1963

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
1963
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1963 trong lịch khác
Lịch Gregory1963
MCMLXIII
Ab urbe condita2716
Năm niên hiệu Anh11 Eliz. 2 – 12 Eliz. 2
Lịch Armenia1412
ԹՎ ՌՆԺԲ
Lịch Assyria6713
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2019–2020
 - Shaka Samvat1885–1886
 - Kali Yuga5064–5065
Lịch Bahá’í119–120
Lịch Bengal1370
Lịch Berber2913
Can ChiNhâm Dần (壬寅年)
4659 hoặc 4599
    — đến —
Quý Mão (癸卯年)
4660 hoặc 4600
Lịch Chủ thể52
Lịch Copt1679–1680
Lịch Dân QuốcDân Quốc 52
民國52年
Lịch Do Thái5723–5724
Lịch Đông La Mã7471–7472
Lịch Ethiopia1955–1956
Lịch Holocen11963
Lịch Hồi giáo1382–1383
Lịch Igbo963–964
Lịch Iran1341–1342
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1325
Lịch Nhật BảnChiêu Hòa 38
(昭和38年)
Phật lịch2507
Dương lịch Thái2506
Lịch Triều Tiên4296

1963 (MCMLXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ ba của lịch Gregory, năm thứ 1963 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 963 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 63 của thế kỷ 20, và năm thứ 4 của thập niên 1960.

Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  • 3 tháng 6: Phùng Xuân Nhạ, giáo sư, tiến sĩ ngành Kinh tế, chủ tịch Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước, và là một chính khách Việt Nam, hiện là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam và là đại biểu quốc hội Việt Nam khóa 14 thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh Bình Định
  • 9 tháng 6: Johnny Depp, nam diễn viên Mỹ
  • 10 tháng 6: Jeanne Tripplehorn, nữ diễn viên Mỹ
  • 17 tháng 6: George Michael, ca sĩ người Anh (m. 2016)

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  • 11 tháng 9: Uyển Quỳnh Đan, diễn viên hài Hồng Kông

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  • 7 tháng 11: Đặng Kiến Minh, nhạc sĩ, ca sĩ người Hồng Kông

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Mất[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 3 tháng 6 - Giáo hoàng Gioan XXIII

Tháng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Giải Nobel[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tòa Công lý Quốc tế. “The Constitution of the Universal House of Justice” [Hiến pháp của Tòa Công lý Quốc tế]. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2017.