Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1994

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 1994. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày the 1 tháng 1 năm 1971 được phép thi đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tiệp Khắc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ivan Kopecký

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jaromír Blažek (1972-12-29)29 tháng 12, 1972 (21 tuổi) Tiệp Khắc Viktoria Žižkov
2 3TV Robert Tomaschek (1972-08-25)25 tháng 8, 1972 (21 tuổi) Tiệp Khắc Slovan Bratislava
3 2HV Petr Gabriel (1973-05-17)17 tháng 5, 1973 (20 tuổi) Tiệp Khắc Viktoria Žižkov
4 3TV Pavel Nedvěd (1972-08-30)30 tháng 8, 1972 (21 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
5 3TV Zdeněk Svoboda (1972-05-20)20 tháng 5, 1972 (21 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
6 2HV Tomáš Ujfaluši (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (16 tuổi) Tiệp Khắc Sigma Olomouc
7 3TV Jiří Lerch (1971-10-17)17 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Tiệp Khắc Slavia Prague
8 4 Vratislav Lokvenc (1973-09-27)27 tháng 9, 1973 (20 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
9 4 Jozef Kožlej (1973-07-08)8 tháng 7, 1973 (20 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
10 4 Štefan Rusnák (1971-08-07)7 tháng 8, 1971 (22 tuổi) Tiệp Khắc Slavia Prague
11 3TV Tomáš Galásek (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (21 tuổi) Tiệp Khắc Baník Ostrava
12 1TM Kamil Čontofalský (1978-06-03)3 tháng 6, 1978 (15 tuổi) Tiệp Khắc Trenčín
13 2HV Tomáš Řepka (1974-01-02)2 tháng 1, 1974 (20 tuổi) Tiệp Khắc Baník Ostrava
14 2HV Tomas Votava (1974-02-21)21 tháng 2, 1974 (20 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
15 4 Jan Koller (1973-03-30)30 tháng 3, 1973 (21 tuổi) Tiệp Khắc Sparta Prague
16 1TM Daniel Zítka (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (18 tuổi) Tiệp Khắc Viktoria Žižkov
17 4 Vladimír Šmicer (1973-05-24)24 tháng 5, 1973 (20 tuổi) Tiệp Khắc Slavia Prague
18 3TV Radek Bejbl (1972-08-29)29 tháng 8, 1972 (21 tuổi) Tiệp Khắc Slavia Prague
19 2HV Michal Kovář (1973-09-08)8 tháng 9, 1973 (20 tuổi) Tiệp Khắc Sigma Olomouc
20 3TV Karel Poborský (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (22 tuổi) Tiệp Khắc České Budějovice

Nguồn:[1][2]

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Raymond Domenech

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Richard Dutruel (1972-12-24)24 tháng 12, 1972 (21 tuổi) Pháp Caen
2 2HV Francis Llacer (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (22 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
3 2HV Serge Blanc (1972-10-22)22 tháng 10, 1972 (21 tuổi) Pháp Montepellier
4 2HV Lilian Thuram (1972-01-01)1 tháng 1, 1972 (22 tuổi) Pháp Monaco
5 2HV Frédéric Déhu (1972-10-24)24 tháng 10, 1972 (21 tuổi) Pháp Lens
6 2HV Oumar Dieng (1972-12-30)30 tháng 12, 1972 (21 tuổi) Pháp Lille
7 3TV Zinedine Zidane (1972-06-23)23 tháng 6, 1972 (21 tuổi) Pháp Bordeaux
8 3TV Reynald Pedros (1971-10-10)10 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Pháp Nantes
9 4 Nicolas Ouédec (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Pháp Nantes
10 3TV Johan Micoud (1973-07-24)24 tháng 7, 1973 (20 tuổi) Pháp Cannes
11 4 Christophe Dugarry (1972-03-24)24 tháng 3, 1972 (22 tuổi) Pháp Bordeaux
12 3TV Cyril Serredszum (1971-10-02)2 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Pháp Metz
13 3TV Sylvain Deplace (1972-01-04)4 tháng 1, 1972 (22 tuổi) Pháp Lyon
14 2HV Jérôme Bonnissel (1973-04-11)11 tháng 4, 1973 (21 tuổi) Pháp Montepellier
15 4 Pascal Nouma (1972-01-06)6 tháng 1, 1972 (22 tuổi) Pháp Caen
16 1TM Stéphane Cassard (1972-11-11)11 tháng 11, 1972 (21 tuổi) Pháp Sochaux
17 2HV Alain Goma (1972-10-05)5 tháng 10, 1972 (21 tuổi) Pháp Auxerre
18 2HV Bruno Carotti (1972-09-30)30 tháng 9, 1972 (21 tuổi) Pháp Montepellier
19 3TV Claude Makélélé (1973-02-18)18 tháng 2, 1973 (21 tuổi) Pháp Nantes
20 3TV Fabien Lefèvre (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (23 tuổi) Pháp Montpellier

