Bước tới nội dung

America's Next Top Model (mùa 21)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
America's Next Top Model
Mùa 21
Giám khảoTyra Banks
Kelly Cutrone
J. Alexander
Số thí sinh14[1]
Người chiến thắngKeith Carlos
Quốc gia gốc Hoa Kỳ
Số tập16
Phát sóng
Kênh phát sóngThe CW
Thời gian
phát sóng
18 tháng 8 năm 2014 (2014-08-18) –
5 tháng 12 năm 2014 (2014-12-05)
Mùa phim
← Trước
Mùa 20
Sau →
Mùa 22
Danh sách các tập phim

Mùa thứ hai mươi mốt của America's Next Top Model (còn được gọi là America's Next Top Model: Các chàng trai và cô gái) được phát sóng vào ngày 18 tháng 8 năm 2014 trên The CWTyra Banks, Kelly Cutrone đều quay trở lại với vai trò là ban giám khảo, trong khi cố vấn hướng dẫn catwalk J. Alexander quay trở lại sau ba mùa vắng mặt, thay thế Rob Evans, trong khi giám đốc sáng tạo Johnny Wujek từ mùa 19, đã thay thế nhờ nhiếp ảnh gia Yu Tsai. Như trong các mùa trước, chỉ số truyền thông vẫn là một yếu tố quyết định để loại trừ. Trái ngược với những mùa trong quá khứ, hình ảnh biến mất cuối chương trình được làm bởi nghệ sĩ Vincent Devine đến từ Island. Đây là lần đầu tiên hình ảnh biến mất của các thí sinh được biểu diễn bởi một nghệ sĩ.

Các thí sinh trong màn bán kết được tiết lộ trên trang Instagram của America's Next Top Model trong khi 14 thí sinh cuối cùng được công bố khi phần bình chọn bắt đầu. Điểm đến quốc tế trong mùa giải này là thủ đô Seoul cho top 7. Có 5 tập phim được ghi hình ở Seoul, một trong số đó là James từ Royal Pirates, và trong Chung kết có sự xuất hiện của nhóm nhạc nữ K-pop 2NE1, nhóm nhạc nam BTOB, diễn viên-người mẫu Lee Soo-hyuk và nhà thiết kế Lee Sang Bong.

Quán quân của mùa 21 là Keith Carlos 26 tuổi đến từ Bridgeport, Connecticut, là người mẫu nam đầu tiên chiến thắng. Anh giành được giải thưởng gồm một hợp đồng với NEXT Model Management, xuất hiện trên trang bìa tạp chí Nylon và hợp đồng quảng cáo với Guess trị giá $100,000.

Top 8 Mirjana Puhar của chương trình bị bắn chết vào ngày 24 tháng 2 năm 2015 tại nhà bạn trai ở Charlotte, North Carolina.

(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)

Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán Bị loại ở Hạng
Ivy Timlin 20 1,73 m (5 ft 8 in) Buffalo, New York Tập 3 14
Romeo Tostado 23 1,84 m (6 ft 12 in) Salinas, California Tập 5 13 (tước quyền thi đấu)
Ben Schreen 24 1,91 m (6 ft 3 in) Waverly, Iowa Tập 6 12
Kari Calhoun 23 1,74 m (5 ft 8+12 in) Dallas, Texas Tập 7 11
Matthew Smith 24 1,93 m (6 ft 4 in) Highlands Ranch, Colorado Tập 8 10
Denzel Wells 23 1,78 m (5 ft 10 in) Houston, Texas Tập 9 9
Mirjana Puhar † 18 1,74 m (5 ft 8+12 in) Charlotte, North Carolina Tập 10 8
Raelia Lewis 22 1,84 m (6 ft 12 in) Philadelphia, Pennsylvania Tập 12 7
Chantelle Young 19 1,73 m (5 ft 8 in) Toronto, Canada Tập 13 6
Shei Phan 23 1,76 m (5 ft 9+12 in) Oklahoma City, Oklahoma Tập 14 5
Lenox Tillman 19 1,77 m (5 ft 9+12 in) Newnan, Georgia Tập 16 4
Adam Smith 26 1,78 m (5 ft 10 in) Memphis, Tennessee 3
Will Jardell 23 1,95 m (6 ft 5 in) Nederland, Texas 2
Keith Carlos 26 1,85 m (6 ft 1 in) Bridgeport, Connecticut 1

Các tập phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tập 1: The Boyz R Back

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 18/8/2014

  • Khách mời: Cory Hindorff

Tập 2: The Guy Who Gets a Second Chance

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 25/8/2014

  • Nhiếp ảnh gia: Franco Lacosta, Yu Tsai

Tập 3: The Girl Who's a Player

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 01/09/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Keith 10 7 9 10 5.8 41.8
2 Lenox 8 8 9 7 7.6 39.6
3 Mirjana 9 7 7 8 6.9 37.9
4 Matthew 8 8 8 7 6.3 37.3
5 Denzel 8 7 8 8 6.1 37.1
6 Chantelle 8 6 8 9 6.1 37.1
7 Ben 7 7 8 8 6.9 36.9
8 Romeo 9 7 8 8 4.7 36.7
9 Kari 8 6 8 8 5.4 35.4
10 Adam 9 7 6 6 6.7 34.7
11 Raelia 7 6 7 8 5.9 33.9
12 Shei 7 6 8 7 5.6 33.6
13 Will 9 5 7 7 5.1 33.1
14 Ivy 7 7 7 6 5.8 32.8
  • Đạo diễn thử thách: Tony Croll
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: Alexis Borges

Tập 4: The Guy Who Gets a Beard Weave

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 08/09/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Truyền thông Tổng điểm
1 Ben 9 8 9 7.7 33.7
2 Lenox 10 8 8 7.6 33.6
3 Will 9 7 9 6.8 31.8
4 Raelia 9 9 7 5.9 30.9
5 Keith 9 7 8 6.8 30.8
6 Matthew 8 7 8 7.3 30.3
7 Mirjana 8 7 8 6.4 29.4
8 Romeo 8 8 7 5.8 28.8
9 Denzel 8 7 7 6.2 28.2
10 Shei 6 7 7 7.3 27.3
11 Adam 8 6 7 5.8 26.8
12 Kari 7 7 6 6.4 26.4
13 Chantelle 7 6 7 6.3 26.3
  • Nhiếp ảnh gia: An Le
  • Khách mời: Cristophe, Cory Hindorff

Tập 5: The Guy Who Starts a Fight

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 15/09/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Will 9 8 9 8 6.9 40.9
2 Raelia 10 10 7 6 7.3 40.3
3 Keith 9 8 8 7 7.3 39.3
4 Mirjana 9 8 8 8 6.0 39.0
5 Matthew 6 9 9 8 5.9 37.9
6 Shei 10 6 7 8 6.3 37.3
7 Denzel 8 7 8 7 5.6 35.6
8 Kari 8 7 7 8 5.2 35.2
9 Ben 5 8 7 9 5.6 34.6
10 Adam 8 6 7 6 6.0 33.0
11 Lenox 1 7 7 8 7.3 30.3
12 Romeo 0 0 0 0 Không công bố
  • Đạo diễn thử thách: Franco Lacosta

Tập 6: The Girl Who Got Five Frames

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 22/09/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Lenox 10 8 9 10 7.7 44.7
2 Mirjana 9 9 9 9 7.2 43.2
3 Raelia 9 9 8 9 5.7 40.7
4 Shei 8 8 8 8 7.0 39.0
5 Will 7 9 8 8 6.8 38.8
6 Adam 8 8 8 9 5.5 38.5
7 Matthew 6 8 8 10 6.3 38.3
8 Denzel 9 7 8 9 5.2 38.2
9 Kari 9 6 7 10 5.5 37.5
10 Keith 9 7 7 8 5.9 36.9
11 Ben 6 5 6 8 5.3 30.3
  • Nhiếp ảnh gia: Massimo Campana
  • Khách mời: Nina Burns, Nick Cannon

Tập 7: The Guy Who Wears Heels

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 03/10/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Lenox 10 10 9 8 8.2 45.2
2 Adam 7 9 8 8 5.4 37.4
3 Will 9 6 9 6 6.4 36.4
4 Denzel 7 6 8 9 6.3 36.3
5 Matthew 7 7 8 7 6.1 35.1
6 Mirjana 8 6 7 5 7.2 33.2
7 Keith 8 7 7 5 5.6 32.6
8 Shei 6 6 8 6 6.5 32.5
9 Raelia 4 7 9 6 5.4 31.4
10 Kari 6 7 6 6 5.8 30.8
  • Nhiếp ảnh gia: Franco Lacosta
  • Khách mời: Lori Openden, Kristen Vadas

Tập 8: The Girl Who Says It's Over

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 10/10/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Lenox 10 10 10 6 7.9 43.9
2 Will 9 10 8 8 7.1 42.1
3 Shei 8 7 8 9 6.1 38.1
4 Keith 9 7 7 9 5.9 37.9
5 Adam 9 7 7 9 5.7 37.7
6 Denzel 9 8 8 6 6.2 37.2
7 Raelia 8 6 8 8 6.3 36.3
8 Mirjana 9 8 7 6 5.9 35.9
9 Matthew 7 7 7 8 6.2 35.2
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: Marvin Scott Jarett, Cory Hindorff, Ken Chahine

Tập 9: The Guy Who Wows Betsey Johnson

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 17/10/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Will 10 8 10 9 7.1 44.1
2 Raelia 10 8 9 8 6.9 41.9
3 Keith 9 9 8 9 6.3 41.3
4 Shei 8 7 8 10 6.6 39.6
5 Mirjana 8 9 7 7 7.8 38.8
6 Adam 9 6 8 7 5.6 35.6
7 Lenox 8 7 7 7 6.5 35.5
8 Denzel 8 7 8 6 6.4 35.4
# Người mẫu Bình chọn trung bình
3 Kari 5.69
2 Ivy 5.88
1 Chantelle Chưa công bố
3 Denzel 5.99
2 Matthew 6.41
1 Ben Chưa công bố
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: Alexis Borges, Betsey Johnson, Maxwell Amadeus, Altaf Maaneshia, Kiara Belen, Mitch Stone

Tập 10: The Girl with the Bloodcurdling Scream

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 24/10/2014

# Người mẫu Bình chọn trung bình
2 Ben 6.44
1 Chantelle 6.68
Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Chantelle 9 8 9 9 7.2 42.2
2 Shei 10 6 8 8 8.5 40.5
3 Lenox 9 8 8 6 7.6 38.6
4 Adam 9 7 8 7 6.7 37.7
5 Keith 7 8 7 7 6.3 35.3
6 Will 8 7 7 6 7.0 35.0
7 Raelia 7 8 7 6 6.2 34.2
8 Mirjana 7 6 7 7 6.9 33.9
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: Mark "The Cobra Snake" Hunter

Tập 11: What Happens on ANTM Stays on ANTM

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 31/10/2014

  • Khách mời: Jourdan Miller

Tập 12: The Guy Who Parties Too Hard

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 07/11/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Keith 10 10 10 9 7.4 46.4
2 Will 10 10 10 8 7.8 45.8
3 Lenox 8 10 7 7 7.7 39.7
4 Shei 8 7 8 8 6.9 37.9
5 Adam 9 8 7 7 5.2 36.2
6 Chantelle 6 6 8 9 6.8 35.8
7 Raelia 6 6 7 10 6.4 35.4
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: BtoB, Michael Michalsky

Tập 13: The Girl Who Gets Caught in a Lie

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 14/11/2014

Scores
# Model Heather Coco Anne.V Total
1 Jess 9,1 8,2 8,5 25,8
2 Rosie 7,5 10,0 8,0 25,5
3 Tao 7,4 8,2 9,0 24,6
4 6,7 8,6 8,8 24,1
5 Edita 7,2 8,0 8,0 23,2
6 Sui He 5,7 7,7 9,5 21,9
  • Nhiếp ảnh gia: Erik Asla
  • Khách mời: BtoB, Ben Baller, Jay Park, Jinny Kim, James Ju-hyun Lee, The Studio K, Mag & Logan, Sun-jung Lee

Tập 14: The Guy With Moves Like Elvis

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 21/11/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Tyra Kelly Miss J Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Adam 10 10 9 7 5.8 41.8
2 Keith 7 9 8 9 6.2 39.2
3 Will 9 7 8 7 6.8 37.8
4 Lenox 9 7 8 6 7.2 37.2
5 Shei 8 7 7 8 6.6 36.6
  • Nhiếp ảnh gia: Massimo Campana
  • Khách mời: Yoon Jong-hoon, Clara

Tập 15: Finale Part One: The Last Girl Standing

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 05/12/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Các giám khảo Tổng điểm
1 Adam 38.0 38.0
2 Will 35 35.0
3 Keith
Lenox
Chưa công bố
4

Tập 16: Finale Part Two: America's Next Top Model Is...

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày phát sóng: 05/12/2014

Bảng điểm
# Người mẫu Các giám khảo Tổng điểm
3 Keith 34 34.0
4 Lenox 31 31
Bảng điểm
# Người mẫu Các giám khảo Thử thách Truyền thông Tổng điểm
1 Keith 37 8.3 6.4 51.70
2 Will 35 7.3 6.9 49.20
3 Adam 32 7.3 5.8 45.16
  • Khách mời: Jourdan Miller, 2NE1

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự gọi tên

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự Tập
2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 15 16
1 Chantelle Keith Ben Will Lenox Lenox Lenox Will Chantelle Keith Keith Adam Adam Keith
2 Will Lenox Lenox Raelia Mirjana Adam Will Raelia Shei Will Lenox Keith Will Will
3 Keith Mirjana Will Keith Raelia Will Shei Keith Lenox Lenox Will Will Keith Adam
4 Mirjana Matthew Raelia Mirjana Shei Denzel Keith Shei Adam Shei Shei Lenox Lenox
5 Kari Denzel Keith Matthew Will Matthew Adam Mirjana Keith Adam Adam Shei
6 Matthew Chantelle Matthew Shei Adam Mirjana Denzel Adam Will Chantelle Chantelle
7 Lenox Ben Mirjana Denzel Matthew Keith Raelia Lenox Raelia Raelia
8 Ben Romeo Romeo Kari Denzel Shei Mirjana Denzel Mirjana
9 Romeo Kari Denzel Ben Kari Raelia Matthew
10 Ivy Adam Shei Adam Keith Kari
11 Raelia Raelia Adam Lenox Ben
12 Shei Shei Kari Romeo
13 Adam Will Chantelle
14 Denzel Ivy
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh bị tước quyền thi đấu
     Thí sinh ban đầu bị loại nhưng được cứu
     Thí sinh chiến thắng

Bảng điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ

hạng

Người mẫu Tập Tổng điểm Trung bình
3 4 5[a] 6 7 8 9 10[b] 12 13 14 15 16
1 Keith 41.8 30.8 39.3 36.9 32.6 37.9 41.3 35.3 46.4 44.4 39.2 34.0 51.70 511.6 39.4
2 Will 33.1 31.8 40.9 38.8 36.4 42.1 44.1 35.0 45.8 39.8 37.8 35.0 49.20 509.8 39.2
3 Adam 34.7 26.8 33.0 38.5 37.4 37.7 35.6 37.7 36.2 37.0 41.8 38.0 45.16 479.6 36.9
4 Lenox 39.6 33.6 30.3 44.7 45.2 43.9 35.5 38.6 39.7 42.0 37.2 31.0 461.3 38.4
5 Shei 33.6 27.3 37.3 39.0 32.5 38.1 39.6 40.5 37.9 38.5 36.6 400.9 36.4
6 Chantelle 37.1 26.3 42.2 35.8 33.7 175.1 35.0
7 Raelia 33.9 30.9 40.3 40.7 31.4 36.3 41.9 34.2 35.4 325.0 36.1
8 Mirjana 37.9 29.4 39.0 43.2 33.2 35.9 38.8 33.9 291.3 36.4
9 Denzel 37.3 28.2 35.6 38.2 36.3 37.2 35.4 248.2 35.5
10 Matthew 37.7 30.3 37.9 38.3 35.1 35.2 214.4 35.7
11 Kari 35.4 26.4 35.2 37.5 30.8 165.3 33.0
12 Ben 36.9 33.7 34.6 30.3 135.5 33.9
13 Romeo 36.7 28.8 Loại 65.5 32.7
14 Ivy 32.8 32.8 32.8
     Thí sinh có điểm cao nhất tuần
     Thí sinh chiến thắng
     Thí sinh bị loại
     Thí sinh bị tước quyền thi đấu
     Thí sinh bị loại nhưng được cứu

Buổi chụp ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tập 1: Chụp ảnh selfie trên sàn catwalk (casting phần 1)
  • Tập 2: Đồ tắm da trên cát (casting phần 2)
  • Tập 3: Video mở đầu chương trình; Ảnh trắng đen bị tạt nước
  • Tập 4: Ảo ảnh hai chiều
  • Tập 5: Quảng cáo nước hoa kiểu Góa phụ đen theo cặp
  • Tập 6: Video chuyển động: Hất tóc
  • Tập 7: Đóng băng
  • Tập 8: Tương lai với Corybot
  • Tập 9: Ảnh quảng cáo cho keo xịt tóc Mitch Stone
  • Tập 10: Cặp đôi trái ngược cho phòng chống HIV
  • Tập 12: Tạo dáng với túi xách MCM tại Tòa thị chính Seoul
  • Tập 13: Tạo dáng với giày Jinny Kim tại Gyeongbokgung
  • Tập 14: Hóa thân thành Elvis PresleyMarilyn Monroe trên đường phố
  • Tập 15: Ảnh quảng cáo cho mỹ phẩm Tyra Beauty; Ảnh quảng cáo cho Guess
  • Tập 16: Ảnh bìa tạp chí Nylon

Tỉ suất người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ tự tập
trong ANTM
Thứ tự tập
trong mùa
Tập Ngày phát sóng Người xem
(Triệu người)
18–49
Tỉ suất/Chia sