm 2015 – 31 tháng 12 năm 2019
4 năm, 224 ngày
Tiền nhiệmPhương Minh Hòa
Kế nhiệmVũ Văn Kha
Nhiệm kỳ2011 – 21 tháng 5 năm 2015
Tư lệnhPhương Minh Hòa
Thông tin chung
Quốc tịch Việt Nam
Sinh1960
Đảng chính trị Đảng Cộng sản Việt Nam
Binh nghiệp
Thuộc Quân đội nhân dân Việt Nam
Năm tại ngũ1978 – nay
Cấp bậc
Chỉ huy Quân đội nhân dân Việt Nam

Lê Huy Vịnh (sinh năm 1961) là một sĩ quan cấp cao trong Quân đội nhân dân Việt Nam, hàm Thượng tướng. Ông hiện giữ chức vụ Thứ trưởng Bộ Quốc phòng. Trong Đảng cộng sản Việt Nam ông là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XII, Ủy viên Quân ủy Trung ương.

Thân thế và sự nghiệp

Ông quê ở Hà Nội

Trước đó, ông từng là Trung đoàn trưởng Trung đoàn 213, Sư đoàn Phòng không 363, Quân chủng Phòng không-Không quân. Sau đó ông giữ chức vụ Sư đoàn trưởng Sư đoàn 375, Quân chủng Phòng không-Không quân.

Năm 2011: Phó Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân[2]

Tháng 6/2015: Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân chủng Phòng không-Không quân[3]

Ngày 31/12/2019: Ông được Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc bổ nhiệm giữ chức Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam.

Ngày 16 tháng 10 năm 2020 dưới sự chủ trì của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng, trao quyết định thăng hàm từ Trung tướng lên Thượng tướng cho Đồng chí Lê Huy Vịnh cùng với đồng chí Hoàng Xuân Chiến, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

Ngày 25 tháng 10 năm 2020 , tại Quyết định số 1651/QĐ-TTg, Thủ tướng Chính phủ bổ nhiệm Thượng tướng Lê Huy Vịnh, Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Quân ủy Trung ương, Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam giữ chức Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

Lịch sử thụ phong quân hàm

Năm thụ phong 1993 1997 2001 2005 2011 2015 2020
Quân hàm Tập tin:Vietnam People's Air Force Major.jpg Tập tin:Vietnam People's Air Force Lieutenant Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Air Force Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Air Force Senior Colonel.jpg Tập tin:Vietnam People's Air Force Major General.jpg Tập tin:Vietnam People's Air Force Lieutenant General.jpg

Tập tin:Vietnam People's Army Colonel General.jpg

Cấp bậc Thiếu tá Trung tá Thượng tá Đại tá Thiếu tướng Trung tướng Thượng tướng

Chú thích

  1. ^ Bộ Quốc phòng có 2 thứ trưởng mới, báo Thanh Niên, 25/10/2020.
  2. ^ “Phân đội tên lửa phòng không C-125-2TM sãn sàng chiến đấu”.
  3. ^ “Sôi động Dạ hội Thanh niên "Âm vang bài ca quyết thắng".