Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2006. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: René Girard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jérémy Gavanon (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Pháp Marseille[1]
2 3TV Lucien Aubey[2] (1984-05-24)24 tháng 5, 1984 (21 tuổi) Pháp Toulouse
3 2HV Jean-Michel Badiane (1983-05-09)9 tháng 5, 1983 (23 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
4 2HV Jérémy Berthod (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (22 tuổi) Pháp Lyon
5 2HV Grégory Bourillon (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) Pháp Rennes
6 2HV François Clerc (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Pháp Lyon
7 3TV Olivier Veigneau (1985-07-16)16 tháng 7, 1985 (20 tuổi) Pháp Monaco
8 3TV Jacques Faty[3] (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (22 tuổi) Pháp Rennes
9 3TV Bacary Sagna (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (23 tuổi) Pháp Auxerre
10 2HV Lassana Diarra (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (21 tuổi) Anh Chelsea
11 4 Julien Faubert (1983-08-01)1 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Pháp Bordeaux
12 1TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (21 tuổi) Pháp Le Havre
13 4 Yoann Gourcuff (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Pháp Rennes
14 3TV Rio Mavuba (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Pháp Bordeaux
15 2HV Jérémy Toulalan (1983-09-10)10 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Pháp Nantes
16 3TV Mathieu Flamini (1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Anh Arsenal
17 3TV Bryan Bergougnoux (1983-01-12)12 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Pháp Toulouse
18 4 Jimmy Briand (1985-08-02)2 tháng 8, 1985 (20 tuổi) Pháp Rennes
19 2HV Yoan Gouffran (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Pháp Caen
20 3TV Anthony Le Tallec (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Anh Liverpool[4]
21 4 Florent Sinama Pongolle (1984-10-20)20 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Anh Liverpool[5]
22 1TM Simon Pouplin (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (20 tuổi) Pháp Rennes

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dieter Eilts

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Michael Rensing (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi) Đức Bayern Munich
2 2HV Moritz Volz (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Anh Fulham
3 2HV Malik Fathi (1983-10-29)29 tháng 10, 1983 (22 tuổi) Đức Hertha BSC
4 2HV Marvin Matip (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (20 tuổi) Đức 1. FC Köln
5 2HV Markus Brzenska (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (21 tuổi) Đức BoNga Dortmund
6 2HV Christian Schulz (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Đức Werder Bremen
7 4 Ioannis Masmanidis (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (23 tuổi) Đức Arminia Bielefeld
8 3TV Matthias Lehmann (1983-05-28)28 tháng 5, 1983 (22 tuổi) Đức 1860 Munich
9 4 Stefan Kießling (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg[6]
10 4 Christian Eigler (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Đức Greuther Fürth
11 4 Nando Rafael[7] (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Đức BoNga Mönchengladbach
12 1TM Patrick Platins (1983-04-19)19 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
13 4 Patrick Helmes (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Đức 1. FC Köln
14 3TV Gonzalo Castro (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (18 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
15 3TV Alexander Meier (1983-01-17)17 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
16 3TV Roberto Hilbert (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Đức Greuther Fürth
17 2HV Patrick Ochs (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (22 tuổi) Đức Eintracht Frankfurt
18 3TV Peter Niemeyer (1983-11-22)22 tháng 11, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Twente
19 3TV Eugen Polanski[8] (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (20 tuổi) Đức BoNga Mönchengladbach
20 2HV Lukas Sinkiewicz (1985-10-09)9 tháng 10, 1985 (20 tuổi) Đức 1. FC Köln
21 1TM Florian Fromlowitz (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (19 tuổi) Đức 1. FC Kaiserslautern
22 3TV Sascha Riether (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (23 tuổi) Đức SC Freiburg

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Agostinho Oliveira

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bruno Vale (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Porto[9]
2 2HV Nélson (1983-06-10)10 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
3 3TV Raul Meireles (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
4 2HV José Semedo (1985-01-11)11 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP[10]
5 2HV Pedro Ribeiro (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
6 2HV Zé Castro (1983-01-13)13 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Académica de Coimbra
7 4 Ricardo Quaresma (đội trưởng) (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Manuel Fernandes (1986-02-05)5 tháng 2, 1986 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
9 4 Hugo Almeida (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
10 3TV João Moutinho (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
11 3TV Diogo Valente (1984-09-23)23 tháng 9, 1984 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
12 1TM Paulo Ribeiro (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
13 2HV Rolando (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
14 3TV Custódio (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
15 2HV Nuno Morais (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Anh Chelsea[11]
16 3TV Bruno Amaro (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Penafiel
17 4 Silvestre Varela (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP[12]
18 3TV Nani (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
19 4 Ricardo Vaz Tê (1986-10-01)1 tháng 10, 1986 (19 tuổi) Anh Bolton Wanderers
20 4 Lourenço (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP[13]
21 4 Filipe Oliveira (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Marítimo
22 1TM Daniel Fernandes (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Hy Lạp PAOK

