Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của Duyhuynhkhanh (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 2001:EE0:52D5:ACC0:4118:CA9F:104B:49A2 Thẻ: Lùi tất cả |
→Thông tin thí sinh: Lạc đề Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 388: | Dòng 388: | ||
| |
| |
||
|} |
|} |
||
== Thông tin thí sinh == |
|||
* '''[[Lê Hoàng Phương]]''': Top 10 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]] cùng giải phụ (Người đẹp Biển ,Best Face, Top 10 Best Catwalk), Top 5 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]] cùng giải phụ (Best Catwalk, Giải ba Trang phục Truyền thống đẹp nhất, Top 5 Người đẹp Biển, Top 10 Best Face, Top 10 Best Introduction, Top 10 Best English Skill, Top 10 Best Interview), dự thi [[Hoa hậu Siêu quốc gia Việt Nam 2023|Hoa hậu Siêu quốc gia Việt Nam 2022]] nhưng rút lui do cuộc thi bị hoãn. |
|||
* '''Bùi Khánh Linh''': Top 10 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022]] cùng giải phụ (Top 5 Người đẹp Nhân ái, Top 5 Người đẹp Biển), Top 5 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2023]] cùng giải phụ (Người Đẹp Biển, Top 5 Người đẹp Thời trang, Top 10 Người đẹp Bản lĩnh, Top 16 Người Đẹp Nhân ái). |
|||
*'''Trần Thị Thoa Thương''': Á khôi 2 Hoa khôi Đại học Đà Nẵng 2022, Top 5 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2023]] cùng giải phụ (Người đẹp Áo dài, Top 5 Người đẹp Thời trang, Top 10 Người đẹp Du lịch, Top 16 Người đẹp Nhân ái) |
|||
* '''Lê Thị Hồng Hạnh:''' Top 15 [[Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022|Hoa hậu Hoà bình Việt Nam 2022]] |
|||
* '''Nguyễn Vĩnh Hà Phương''': Á hậu 4 Miss KBJ Ratu Kabeya 2022, Top 66 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022]] cùng giải phụ Top 5 ''Người đẹp Tài năng'', Top 20 Hoa hậu Sinh viên Thế giới 2022 cùng giải phụ '''Miss Netizen'''. |
|||
* '''Đặng Hoàng Tâm Như''': Top 41 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]] cùng giải phụ Người đẹp Áo dài. |
|||
* |
|||
* '''Bùi Thị Thục Hiền''': Top 10 Hoa hậu Sinh thái Việt Nam 2022, Top 55 [[Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Nguyễn Ngọc Thanh Ngân''': Top 10 Hoa hậu Thanh lịch Trung Hoa-Asean 2018, Top 45 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019]], Top 45 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Trần Thị Thoa Thương''': Top 5 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2023]] cùng giải phụ Người đẹp Áo dài. |
|||
* '''Bùi Thị Thanh Thủy''': Top 30 Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2020 cùng giải phụ Người đẹp Tài Năng, Top 41 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]] cùng giải phụ Người đẹp Tài năng. |
|||
* '''Nguyễn Thị Thùy Vi''': Top 10 Hoa hậu Du lịch Việt Nam Toàn cầu 2021, Top 42 Hoa hậu Thể thao Việt Nam 2022, Top 55 [[Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Phạm Thị Ánh Vương''': Top 66 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Nguyễn Hồng Diễm''': Top 5 Hoa hậu các dân tộc Việt Nam 2022 cùng giải phụ Người đẹp Truyền thông. |
|||
* '''Nguyễn Hoài Phương Anh''': Top 38 [[Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Phạm Thị Minh Huệ''': Top 71 [[Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022]]. |
|||
* '''Trương Quí Minh Nhàn''': Top 25 Hoa hậu Việt Nam Thời đại 2022. |
|||
* '''Trần Khả Di ''': Á Khôi 2 Hoa khôi Đại học Nam Cần Thơ 2022. |
|||
* '''Nguyễn Thị Ngọc Ánh:''' Top 12 Hoa hậu Hoàn Cầu Việt Nam 2022 cùng giải phụ (Người đẹp Hình thể, Top 5 Người đẹp Biển). |
|||
* '''Nguyễn Trúc Phương''': Hoa khôi Đại học Nam Cần Thơ 2023 |
|||
==Dự thi quốc tế== |
==Dự thi quốc tế== |
Phiên bản lúc 10:53, ngày 26 tháng 7 năm 2023
Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023 | |
---|---|
Ngày |
|
Địa điểm | Nhà thi đấu Phú Thọ, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Truyền hình | |
Tham gia | 38 |
Số xếp hạng | 20 |
Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023 là cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Việt Nam được tổ chức lần thứ 2. Đêm chung kết diễn ra vào ngày 27 tháng 8 năm 2023 tại Nhà thi đấu Phú Thọ, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh. Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2022 Đoàn Thiên Ân đến từ Long An sẽ trao lại vương miện cho người kế nhiệm vào cuối đêm chung kết.[1][2]