Nguồn:[3][4]

Hi Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fanis Katergiannakis (1974-02-16)16 tháng 2, 1974 (20 tuổi) Hy Lạp Aris
2 3TV Grigoris Georgatos (1972-10-31)31 tháng 10, 1972 (21 tuổi) Hy Lạp Panachaiki
3 2HV Giannis Goumas (1975-05-24)24 tháng 5, 1975 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
4 3TV Giorgos Karagounis (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (17 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Michalis Kapsis (1973-10-18)18 tháng 10, 1973 (20 tuổi) Hy Lạp Ethnikos
6 3TV Pantelis Kafes (1978-06-24)24 tháng 6, 1978 (15 tuổi) Hy Lạp Pontioi Veria
7 3TV Georgios Gruziadis (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (22 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
8 4 Zisis Vryzas (1973-11-09)9 tháng 11, 1973 (20 tuổi) Hy Lạp Skoda Xanthi
9 4 Sotiris Konstantinidis (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (16 tuổi) Hy Lạp Iraklis
10 3TV Vassilios Tsiartas (1972-11-12)12 tháng 11, 1972 (21 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
11 4 Alexandros Alexoudis (1972-06-20)20 tháng 6, 1972 (21 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
12 1TM Antonios Nikopolidis (1971-01-14)14 tháng 1, 1971 (23 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
13 1TM Kostas Chalkias (1974-05-30)30 tháng 5, 1974 (19 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
14 2HV Paraskevas Antzas (1977-08-18)18 tháng 8, 1977 (16 tuổi) Hy Lạp Pandramaikos
15 3TV Stelios Giannakopoulos (1974-07-12)12 tháng 7, 1974 (19 tuổi) Hy Lạp Paniliakos
16 2HV Georgios Anatolakis (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (20 tuổi) Hy Lạp Iraklis
17 3TV Theodoros Zagorakis (1971-10-27)27 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Hy Lạp PAOK
18 2HV Athanasios Kostoulas (1976-03-24)24 tháng 3, 1976 (18 tuổi) Hy Lạp Kalamata
19 2HV Traianos Dellas (1976-01-31)31 tháng 1, 1976 (18 tuổi) Hy Lạp Aris
20 4 Nikos Liberopoulos (1975-08-04)4 tháng 8, 1975 (18 tuổi) Hy Lạp Kalamata

Nguồn:[5][6]

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cesare Maldini

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Phápsco Toldo (1971-12-02)2 tháng 12, 1971 (22 tuổi) Ý Milan
2 2HV Fabio Cannavaro (1973-09-13)13 tháng 9, 1973 (20 tuổi) Ý Napoli
3 2HV Phápsco Colonnese (1971-08-10)10 tháng 8, 1971 (22 tuổi) Ý Cremonese
4 2HV Daniele Delli Carri (1971-09-18)18 tháng 9, 1971 (22 tuổi) Ý Torino
5 2HV Fabio Galante (1973-11-20)20 tháng 11, 1973 (20 tuổi) Ý Genoa
6 2HV Paolo Negro (1972-04-16)16 tháng 4, 1972 (21 tuổi) Ý Lazio
7 2HV Christian Panucci (1973-04-12)12 tháng 4, 1973 (20 tuổi) Ý Milan
8 2HV Emanuele Tresoldi (1973-11-20)20 tháng 11, 1973 (20 tuổi) Ý Ravenna
9 3TV Daniele Berretta (1972-03-08)8 tháng 3, 1972 (22 tuổi) Ý Roma
10 3TV Emiliano Bigica (1973-09-04)4 tháng 9, 1973 (20 tuổi) Ý Bari
11 2HV Gianluca Cherubini (1974-02-28)28 tháng 2, 1974 (20 tuổi) Ý Reggiana
12 1TM Stefano Visi (1971-12-11)11 tháng 12, 1971 (22 tuổi) Ý Sambenedettese
13 3TV Dario Marcolin (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (22 tuổi) Ý Cagliari
14 3TV Fabio Rossitto (1971-09-21)21 tháng 9, 1971 (22 tuổi) Ý Udinese
15 3TV Alessio Scarchilli (1972-09-10)10 tháng 9, 1972 (21 tuổi) Ý Roma
16 4 Benito Carbone (1971-08-14)14 tháng 8, 1971 (22 tuổi) Ý Torino
17 4 Filippo Inzaghi (1973-08-09)9 tháng 8, 1973 (20 tuổi) Ý Verona
18 4 Roberto Muzzi (1971-09-21)21 tháng 9, 1971 (22 tuổi) Ý Roma
19 3TV Pierluigi Orlandini (1972-10-09)9 tháng 10, 1972 (21 tuổi) Ý Atalanta
20 4 Christian Vieri (1973-07-12)12 tháng 7, 1973 (20 tuổi) Ý Ravenna