 Serbia và Montenegro[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dragomir Okuka

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vladimir Stojković (đội trưởng) (1983-07-28)28 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade[14]
2 2HV Branislav Ivanović (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (22 tuổi) Nga Lokomotiv Moscow
3 2HV Duško Tošić (1985-01-19)19 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Pháp Sochaux
4 3TV Nemanja Rnić (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (21 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
5 2HV Milan Stepanov (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
6 2HV Milan Biševac (1983-08-31)31 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
7 3TV Nenad Milijaš (1983-04-30)30 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
8 4 Boško Janković (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
9 4 Mirko Vučinić[15] (1983-10-01)1 tháng 10, 1983 (22 tuổi) Ý Lecce
10 3TV Simon Vukčević[16] (1986-01-29)29 tháng 1, 1986 (20 tuổi) Nga Saturn Ramenskoe
11 3TV Miloš Pavlović (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Voždovac
12 1TM Aleksandar Jović (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (20 tuổi) Serbia và Montenegro Zeta
13 2HV Marko Lomić (1983-09-13)13 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
14 3TV Stefan Babović (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Partizan
15 3TV Dejan Milovanović (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
16 4 Đorđe Rakić (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (20 tuổi) Serbia và Montenegro OFK Beograd
17 3TV Miloš Krasić (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Nga CSKA Moscow
18 2HV Dušan Basta (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (21 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
19 3TV Ivan Todorović (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Serbia và Montenegro Zeta
20 4 Milan Purović[17] (1985-05-07)7 tháng 5, 1985 (21 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade
21 4 Igor Burzanović[18] (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (20 tuổi) Serbia và Montenegro Budućnost Podgorica
22 1TM Miroslav Vujadinović (1983-04-22)22 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Serbia và Montenegro Budućnost Podgorica

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Flemming Serritslev

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kevin Stuhr Ellegaard (1983-05-23)23 tháng 5, 1983 (23 tuổi) 17 0 Đức Hertha BSC
2 2HV Michael Jakobsen (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (20 tuổi) 10 0 Đan Mạch AaB
3 2HV Leon Andreasen (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (23 tuổi) 20 5 Đức Werder Bremen
4 2HV Daniel Agger (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (21 tuổi) 7 3 Anh Liverpool
5 2HV Martin Pedersen (1983-10-09)9 tháng 10, 1983 (22 tuổi) 27 0 Đan Mạch AaB[19]
6 3TV Rasmus Würtz (đội trưởng) (1983-09-18)18 tháng 9, 1983 (22 tuổi) 26 0 Đan Mạch AaB
7 3TV Martin Bergvold (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (22 tuổi) 11 2 Đan Mạch Copenhagen
8 3TV Jacob Sørensen (1983-02-12)12 tháng 2, 1983 (23 tuổi) 16 2 Đan Mạch AaB[20]
9 4 Jonas Kamper (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (23 tuổi) 36 3 Đan Mạch Brøndby
10 3TV Thomas Kahlenberg (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (23 tuổi) 23 7 Pháp Auxerre
11 4 Morten Rasmussen (1985-01-31)31 tháng 1, 1985 (21 tuổi) 17 8 Đan Mạch Brøndby
12 2HV Jakob Poulsen (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (22 tuổi) 16 1 Hà Lan Heerenveen
13 3TV Niki Zimling (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (21 tuổi) 1 0 Đan Mạch Esbjerg
14 2HV Henrik Kildentoft (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (21 tuổi) 7 0 Đan Mạch Brøndby
15 2HV Frank Hansen (1983-02-23)23 tháng 2, 1983 (23 tuổi) 9 0 Đan Mạch Esbjerg
16 1TM Theis F. Rasmussen (1984-07-12)12 tháng 7, 1984 (21 tuổi) 3 0 Đan Mạch Vejle
17 2HV Jonas Troest (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (21 tuổi) 19 0 Đức Hannover 96
18 3TV Mikkel Thygesen (1984-10-22)22 tháng 10, 1984 (21 tuổi) 8 1 Đan Mạch Midtjylland
19 4 Johan Absalonsen (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (20 tuổi) 7 1 Đan Mạch Brøndby
20 4 Simon Busk Poulsen (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (21 tuổi) 7 0 Đan Mạch Midtjylland
21 4 Nicklas Bendtner (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (18 tuổi) 1 2 Anh Arsenal
22 1TM Jesper Hansen (1985-03-31)31 tháng 3, 1985 (21 tuổi) 0 0 Đan Mạch Nordsjælland

 Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Claudio Gentile

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Federico Agliardi (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (23 tuổi) Ý Palermo
2 2HV Alessandro Potenza (1984-03-08)8 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Ý Internazionale[21]
3 2HV Cesare Bovo (c) (1983-01-14)14 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Ý Roma[22]
4 3TV Marco Donadel (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Ý Fiorentina
5 2HV Andrea Mantovani (1984-06-22)22 tháng 6, 1984 (21 tuổi) Ý Chievo[23]
6 2HV Giorgio Chiellini (1984-08-14)14 tháng 8, 1984 (21 tuổi) Ý Juventus
7 4 Simone Pepe (1983-08-30)30 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Ý Udinese[24]
8 2HV Michele Canini (1985-06-05)5 tháng 6, 1985 (20 tuổi) Ý Cagliari[25]
9 4 Rolando Bianchi (1983-02-15)15 tháng 2, 1983 (23 tuổi) Ý Reggina
10 3TV Davide Biondini (1983-01-24)24 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Ý Reggina
11 4 Gianpaolo Pazzini (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (21 tuổi) Ý Fiorentina
12 1TM Antonio Mirante (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Ý Juventus[26]
13 2HV Andrea Coda (1985-04-25)25 tháng 4, 1985 (21 tuổi) Ý Empoli[27]
14 3TV Marino Defendi (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (20 tuổi) Ý Atalanta
15 2HV Giuseppe Scurto (1984-01-05)5 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Ý Chievo[28]
16 2HV Damiano Ferronetti (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Ý Parma[29]
17 3TV Pasquale Foggia (1983-06-03)3 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Ý Milan[30]
18 3TV Riccardo Montolivo (1985-01-18)18 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Ý Fiorentina[31]
19 4 Raffaele Palladino (1984-04-17)17 tháng 4, 1984 (22 tuổi) Ý Juventus[32]
20 3TV Alessandro Rosina (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Ý Torino[33]
21 3TV Paolo Sammarco (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (23 tuổi) Ý Chievo[34]
22 1TM Gianluca Curci (1985-07-12)12 tháng 7, 1985 (20 tuổi) Ý Roma

 Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Foppe de Haan

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kenneth Vermeer (1986-01-10)10 tháng 1, 1986 (20 tuổi) Hà Lan Ajax
2 2HV Paul Verhaegh (1983-09-01)1 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Vitesse
3 2HV Gijs Luirink (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Groningen
4 2HV Ramon Zomer (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Hà Lan Twente
5 2HV Urby Emanuelson (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Hà Lan Ajax
6 3TV Stijn Schaars (đội trưởng) (1984-01-11)11 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Hà Lan AZ
7 4 Romeo Castelen (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (23 tuổi) Hà Lan Feyenoord
8 3TV Nicky Hofs (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (23 tuổi) Hà Lan Feyenoord
9 4 Klaas-Jan Huntelaar (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Ajax
10 3TV Ismaïl Aissati[35] (1988-08-16)16 tháng 8, 1988 (17 tuổi) Hà Lan PSV
11 4 Daniël de Ridder (1984-03-06)6 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo
12 3TV Haris Medunjanin[36] (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (21 tuổi) Hà Lan AZ
13 4 Patrick Gerritsen (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (19 tuổi) Hà Lan Twente
14 4 Collins John (1985-10-17)17 tháng 10, 1985 (20 tuổi) Anh Fulham
15 4 Fred Benson (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (22 tuổi) Hà Lan Vitesse
16 2HV Dwight Tiendalli (1985-10-21)21 tháng 10, 1985 (20 tuổi) Hà Lan Utrecht
17 2HV Ron Vlaar (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (21 tuổi) Hà Lan Feyenoord
18 2HV Arnold Kruiswijk (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Hà Lan Groningen
19 2HV Edson Braafheid (1983-04-08)8 tháng 4, 1983 (23 tuổi) Hà Lan Utrecht
20 3TV Demy de Zeeuw (1983-05-26)26 tháng 5, 1983 (22 tuổi) Hà Lan AZ
21 1TM Michel Vorm (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Utrecht[37]
22 1TM Remko Pasveer (1983-11-08)8 tháng 11, 1983 (22 tuổi) Hà Lan Twente

 Ukraina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Oleksiy Mykhaylychenko