Kết quả
Thứ hạng
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023 (Miss Grand Vietnam 2023) |
|
Á hậu 1 | |
Á hậu 2 | |
Á hậu 3 | |
Á hậu 4 | |
Top 10 | |
Top 20 |
Giải thưởng phụ
Các phần thi
Best Profile Picture
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Giải nhì |
|
Giải ba |
|
Người đẹp Truyền cảm hứng
Ban giám khảo
Họ và tên | Nghề nghiệp, Danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Hà Kiều Anh | Hoa hậu Việt Nam 1992 | Trưởng ban giám khảo |
Vương Duy Biên | Nghệ sĩ nhân dân | Phó trưởng ban giám khảo |
Hoàng Nhật Nam | Đạo diễn | Phó trưởng ban giám khảo |
Nguyễn Thúc Thùy Tiên | Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2021 | Thành viên |
Nguyễn Minh Tú | Giải Bạc Siêu mẫu Việt Nam 2013 | Thành viên |
Nguyễn Hà Kiều Loan | Á hậu 1 Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 | Thành viên |
Vũ Phạm Diễm My | Diễn viên | Thành viên |
Đỗ Long | Nhà thiết kế | Thành viên |
Thí sinh tham gia
Có tổng cộng 48 thí sinh tham gia cuộc thi:
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
102 | Nguyễn Hoài Phương Anh | 2001 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa - Vũng Tàu | |
104 | Trần Thị Phương Anh | 2000 | Nam Định | ||
105 | Phạm Liên Anh | 2003 | Hà Nội | ||
106 | Hồ Nguyễn Huế Anh | 2000 | Bến Tre | ||
108 | Huỳnh Phương Anh | Bến Tre | |||
111 | Nguyễn Thị Ngọc Ánh | 2001 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
112 | Trần Khả Di | 2001 | Cà Mau | ||
114 | Phạm Hoàng Kim Dung | 1997 | Đồng Nai | ||
116 | Nguyễn Thùy Dương | 2000 | Bạc Liêu | ||
117 | Dương Tiểu Hân | 2000 | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
119 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 2001 | Hà Nội | ||
121 | Bùi Thị Thục Hiền | 2000 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
123 | Hà Thị Thu Huế | 2002 | Thái Bình | ||
127 | Nguyễn Ngọc Bảo Huyên | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
130 | Nguyễn Minh Hoàng Kim | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
131 | Trần Khánh Linh | 2001 | Hà Nội | ||
134 | Lục Hồng Mai | 2001 | Hà Nội | ||
039 | Phạm Thị Hằng Nga | 1999 | Hà Nam | ||
203 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 2000 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
158 | Trương Quí Minh Nhàn | 2001 | Thừa Thiên Huế | ||
311 | Lê Thị Tuyết Nhi | 2004 | Bình Phước | ||
211 | Đặng Hoàng Tâm Như | 1999 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Thừa Thiên Huế | |
003 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | 2003 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thành phố Hồ Chí Minh | |
241 | Lê Hoàng Phương | 1995 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Khánh Hòa | Best Profile Picture |
273 | Lê Minh Lan Phương | Thành phố Hồ Chí Minh | |||
163 | Trần Thị Tú Quyên | 1999 | Bạc Liêu | ||
168 | Nguyễn Thị Thu Thảo | 1996 | Bình Thuận | ||
171 | Bùi Thị Thanh Thủy | 1997 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Phú Yên | |
179 | Phạm Thị Thùy Trang | 1997 | Hải Dương | ||
182 | Nguyễn Thị Cẩm Tú | 2003 | Hải Phòng | ||
184 | Dương Thị Hồng Tuyết | Vĩnh Long | |||
186 | Nguyễn Thị Thùy Vi | 2000 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Trà Vinh | |
187 | Phạm Thị Ánh Vương | 2002 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Thuận | |
189 | Dương Thị Hồng Vy | 1999 | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
196 | Nguyễn Trúc Phương | 2004 | Cà Mau | ||
198 | Nguyễn Hồng Diễm | 1998 | Cao Bằng | ||
199 | Phạm Thị Minh Huệ | 1999 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Hải Dương | |
200 | Lý Hiểu Vy | Thành phố Hồ Chí Minh |
Dự thi quốc tế
Tham khảo
- ^ “Dàn thí sinh Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023”. Báo Tiền Phong. Truy cập 19 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Lộ diện ứng viên mạnh của Hoa hậu Hòa bình Việt Nam 2023”. Báo Lao động. Truy cập 22 tháng 6 năm 2023.