Nguồn:[7][8]

Ba Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wiktor Stasiuk

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Radosław Majdan ngày 10 tháng 5 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Pogoń Szczecin
1TM Arkadiusz Onyszko ngày 12 tháng 1 năm 1974 (aged 20) Ba Lan Polonia Warszawa
1TM Bogusław Wyparło ngày 29 tháng 11 năm 1974 (aged 19) Ba Lan Stal Mielec
2HV Jacek Bąk ngày 24 tháng 3 năm 1973 (aged 20) Ba Lan Lech Poznań
2HV Daniel Bogusz ngày 21 tháng 9 năm 1974 (aged 19) Ba Lan Jagiellonia Białystok
2HV Piotr Grzelak ngày 21 tháng 8 năm 1973 (aged 20) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
2HV Tomasz Hajto ngày 16 tháng 10 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Górnik Zabrze
2HV Arkadiusz Kaliszan ngày 13 tháng 11 năm 1972 (aged 21) Hà Lan Roda JC
2HV Adam Ledwoń ngày 15 tháng 1 năm 1974 (aged 20) Ba Lan GKS Katowice
2HV Piotr Mosór ngày 28 tháng 3 năm 1974 (aged 19) Ba Lan Ruch Chorzów
2HV Piotr Przerywacz ngày 15 tháng 11 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Zagłębie Lubin
2HV Krzysztof Ratajczyk ngày 9 tháng 11 năm 1973 (aged 20) Ba Lan Legia Warsaw
2HV Maciej Stolarczyk ngày 15 tháng 1 năm 1972 (aged 22) Ba Lan Pogoń Szczecin
2HV Paweł Wojtala ngày 27 tháng 10 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Lech Poznań
3TV Mieczysław Agafon ngày 18 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Ba Lan Górnik Zabrze
3TV Jacek Berensztajn ngày 16 tháng 10 năm 1973 (aged 20) Ba Lan Siarka Tarnobrzeg
3TV Piotr Kasperski ngày 7 tháng 3 năm 1972 (aged 22) Ba Lan Sokół Pniewy
3TV Arkadiusz Kubik ngày 31 tháng 5 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Górnik Zabrze
3TV Michał Probierz ngày 24 tháng 9 năm 1972 (aged 21) Đức Bayer Uerdingen
3TV Rafał Ruta 24 października 1972 (aged 21) Ba Lan Stal Mielec
3TV Piotr Świerczewski ngày 8 tháng 4 năm 1972 (aged 21) Pháp Saint-Étienne
3TV Sławomir Wojciechowski ngày 6 tháng 9 năm 1973 (aged 20) Ba Lan Zawisza Bydgoszcz
4 Henryk Bałuszyński ngày 15 tháng 7 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Górnik Zabrze
4 Krzysztof Bociek ngày 30 tháng 3 năm 1974 (aged 20) Ba Lan Stal Mielec
4 Roman Dąbrowski ngày 14 tháng 3 năm 1972 (aged 21) Ba Lan Ruch Chorzów
4 Paweł Gościniak ngày 23 tháng 1 năm 1973 (aged 21) Ba Lan Wisła Kraków
4 Andrzej Kubica ngày 7 tháng 7 năm 1972 (aged 21) Áo Rapid Wien
4 Cezary Kucharski ngày 17 tháng 2 năm 1972 (aged 22) Thụy Sĩ Aarau
4 Olgierd Moskalewicz ngày 16 tháng 2 năm 1974 (aged 20) Ba Lan Pogoń Szczecin
4 Tomasz Rząsa ngày 11 tháng 3 năm 1973 (aged 21) Ba Lan Sokół Pniewy

Nguồn:[9][10] [11]

Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nelo Vingada

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Brassard ngày 11 tháng 4 năm 1972 (aged 22) Bồ Đào Nha Marítimo
2 2HV Nélson ngày 5 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Sporting CP
3 2HV Rui Bento ngày 14 tháng 1 năm 1972 (aged 22) Bồ Đào Nha Boavista
4 2HV Jorge Costa ngày 14 tháng 10 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Porto
5 2HV Paulo Torres ngày 25 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Sporting CP
6 2HV Abel Xavier ngày 30 tháng 11 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Benfica
7 3TV Luís Figo ngày 4 tháng 11 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Sporting CP
8 3TV João Oliveira Pinto ngày 3 tháng 8 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Estoril
9 4 Toni ngày 2 tháng 8 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Braga
10 3TV Rui Costa ngày 29 tháng 3 năm 1972 (aged 22) Bồ Đào Nha Benfica
11 4 Ricardo Sá Pinto ngày 10 tháng 10 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Salgueiros
12 1TM Paulo Costinha ngày 22 tháng 9 năm 1973 (aged 20) Bồ Đào Nha Sporting CP
13 2HV Álvaro Gregório ngày 25 tháng 8 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
14 3TV Bino ngày 19 tháng 12 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Salgueiros
15 4 João Vieira Pinto ngày 19 tháng 8 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Benfica
16 4 Gil ngày 2 tháng 12 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Braga
17 3TV Tulipa ngày 16 tháng 10 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Salgueiros
18 3TV Nuno Capucho ngày 21 tháng 2 năm 1972 (aged 22) Bồ Đào Nha Sporting CP
19 2HV Jorge Soares ngày 22 tháng 10 năm 1971 (aged 22) Bồ Đào Nha Farense
20 1TM Paulo Santos ngày 11 tháng 12 năm 1972 (aged 21) Bồ Đào Nha Benfica

Nguồn:[12][13]

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Boris Ignatyev

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Yevgeni Plotnikov ngày 6 tháng 9 năm 1972 (aged 21) Nga CSKA Moscow
2 2HV Roman Sharonov ngày 8 tháng 9 năm 1976 (aged 16) Nga Lokomotiv-2 Moscow
3 2HV Konstantin Zyryanov ngày 5 tháng 10 năm 1977 (aged 15) Nga Amkar Perm
4 3TV Igor Semshov ngày 6 tháng 4 năm 1978 (aged 15) Nga CSKA Moscow
5 2HV Ramiz Mamedov ngày 21 tháng 8 năm 1972 (aged 21) Nga Spartak Moskva
6 2HV Vadim Evseev ngày 8 tháng 1 năm 1976 (aged 17) Nga Spartak Moskva
7 3TV Ansar Ayupov ngày 23 tháng 3 năm 1972 (aged 21) Nga Presnya Moscow
8 4 Dmitri Kirichenko ngày 17 tháng 1 năm 1977 (aged 16) Nga Lokomotiv-KMV Mineralnye Vody
9 4 Ilshat Faizulin ngày 5 tháng 3 năm 1973 (aged 21) Nga CSKA Moscow
10 3TV Yuri Drozdov ngày 16 tháng 1 năm 1972 (aged 22) Nga Lokomotiv Moscow
11 4 Igor Simutenkov ngày 3 tháng 4 năm 1973 (aged 20) Nga Dynamo Moscow
12 1TM Mikhail Kharin (1976-06-17)17 tháng 6, 1976 (17 tuổi) Nga Torpedo Moscow
13 2HV Aleksandr Grishin ngày 18 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Nga CSKA Moscow
14 2HV Aleksey Naumov ngày 2 tháng 2 năm 1972 (aged 22) Nga Zenit Saint Petersburg
15 4 Valery Yesipov ngày 4 tháng 10 năm 1971 (aged 22) Nga Rotor Volgograd
16 2HV Dmitri Sennikov 24 tháng 6 năm 1976 (aged 16) Nga Lokomotiv Saint Petersburg
17 4 Andrei Talalayev ngày 5 tháng 10 năm 1972 (aged 21) Nga Torpedo Moscow
18 3TV Sergei Mandreko ngày 1 tháng 8 năm 1971 (aged 22) Áo Rapid Wien
19 3TV Rolan Gusev ngày 17 tháng 9 năm 1977 (aged 15) Nga Dynamo Moscow
20 1TM Sergey Armishev ngày 29 tháng 4 năm 1976 (aged 17) Nga Zvezda Perm