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andriy Pyatov (1984-06-28)28 tháng 6, 1984 (21 tuổi) Ukraina Vorskla Poltava
2 2HV Oleksandr Romanchuk (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv[38]
3 2HV Mykola Ischenko (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (23 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
4 2HV Dmytro Nevmyvaka (1984-03-19)19 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Ukraina Metalurh Zaporizhzhya
5 2HV Oleksandr Yatsenko (đội trưởng) (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv[39]
6 2HV Dmytro Chyhrynskyi (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (19 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
7 4 Maksym Feschuk (1985-11-25)25 tháng 11, 1985 (20 tuổi) Ukraina Karpaty Lviv
8 4 Oleksandr Aliyev (1985-02-03)3 tháng 2, 1985 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv[40]
9 3TV Adrian Pukanych (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk[41]
10 4 Artem Milevskyi (1985-01-12)12 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
11 4 Ruslan Fomyn (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (20 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk[42]
12 1TM Oleksandr Rybka (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (19 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
13 3TV Serhiy Pylypchuk (1984-11-26)26 tháng 11, 1984 (21 tuổi) 2 Nga Spartak Nalchik
14 3TV Yevhen Cheberyachko (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Ukraina Arsenal Kyiv
15 2HV Hryhoriy Yarmash (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv[43]
16 4 Ivan Kryvosheyenko (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (22 tuổi) 0 Ukraina Illychivets Mariupol
17 2HV Taras Mykhalyk (1983-10-28)28 tháng 10, 1983 (22 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
18 3TV Oleksiy Hodin (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (23 tuổi) Ukraina Metalurh Zaporizhzhya[44]
19 3TV Oleksandr Maksymov (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (21 tuổi) Ukraina Kharkiv
20 3TV Oleksandr Sytnyk (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
21 3TV Andriy Oberemko (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (22 tuổi) Ukraina Kharkiv
22 1TM Yevhen Shyryayev (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (22 tuổi) Ukraina Chornomorets Odessa

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jérémy Gavanon: on loan at Clermont (FRA)
  2. ^ Aubey capped for Congo
  3. ^ Faty capped for Sénégal
  4. ^ Anthony Le Tallec: on loan at Sunderland (ENG) tháng 8 năm 2005 – tháng 5 năm 2006
  5. ^ Florent Sinama-Pongolle: on loan at Blackburn Rovers (ENG) January–tháng 5 năm 2006
  6. ^ Kießling has agreed to join Bayer Leverkusen after the tournament.
  7. ^ Nando Rafael capped for Angola
  8. ^ Polanski capped for Ba Lan
  9. ^ Bruno Vale: on loan at Estrela da Amadora
  10. ^ Semedo: on loan at Feirense
  11. ^ Nuno Morais: on loan at Marítimo
  12. ^ Silvestre Varela: on loan at Vitória de Setúbal
  13. ^ Lourenço: on loan at União de Leiria
  14. ^ Stojković has agreed to join Nantes after the tournament.
  15. ^ Vučinić also capped for Montenegro
  16. ^ Vukčević also capped for Montenegro
  17. ^ Purović capped for Montenegro
  18. ^ Burzanović capped for Montenegro
  19. ^ Martin Pedersen: on loan at SønderjyskE (DEN)
  20. ^ Jacob Sørensen: on loan at SønderjyskE (DEN)
  21. ^ Alessandro Potenza: on loan to Mallorca
  22. ^ Cesare Bovo: joint ownership by PalermoRoma.
  23. ^ Andrea Mantovani: koint-ownership by JuventusChievo.
  24. ^ Simone Pepe: joint ownership by PalermoUdinese
  25. ^ Michele Canini: joint-ownership by AtalantaCagliari
  26. ^ Antonio Mirante: on loan at Siena
  27. ^ Andrea Coda: joint owner-ship by EmpoliUdinese.
  28. ^ Giuseppe Scurto: joint-ownership by RomaChievo
  29. ^ Damiano Ferronetti: joint-ownership of Roma nad Parma.
  30. ^ Pasquale Foggia: on loan at Ascoli
  31. ^ Riccardo Montolivo: joint-ownership of FiorentinaAtalanta
  32. ^ Raffaele Palladino: on loan at Livorno
  33. ^ Alessandro Rosina: joint ownership of ParmaTorino.
  34. ^ Paolo Sammarco: joint-ownership of MilanChievo
  35. ^ Aissati capped for Morocco
  36. ^ Medunjanin capped for Bosnia and Herzegovina
  37. ^ Michel Vorm: on loan at Den Bosch
  38. ^ Olexandr Romanchuk: on loan at Arsenal Kyiv
  39. ^ Olexandr Yatsenko: on loan at Kharkiv
  40. ^ Oleksandr Aliyev: on loan at Metalurh Zaporizhya
  41. ^ Adrian Pukanych: on loan at Illychivets Mariupol
  42. ^ Ruslan Fomin: on loan at Metalist Kharkiv
  43. ^ Hrihoriy Yarmash: on loan at Vorskla Poltava
  44. ^ Oleksiy Hodin: on loan at Tavriya Simferopol