Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2013. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1990 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội bóng phải nộp danh sách 40 cầu thủ, trong đó có không ít hơn 4 thủ môn, 30 ngày trước khi giải đấu khởi tranh. Danh sách phải được rút ngắn còn 23 cầu thủ trước ngày 26 tháng 5 năm 2013. Cầu thủ không sinh sớm hơn ngày 1 tháng 1 năm 1990 được tham gia giải đấu, có nghĩa là một vài cầu thủ sẽ 23 tuổi vượt qua giới hạn 'U-21' từ lúc thi đấu vòng loại.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

dagger Cầu thủ có hình dao găm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia trước giải đấu.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stuart Pearce

Anh công bố đội hình chính thức vào ngày 14 tháng 5 năm 2013.[1] Callum McManaman bị loại vì chấn thương và được thay bằng Nathan Delfouneso vào ngày 17 thhangs 5.[2] Andros TownsendLuke Shaw được thay bằng Nathan RedmondJack Robinson, vì sự rút khỏi giải và chấn thương ngày 24 tháng 5.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jack Butland dagger (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 9 0 Anh Stoke City
2 2HV Nathaniel Clyne (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 6 0 Anh Southampton
3 2HV Adam Smith (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 10 0 Anh Tottenham Hotspur
4 2HV Steven Caulker dagger (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 8 2 Anh Tottenham Hotspur
5 2HV Andre Wisdom (1993-05-09)9 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 5 0 Anh Liverpool
6 2HV Craig Dawson (1990-05-06)6 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 13 5 Anh West Bromwich Albion
7 2HV Tom Lees (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 5 0 Anh Leeds United
8 3TV Jordan Henderson (c) (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 24 4 Anh Liverpool
9 2HV Jack Robinson (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 4 1 Anh Liverpool
10 2HV Jason Lowe (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 9 0 Anh Blackburn Rovers
11 3TV Danny Rose (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 27 3 Anh Tottenham Hotspur
12 3TV Nathaniel Chalobah (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 4 0 Anh Chelsea
13 1TM Jason Steele (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 6 0 Anh Middlesbrough
14 3TV Josh McEachran (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 11 1 Anh Chelsea
15 3TV Wilfried Zaha dagger (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 7 1 Anh Manchester United
16 3TV Tom Ince (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 2 Anh Blackpool
17 3TV Henri Lansbury (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 16 5 Anh Nottingham Forest
18 3TV Jonjo Shelvey dagger (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 9 3 Anh Liverpool
19 3TV Nathan Redmond (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0 Anh Birmingham City
20 4 Nathan Delfouneso (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 16 4 Anh Aston Villa
21 4 Marvin Sordell (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 12 3 Anh Bolton Wanderers
22 4 Connor Wickham (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 13 5 Anh Sunderland
23 1TM Declan Rudd (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 0 Anh Norwich City

 Israel[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guy Luzon

Israel công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Boris Klaiman (1990-10-26)26 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 17 0 Israel Hapoel Tel Aviv
2 2HV Eli Dasa (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 12 2 Israel Beitar Jerusalem
3 2HV Ofir Davidzada (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 12 0 Israel Hapoel Be'er Sheva
4 2HV Ido Levy (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 11 0 Israel Maccabi Netanya
5 2HV Ben Vehava (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 4 0 Israel Hapoel Be'er Sheva
6 3TV Marwan Kabha (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 16 3 Israel Maccabi Petah Tikva
7 3TV Yisrael Zaguri (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 4 0 Israel Hapoel Ramat Gan
8 3TV Nir Bitton (c) dagger (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 1 Israel Ashdod
9 4 Mohammed Kalibat (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 14 4 Israel Bnei Sakhnin
10 3TV Eyal Golasa dagger (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 1 Israel Maccabi Haifa
11 4 Moanes Dabour (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 10 4 Israel Maccabi Tel Aviv
12 2HV Adi Gotlieb (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (20 tuổi) 5 0 Israel Hapoel Acco
13 2HV Taleb Tawatha dagger (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (20 tuổi) 5 0 Israel Maccabi Haifa
14 4 Orr Barouch (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 8 4 Israel Bnei Yehuda
15 4 Alon Turgeman (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 7 0 Israel Maccabi Haifa
16 2HV Ofer Verta (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 9 0 Israel Ashdod
17 3TV Sintayehu Sallalich (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 8 1 Israel Ironi Kiryat Shmona
18 1TM Barak Levi (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 0 0 Israel Maccabi Tel Aviv
19 3TV Ahad Azam (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 0 Israel Hapoel Haifa
20 2HV Omri Ben Harush dagger (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 16 0 Israel Maccabi Netanya
21 3TV Omri Altman (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 10 4 Anh Fulham
22 3TV Ofir Kriaf (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 8 1 Israel Beitar Jerusalem
23 1TM Arik Yanko (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 0 0 Israel Hakoah Ramat Gan