Nguồn:[3][4]

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Andoni Goikoetxea

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Toni Prats ngày 9 tháng 9 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Mallorca
2 2HV Sergi Barjuán ngày 28 tháng 12 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Barcelona
3 3TV Andoni Imaz ngày 5 tháng 9 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Real Sociedad
4 3TV Óscar García ngày 26 tháng 4 năm 1973 (aged 21) Tây Ban Nha Barcelona
5 2HV Ramón González ngày 25 tháng 11 năm 1974 (aged 19) Tây Ban Nha Valladolid
6 3TV Julen Guerrero ngày 7 tháng 1 năm 1974 (aged 20) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
7 2HV Jesús Enrique Velasco ngày 16 tháng 1 năm 1972 (aged 22) Tây Ban Nha Real Madrid
8 4 Thomas Christiansen ngày 11 tháng 3 năm 1973 (aged 20) Tây Ban Nha Osasuna
9 4 Pier Luigi Cherubino ngày 15 tháng 10 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Tenerife
10 3TV Jesús García Sanjuán ngày 22 tháng 8 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Zaragoza
11 4 Lluís Carreras ngày 24 tháng 9 năm 1972 (aged 21) Tây Ban Nha Oviedo
12 2HV Aitor Karanka ngày 18 tháng 9 năm 1973 (aged 20) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
13 1TM Juan José Valencia ngày 18 tháng 9 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
14 2HV Mikel Lasa ngày 9 tháng 9 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Real Madrid
15 4 José Gálvez ngày 3 tháng 8 năm 1974 (aged 19) Tây Ban Nha Valencia
16 3TV Antonio Acosta ngày 22 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Lleida
17 3TV Gaizka Mendieta ngày 27 tháng 3 năm 1974 (aged 19) Tây Ban Nha Valencia
18 2HV Roberto Ríos ngày 8 tháng 10 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Betis
19 2HV José Miguel Prieto (c) ngày 22 tháng 11 năm 1971 (aged 22) Tây Ban Nha Sevilla
20 4 Kiko ngày 26 tháng 4 năm 1972 (aged 22) Tây Ban Nha Atlético Madrid

Nguồn:[5][6][14][15]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Ý v Tiệp Khắc, ngày 9 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Tiệp Khắc v Ý, ngày 23 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  3. ^ a b “Pháp v Nga, ngày 9 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ a b “Nga v Pháp, ngày 23 tháng 3 năm 1994”. 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ a b Ban Nha-v-Hi Lạp-09-march-1994-258680/ “Tây Ban Nha v Hi Lạp, ngày 9 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ a b Lạp-v-Tây Ban Nha-23-march-1994-258683/ “Hi Lạp v Tây Ban Nha, ngày 23 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ “Federazione Italiana Giuoco Calcio”. ZeroZero. 27 tháng 6 năm 2012.
  8. ^ “NATIONALE U21” [National U21]. FIGC. ngày 20 tháng 4 năm 1994. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2013. Truy cập 17 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ Lan-v-Bồ Đào Nha-09-march-1994-258679/ “Ba Lan v Bồ Đào Nha, ngày 9 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  10. ^ Đào Nha-v-Ba Lan-23-march-1994-258682/ “Bồ Đào Nha v Ba Lan, ngày 23 tháng 3 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 25 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ Tygodnik "Piłka Nożna" roczniki 1992, 1993, 1994
  12. ^ “Campeonatos da Europa de Sub-21 - Euro 94 - França”. FPF.pt. 24 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ “missione impossibile: battere il Portogallo” [Mission Impossible: beating Bồ Đào Nha]. Corriere della Sera (bằng tiếng Ý). ngày 20 tháng 4 năm 1994. Truy cập 17 tháng 7 năm 2012.
  14. ^ Đào Nha-v-Tây Ban Nha-15-april-1994-258686/ “Bồ Đào Nha v Tây Ban Nha, ngày 15 tháng 4 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.
  15. ^ Ban Nha-20-april-1994-258689/ “Pháp v Tây Ban Nha, ngày 20 tháng 4 năm 1994” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). 11v11.com. 26 tháng 6 năm 2012.