Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nu-tham-du-vong-2-giai-bong-ch.html Danh sách các đội bóng chuyền nữ tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref> |
''Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.<ref>[http://volleyball.vn/danh-sach-cac-doi-bong-chuyen-nu-tham-du-vong-2-giai-bong-ch.html Danh sách các đội bóng chuyền nữ tham dự vòng 2 Giải bóng chuyền VĐQG 2020]</ref> |
||
* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[ |
* Huấn luyện viên: {{Flagicon|Việt Nam}} [[Trần Đăng Thành]] |
||
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[ |
* Trợ lý: {{Flagicon|Việt Nam}}[[Lương Việt Sơn]], [[Nguyễn Thanh Thiện]] |
||
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%" |
{| class="wikitable sortable" style="font-size:100%" |
Phiên bản lúc 03:08, ngày 26 tháng 2 năm 2021
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: Kien1980v (thảo luận · đóng góp) vào 3 năm trước. (làm mới) |
Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]
Thành tích
Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:
Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:
Đội hình thi đấu
Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]
- Huấn luyện viên: Trần Đăng Thành
- Trợ lý: Lương Việt Sơn, Nguyễn Thanh Thiện
No. | Player | Position | Height (m) | Weight (kg) | Birth date |
---|---|---|---|---|---|
06 | Nguyễn Văn A (Đội trưởng) | Phụ công | 1,82 | 60 | 1992 |
12 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,80 | 63 | 1991 |
10 | Nguyễn Văn A | Phụ công | 1,72 | 63 | 1988 |
09 | Nguyễn Văn A | Đối chuyền | 1,72 | 76 | 1985 |
15 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,68 | 56 | 1995 |
3 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,65 | 63 | 1992 |
5 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,75 | 65 | 1996 |
18 | Nguyễn Văn A | Phụ công | 1,77 | 60 | 1993 |
1 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,71 | 66 | 1997 |
17 | Nguyễn Văn A | Chủ công | 1,72 | 67 | 1994 |
8 | Nguyễn Văn A | Đối chuyền | 1,72 | 58 | 1990 |
19 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,68 | 53 | 1995 |
2 | Nguyễn Văn A | Libero | 1,73 | 53 | 1999 |
7 | Nguyễn Văn A | Chuyền hai | 1,66 | 53 | 2001 |