Bước tới nội dung

Đại hội Thể thao châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2010 Asian Games)
Đại hội Thể thao châu Á lần thứ XVI
Khẩu hiệu: "Thrilling Games, Harmonious Asia"
Thời gian và địa điểm
Sân vận độngSân vận động Hải Tâm Sa
Lễ khai mạc12 tháng 11 năm 2010
Lễ bế mạc27 tháng 11 năm 2010
Tham dự
Quốc gia45
Vận động viên9,704
Sự kiện thể thao42 môn thể thao
Đại diện
Tuyên bố khai mạcThủ tướng Ôn Gia Bảo
Vận động viên tuyên thệPhó Hải Phong
Ngọn đuốc OlympicHà Trung

Đại hội Thể thao châu Á 2010 hay Đại hội Thể thao châu Á thứ 16 (tiếng Anh: 2010 Asian Games), chính thức biết đến dưới tên Asiad XVIĐại hội Thể thao châu Á năm thứ 16 được tổ chức ở Quảng Châu, Trung Quốc từ ngày 12 đến 27 tháng 11 năm 2010. Đây là lần thứ hai Trung Quốc đăng cai Á vận hội sau lần đầu tiên là vào năm 1990.

Chạy đua giành quyền tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]

Khai mạc và bế mạc

[sửa | sửa mã nguồn]
Khai mạc

Các quốc gia tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Các quốc gia tham dự Á vận hội 2010

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
 ●  Lễ khai mạc     Tranh tài  ●  Chung kết  ●  Lễ bế mạc
Tháng 11 năm 2010 7
CN
8
T2
9
T3
10
T4
11
T5
12
T6
13
T7
14
CN
15
T2
16
T3
17
T4
18
T5
19
T6
20
T7
21
CN
22
T2
23
T3
24
T4
25
T5
26
T6
27
T7
Huy chương
vàng
Nhảy cầu 2 2 2 2 2 10
Bơi lội 6 6 7 7 6 6 38
Bơi nghệ thuật 1 1 1 3
Bóng nước         1           1 2
Bắn cung     1 1 1 1 4
Điền kinh 6 6 8 4 11 10 2 47
Cầu lông     2       1 2 2 7
Bóng chày           1 1
Bóng rổ                       1 1 2
Cờ vua       2                 2 4
Cờ vây     1       2 3
Cờ tướng             2 2
Bowling   2   2     2 4   2 12
Quyền Anh                 6 7 13
Bơi thuyền - Vượt thác 2 2 4
Bơi thuyền – Nước phẳng 6 6 12
Bóng gậy             1             1 2
Billiards & Snooker   2 2 1 1 2 1 1 10
Xe đạp – BMX 2 2
Xe đạp – Địa hình 2 2
Xe đạp – Đường trường 2 1 1 4
Xe đạp – Lòng chảo 1 3   2 4 10
Khiêu vũ thể thao 5 5 10
Thuyền rồng 2 2 2 6
Đua ngựa 1 1 2 1 1 6
Đấu kiếm 2 2 2 2 2 2 12
Bóng đá                         1   1 2
Golf       4 4
Thể dục dụng cụ – Thể dục nghệ thuật 1 1 2 5 5 14
Thể dục dụng cụ – Múa lụa 1 1 2
Thể dục dụng cụ – Trampoline   2 2
Handball                           2 2
Khúc côn cầu trên cỏ                       1 1 2
Judo 4 4 4 4 16
Kabaddi         2 2
Karate 5 4 4 13
Năm môn phối hợp hiện đại 2 2 4
Roller sports 4 2   3 9
Rowing       7 7 14
Rugby union     2 2
Sailing           6 8 14
Cầu mây         2     2     2 6
Bắn súng 6 4 8 4 6 4 4 4 2 2 44
Bóng mềm             1 1
Quần vợt mềm   2 1   2   2 7
Squash       2       2 4
Bóng bàn       2     3 2 7
Taekwondo 4 4 4 4 16
Quần vợt       2           3 2 7
Ba môn phối hợp 1 1 2
Bóng chuyền - Bãi biển                 1 1 2
Bóng chuyền - Trong nhà                           1 1 2
Cử tạ 2 2 2 2 2 2 3 15
Đấu vật 3 3 3 3 3 3 18
Wushu 2 2 2 2 7 15
Khai mạc
Bế mạc
Tổng số huy chương vàng 28 35 30 37 39 33 36 30 31 26 30 29 39 48 5 476
Tổng số huy chương vàng
đã được trao
28 63 93 130 169 202 238 268 299 325 355 384 423 471 476
Tháng 11 năm 2010 7
CN
8
T2
9
T3
10
T4
11
T5
12
T6
13
T7
14
CN
15
T2
16
T3
17
T4
18
T5
19
T6
20
T7
21
CN
22
T2
23
T3
24
T4
25
T5
26
T6
27
T7
Huy chương
vàng

Các môn thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

      Chủ nhà

1  Trung Quốc (CHN) 139 123 472 734
2  Hàn Quốc (KOR) 76 65 91 232
3  Nhật Bản (JPN) 48 74 94 216
4  Iran (IRI) 20 15 24 59
5  Kazakhstan (KAZ) 18 23 38 79
6  Ấn Độ (IND) 14 17 34 65
7  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 13 16 38 67
8  Uzbekistan (UZB) 11 22 23 56
9  Thái Lan (THA) 11 9 32 52
10  Malaysia (MAS) 9 18 14 41
... ... ... ... ... ...
24  Việt Nam (VIE) 1 17 15 33
Tổng cộng 477 479 621 1577

Xuyên suốt đại hội

[sửa | sửa mã nguồn]

Linh vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chung đó là Lạc Dương Dương, gồm có những chú dê vui vẻ, đó là A Tường, A Hòa, A Như, A Ý, & Lạc Dương Dương

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Afghanistan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ “Bahrain – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ “Bangladesh – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  4. ^ “Bhutan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  5. ^ “Brunei set to send 9 athletes to Asian Games”. The Brunei Times. ngày 17 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  6. ^ “Cambodia – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  7. ^ “China – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  8. ^ “Hong Kong, China – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  9. ^ “India – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  10. ^ “Indonesia – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  11. ^ “Iran – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  12. ^ “Iraq – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  13. ^ “Japan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  14. ^ “Jordan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  15. ^ “Kazakhstan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  16. ^ “North Korea send largest ever delegation to Asian Games”. The Times of India. ngày 4 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2010.
  17. ^ “R.O. Korea – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  18. ^ “Athletes from Kuwait – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  19. ^ “Kyrgyzstan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  20. ^ “Lao PDR – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  21. ^ “Lebanon – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  22. ^ “Macao, China – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  23. ^ “Malaysia – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  24. ^ “Maldives – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  25. ^ “Mongolia – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  26. ^ “Myanmar – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  27. ^ “Nepal – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  28. ^ “Oman – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  29. ^ “Pakistan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  30. ^ “Palestine – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  31. ^ “Philippines – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  32. ^ “Qatar – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  33. ^ “Saudi Arabia – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  34. ^ “Singapore – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  35. ^ “Sri Lanka – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  36. ^ “Syria – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  37. ^ “Chinese Taipei – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  38. ^ “Tajikistan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  39. ^ “Thailand – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  40. ^ “Timor-Leste – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  41. ^ “Turkmenistan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  42. ^ “United Arab Emirates – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  43. ^ “Uzbekistan – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.
  44. ^ “260 Vietnamese athletes to attend ASIAD 2010”. VietNamNet. ngày 20 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  45. ^ “Yemen – Number of Entries by Sport”. gz2010.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền nhiệm:
Doha
Đại hội Thể thao châu Á
Quảng Châu

Asiad lần thứ XVI (2010)
Kế nhiệm:
Incheon