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Heach coach: Devis Mangia

Ý công bố đội hình chính thức vào ngày 27 tháng 5 năm 2013.[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phápsco Bardi (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 13 0 Ý Novara
2 2HV Giulio Donati (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 19 0 Ý Grosseto
3 2HV Cristiano Biraghi (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (20 tuổi) 5 0 Ý Cittadella
4 3TV Marco Verratti dagger (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 3 0 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Marco Capuano (1991-10-14)14 tháng 10, 1991 (21 tuổi) 17 0 Ý Pescara
6 2HV Luca Caldirola (c) (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 26 1 Ý Cesena
7 3TV Alessandro Florenzi dagger (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 13 4 Ý Roma
8 3TV Luca Marrone (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 30 1 Ý Juventus
9 4 Ciro Immobile dagger (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 12 7 Ý Genoa
10 3TV Lorenzo Insigne dagger (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 11 6 Ý Napoli
11 4 Manolo Gabbiadini dagger (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 19 10 Ý Bologna
12 1TM Simone Colombi (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 2 0 Ý Modena
13 2HV Matteo Bianchetti (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 4 0 Ý Hellas Verona
14 4 Mattia Destro dagger (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 14 5 Ý Roma
15 3TV Nicola Sansone (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 2 0 Ý Parma
16 3TV Andrea Bertolacci (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 6 0 Ý Genoa
17 4 Alberto Paloschi (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 28 9 Ý Chievo
18 3TV Riccardo Saponara (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 19 2 Ý Milan
19 2HV Vasco Regini (1990-09-09)9 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 2 0 Ý Empoli
20 4 Fabio Borini dagger (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 15 4 Anh Liverpool
21 3TV Fausto Rossi (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 20 1 Ý Brescia
22 1TM Nicola Leali (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 0 0 Ý Virtus Lanciano
23 3TV Marco Crimi (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 9 0 Ý Grosseto

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tor Ole Skullerud

Na Uy công bố đội hình chính thức vào ngày 22 tháng 5 năm 2013.[7] Alexander Groven rút khỏi đội hình vì chấn thương ngày 27 tháng 5, và được thay bởi Markus Henriksen, người đã bị cấm thi đấu cho đội tuyển quốc gia tại Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới trước Albania ngày 7 tháng 6. Håvard Nordtveit, Valon BerishaJoshua King cũng được chọn ở vòng loại, có nghĩa rằng 4 cầu thủ này bị loại khỏi giải đấu.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Arild Østbø (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 17 0 Na Uy Strømmen
2 2HV Martin Linnes (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 5 0 Na Uy Molde
3 2HV Thomas Rogne dagger (1990-06-29)29 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 15 2 Scotland Celtic
4 2HV Stefan Strandberg (c) (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 21 0 Na Uy Rosenborg
5 2HV Vegar Eggen Hedenstad dagger (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 20 0 Đức SC Freiburg
6 2HV Omar Elabdellaoui (1991-12-05)5 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 11 1 Đức Eintracht Braunschweig
7 3TV Harmeet Singh dagger (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 35 4 Hà Lan Feyenoord
8 4 Jo Inge Berget dagger (1990-09-11)11 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 19 5 Na Uy Molde
9 4 Valon Berisha dagger [note 1] (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 11 2 Áo Red Bull Salzburg
10 4 Marcus Pedersen dagger (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 17 6 Đan Mạch OB
11 4 Håvard Nielsen dagger (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 7 3 Áo Red Bull Salzburg
12 1TM Ørjan Nyland (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 5 0 Na Uy Molde
13 3TV Markus Henriksen dagger (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 8 2 Hà Lan AZ
14 2HV Fredrik Semb Berge dagger (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 9 0 Na Uy Odd
15 3TV Håvard Nordtveit dagger (1990-06-21)21 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 21 1 Đức BoNga Mönchengladbach
16 4 Yann-Erik de Lanlay dagger (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 8 1 Na Uy Viking
17 3TV Anders Konradsen dagger (1990-07-18)18 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 12 1 Pháp Rennes
18 3TV Magnus Wolff Eikrem dagger (1990-08-08)8 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 8 1 Na Uy Molde
19 4 Flamur Kastrati[9] (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (21 tuổi) 10 3 Đức Erzgebirge Aue
20 3TV Stefan Johansen (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 3 0 Na Uy Strømsgodset
21 4 Joshua King dagger (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 6 1 Anh Blackburn Rovers
22 3TV Abdisalam Ibrahim (1991-05-01)1 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 11 0 Na Uy Strømsgodset
23 1TM Gudmund Kongshavn (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 0 0 Na Uy Vålerenga

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rainer Adrion

Đức công bố đội hình 25 cầu thủ vào ngày 16 tháng 5 năm 2013.[10] Antonio Rüdiger được bổ sung vào đội hình ngày 24 tháng 5 sau khi Jan Kirchhoff dính chấn thương.[11] Đức xác nhận đội hình chính thức ngày 28 tháng 5 với các cầu thủ Tolgay ArslanSebastian Jung cũng bị loại vì chấn thương.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bernd Leno (1992-03-04)4 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 7 0 Đức Bayer Leverkusen
2 2HV Tony Jantschke (1990-04-07)7 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 15 0 Đức BoNga Mönchengladbach
3 2HV Stefan Thesker (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 4 0 Đức 1899 Hoffenheim
4 2HV Lasse Sobiech (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 15 2 Đức Greuther Fürth
5 2HV Shkodran Mustafi dagger (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 1 0 Ý Sampdoria
6 3TV Sebastian Rudy (1990-02-28)28 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 20 3 Đức 1899 Hoffenheim
7 3TV Patrick Funk (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 14 1 Đức FC St. Pauli
8 3TV Sebastian Rode (1990-10-11)11 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 3 0 Đức Eintracht Frankfurt
9 4 Kevin Volland dagger (1992-07-30)30 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 7 3 Đức 1899 Hoffenheim
10 3TV Lewis Holtby dagger (1990-09-18)18 tháng 9, 1990 (22 tuổi) 21 13 Anh Tottenham Hotspur
11 4 Peniel Mlapa [note 2] (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 20 8 Đức BoNga Mönchengladbach
12 1TM Oliver Baumann (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 9 0 Đức SC Freiburg
13 2HV Matthias Ginter dagger (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0 Đức SC Freiburg
14 4 Sebastian Polter (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 8 4 Đức 1. FC Nürnberg
15 2HV Sead Kolašinac [note 3] (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 0 0 Đức Schalke 04
16 2HV Oliver Sorg dagger (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 3 0 Đức SC Freiburg
17 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 2 0 Đức VfB Stuttgart
18 3TV Patrick Herrmann (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 11 2 Đức BoNga Mönchengladbach
19 3TV Christian Clemens (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 2 0 Đức 1. FC Köln
20 3TV Christoph Moritz (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 7 0 Đức Schalke 04
21 4 Pierre-Michel Lasogga (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (21 tuổi) 9 4 Đức Hertha BSC
22 3TV Emre Can (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0 Đức Bayern Munich
23 1TM Timo Horn (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 0 0 Đức 1. FC Köln

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cor Pot

Hà Lan công bố đội hình chính thức vào ngày 17 tháng 5 năm 2013.[13] Jürgen Locadia bị loại vì chấn thương và được thay bằng Danny Hoesen ngày 27 tháng 5.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jeroen Zoet (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 18 0 Hà Lan RKC Waalwijk
2 2HV Ricardo van Rhijn dagger (1991-06-13)13 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 6 0 Hà Lan Ajax
3 2HV Stefan de Vrij dagger (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 9 0 Hà Lan Feyenoord
4 2HV Bruno Martins Indi dagger (1992-02-08)8 tháng 2, 1992 (21 tuổi) 5 0 Hà Lan Feyenoord
5 2HV Daley Blind dagger (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 20 0 Hà Lan Ajax
6 3TV Jordy Clasie dagger (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (21 tuổi) 10 1 Hà Lan Feyenoord
7 4 Florian Jozefzoon (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 3 0 Hà Lan RKC Waalwijk
8 3TV Kevin Strootman dagger (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 9 1 Hà Lan PSV
9 4 Luuk de Jong dagger (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 15 4 Đức BoNga Mönchengladbach
10 3TV Adam Maher dagger (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 7 1 Hà Lan AZ
11 4 Ola John dagger (1992-05-19)19 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 5 0 Bồ Đào Nha Benfica
12 3TV Kelvin Leerdam (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 18 1 Hà Lan Feyenoord
13 2HV Mike van der Hoorn (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 2 0 Hà Lan Utrecht
14 2HV Bram Nuytinck (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 22 2 Bỉ Anderlecht
15 3TV Georginio Wijnaldum dagger (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 21 8 Hà Lan PSV
16 1TM Marco Bizot (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 6 0 Hà Lan Groningen
17 3TV Leroy Fer dagger (1990-01-05)5 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 27 4 Hà Lan Twente
18 3TV Marco van Ginkel dagger (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 14 3 Hà Lan Vitesse
19 3TV Tonny Vilhena (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 2 1 Hà Lan Feyenoord
20 2HV Patrick van Aanholt (1990-08-29)29 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 15 0 Hà Lan Vitesse
21 4 Danny Hoesen (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 1 1 Hà Lan Ajax
22 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 1 0 Hà Lan PSV
23 1TM Nick Marsman (1990-10-01)1 tháng 10, 1990 (22 tuổi) 0 0 Hà Lan Go Ahead Eagles

 Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nikolai Pisarev

Nga công bố đội hình chính thức vào ngày 28 tháng 5 năm 2013. Alan Dzagoev, Oleg ShatovAleksandr Kokorin đều có tên mặc dù vắng trận mở màn để thi đấu cho đội tuyển quốc gia.[15] Kokorin bị loại vì chấn thương ngày 31 tháng 5,[16] trong khi Shatov bị giải phóng khỏi đội hình trước khi giải đấu khởi tranh.[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nikolai Zabolotny (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (23 tuổi) 19 0 Nga Rostov
2 2HV Ibragim Tsallagov (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 16 0 Nga Krylia Sovetov Samara
3 2HV Georgi Schennikov dagger (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 18 1 Nga CSKA Moscow
4 2HV Nikita Chicherin (1990-08-18)18 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 16 0 Nga Dynamo Moscow
5 2HV Taras Burlak dagger (1990-02-22)22 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 14 2 Nga Lokomotiv Moscow
6 3TV Yuri Kirillov (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 14 1 Nga Dynamo Moscow
7 3TV Sergei Petrov (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 11 0 Nga Krasnodar
8 3TV Oleg Shatov dagger (1990-07-29)29 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 15 3 Nga Anzhi Makhachkala
9 4 Andrei Panyukov (1994-09-25)25 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 6 6 Nga Khimki
10 4 Fyodor Smolov dagger (1990-02-09)9 tháng 2, 1990 (23 tuổi) 27 14 Nga Anzhi Makhachkala
11 4 Maksim Kanunnikov (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (21 tuổi) 18 3 Nga Amkar Perm
12 1TM Stanislav Kritsyuk (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 0 0 Bồ Đào Nha Braga
13 2HV Sergei Bryzgalov (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 0 0 Nga Spartak Moskva
14 4 Pavel Yakovlev (1991-04-07)7 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 22 2 Nga Spartak Moskva
15 2HV Maksim Belyayev (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (21 tuổi) 6 0 Nga Rostov
16 1TM Aleksandr Filtsov (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 4 0 Nga Krasnodar
17 4 Denis Cheryshev dagger (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (22 tuổi) 14 6 Tây Ban Nha Real Madrid Castilla
18 3TV Roman Yemelyanov (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 1 0 Ukraina Illichivets Mariupol
19 3TV Maksim Grigoryev dagger (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (22 tuổi) 8 1 Nga Lokomotiv Moscow
20 3TV Shota Bibilov (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 10 3 Nga Volga Nizhny Novgorod
21 3TV Aleksandr Zotov (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (22 tuổi) 8 0 Nga Tom Tomsk
22 4 Alan Dzagoev dagger (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 0 0 Nga CSKA Moscow
23 2HV Ivan Knyazev (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (20 tuổi) 2 0 Nga Torpedo Moscow

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui

Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức vào ngày 23 tháng 5 năm 2013.[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM David de Gea (1990-11-07)7 tháng 11, 1990 (22 tuổi) 22 0 Anh Manchester United
2 2HV Martín Montoya (1991-04-14)14 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 18 1 Tây Ban Nha Barcelona
3 3TV Asier Illarramendi (1990-03-08)8 tháng 3, 1990 (23 tuổi) 11 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
4 2HV Nacho (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Real Madrid
5 2HV Marc Bartra (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (22 tuổi) 12 2 Tây Ban Nha Barcelona
6 2HV Iñigo Martínez (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (22 tuổi) 10 0 Tây Ban Nha Real Sociedad
7 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (22 tuổi) 9 6 Tây Ban Nha Valencia
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 8 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid
9 4 Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (22 tuổi) 12 14 Bồ Đào Nha Benfica
10 3TV Thiago Alcântara dagger (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 16 3 Tây Ban Nha Barcelona
11 4 Cristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (21 tuổi) 8 2 Tây Ban Nha Barcelona
12 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (20 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Real Madrid
13 1TM Diego Mariño (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Villarreal
14 3TV Ignacio Camacho (1990-05-04)4 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Málaga
15 2HV Marc Muniesa (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (21 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Barcelona
16 2HV Álvaro González (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (23 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Zaragoza
17 3TV Pablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (21 tuổi) 11 2 Tây Ban Nha Getafe
18 2HV Alberto Moreno (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (20 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Sevilla
19 4 Iker Muniain dagger (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (20 tuổi) 16 3 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
20 2HV Dani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (21 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Real Madrid
21 4 Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (22 tuổi) 13 6 Tây Ban Nha Getafe
22 3TV Isco dagger (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (21 tuổi) 11 6 Tây Ban Nha Málaga
23 1TM Joel Robles (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (22 tuổi) 2 0 Anh Wigan Athletic

Thống kê cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đại diện cầu thủ by club
Số cầu thủ Câu lạc bộ
6 Hà Lan Feyenoord
5 Anh Liverpool, Đức BoNga Mönchengladbach, Tây Ban Nha Barcelona
4 Anh Tottenham Hotspur, Đức SC Freiburg, Na Uy Molde, Tây Ban Nha Real Madrid
3 Đức 1899 Hoffenheim, Israel Maccabi Haifa, Hà Lan Ajax, Hà Lan PSV
2 Áo Red Bull Salzburg, Anh Blackburn Rovers, Anh Chelsea, Anh Manchester United, Đức 1. FC Köln, Đức Schalke 04 Israel Ashdod, Israel Beitar Jerusalem, Israel Hapoel Be'er Sheva, Israel Maccabi Netanya, Israel Maccabi Tel Aviv, Ý Genoa, Ý Grosseto, Ý Roma, Hà Lan AZ, Hà Lan RKC Waalwijk, Hà Lan Vitesse, Na Uy Strømsgodset, Bồ Đào Nha Benfica, Nga Anzhi Makhachkala, Nga CSKA Moscow, Nga Dynamo Moscow, Nga Krasnodar, Nga Lokomotiv Moscow, Nga Rostov, Nga Spartak Moskva, Tây Ban Nha Getafe, Tây Ban Nha, Málaga, Tây Ban Nha Real Sociedad
1 77 câu lạc bộ

Tổng cộng có 118 câu lạc bộ được đại diện trong giải đấu.

Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ Tỉ lệ Số cầu thủ ngoài đội tuyển quốc gia
Anh Anh 29 15.76% 6
Đức Đức 26 14.13% 5
Israel Israel 22 11,96% 0
Ý Ý 22 11.96% 1
Hà Lan Hà Lan 22 11.96% 2
Tây Ban Nha Tây Ban Nha 21 11.41% 1
Nga Nga 20 10.87% 0
Na Uy Na Uy 11 5.98% 0
Khác (7 giải đấu) 11 5.98%
Tổng 184 15

Đội tuyển Anh gồm toàn bộ các cầu thủ ở giải quốc nội. Cùng với đó, có 15 giải vô địch quốc gia có cầu thủ tham gia giải đấu.

Tuổi trung bình của đội hình
Tuổi trung bình Quốc gia
21 Anh, Đức, Israel, Hà Lan
22 Ý, Na Uy, Nga, Tây Ban Nha

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Capped for Kosovo
  2. ^ Capped for Togo
  3. ^ Capped for Bosnia and Herzegovina

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stuart Pearce names Callum McManaman in his 23-man squad for Euro Finals in Israel”. The FA. Truy cập 14 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ “Callum McManaman: Wigan winger out of Anh Under-21s”. BBC. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ “TOWNSEND WITHDRAWS FROM EUROS”. The FA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ “Luzon names Israel squad for home finals”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ “Destro and Verratti make Ý cut”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “Oggi l'elenco dei 23 convocati per il Campionato Europeo” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Ý). Italian Football Federation (FIGC). 27 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 9 năm 2017. Truy cập 6 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “Skullerud: – EM-uttaket et luksusproblem”. Football Association of Na Uy. Truy cập 22 tháng 5 năm 2013.
  8. ^ “Groven injury means Henriksen's Na Uy return”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ Capped for Kosovo
  10. ^ “Uncapped trio make Đức's U21 party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “Rüdiger replaces injured Kirchhoff for Đức”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  12. ^ “Đức confirm final 23-man party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  13. ^ “Hà Lan name experienced finals party”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  14. ^ “Locadia out, Hoesen in for Hà Lan”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ “EURO star Dzagoev to aid Nga's U21 cause”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  16. ^ “Achilles injury accounts for Nga's Kokorin”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ “Shatov availability boosts Nga hopes”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ “Experience and talent fill Tây Ban Nha U21 selection”. UEFA. Truy cập 6 tháng 6 năm 2013.