Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 31: Dòng 31:
! Birth date
! Birth date
|-
|-
| 06
| 01
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]] (Đội trưởng)
| {{flagicon|VIE}} [[Trần Thị Hoài Anh]] (Đội trưởng)
| Phụ công
| Phụ công
| 1,82
| 1,82
Dòng 39: Dòng 39:
|-
|-
| 12
| 12
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Kim Thoa]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,80
| 1,80
Dòng 46: Dòng 46:
|-
|-
| 10
| 10
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Phước]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,72
| 1,72
Dòng 53: Dòng 53:
|-
|-
| 09
| 09
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Hồng Ngân]]
| Đối chuyền
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
Dòng 60: Dòng 60:
|-
|-
| 15
| 15
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Mai Ly]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,68
Dòng 67: Dòng 67:
|-
|-
| 3
| 3
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[H' Mia Ơ Ban]]
| Libero
| Libero
| 1,65
| 1,65
Dòng 74: Dòng 74:
|-
|-
| 5
| 5
|{{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
|{{flagicon|VIE}} [[Đặng Thu Huyền]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,75
| 1,75
Dòng 81: Dòng 81:
|-
|-
| 18
| 18
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Duyên]]
| Phụ công
| Phụ công
| 1,77
| 1,77
Dòng 88: Dòng 88:
|-
|-
| 1
| 1
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Minh Huệ]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,71
| 1,71
Dòng 95: Dòng 95:
|-
|-
| 17
| 17
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Kim Định]]
| Chủ công
| Chủ công
| 1,72
| 1,72
Dòng 102: Dòng 102:
|-
|-
| 8
| 8
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Phạm Thị Lan]]
| Đối chuyền
| Đối chuyền
| 1,72
| 1,72
Dòng 109: Dòng 109:
|-
|-
| 19
| 19
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[ Thị Nga]]
| Libero
| Libero
| 1,68
| 1,68
Dòng 116: Dòng 116:
|-
|-
| 2
| 2
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Thị Trinh]]
| Libero
| Libero
| 1,73
| 1,73
Dòng 123: Dòng 123:
|-
|-
| 7
| 7
| {{flagicon|VIE}} [[Nguyễn Văn A]]
| {{flagicon|VIE}} [[Bùi Thị Bích Phương]]
| Chuyền hai
| Chuyền hai
| 1,66
| 1,66

Phiên bản lúc 03:11, ngày 26 tháng 2 năm 2021

Câu lạc bộ bóng chuyền Đắk Lắk (gọi tắt Đắk Lắk) là một câu lạc bộ bóng chuyền Nữ chuyên nghiệp có trụ sở ở Đắk Lắk, Việt Nam. Đây là đội bóng đang thi đấu tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam. Đắk Lắk là một đội bóng mới tham gia Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam từ năm 2017 đến nay.[1]

Thành tích

Tại Giải vô địch bóng chuyền quốc gia Việt Nam:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hoa Lư:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Tại Giải bóng chuyền cúp Hùng Vương:

  • Vô địch các mùa giải: chưa có
  • Á quân các mùa giải: chưa có
  • Hạng ba các mùa giải: chưa có

Đội hình thi đấu

Cập nhật danh sách tháng 12 năm 2020.[2]

No. Player Position Height (m) Weight (kg) Birth date
01 Việt Nam Trần Thị Hoài Anh (Đội trưởng) Phụ công 1,82 60 1992
12 Việt Nam Nguyễn Thị Kim Thoa Chủ công 1,80 63 1991
10 Việt Nam Nguyễn Thị Phước Phụ công 1,72 63 1988
09 Việt Nam Lý Thị Hồng Ngân Đối chuyền 1,72 76 1985
15 Việt Nam Nguyễn Thị Mai Ly Libero 1,68 56 1995
3 Việt Nam H' Mia Ơ Ban Libero 1,65 63 1992
5 Việt Nam Đặng Thu Huyền Chủ công 1,75 65 1996
18 Việt Nam Lê Thị Duyên Phụ công 1,77 60 1993
1 Việt Nam Bùi Thị Minh Huệ Chủ công 1,71 66 1997
17 Việt Nam Võ Thị Kim Định Chủ công 1,72 67 1994
8 Việt Nam Phạm Thị Lan Đối chuyền 1,72 58 1990
19 Việt Nam Lê Thị Nga Libero 1,68 53 1995
2 Việt Nam Nguyễn Thị Trinh Libero 1,73 53 1999
7 Việt Nam Bùi Thị Bích Phương Chuyền hai 1,66 53 2001

Tham khảo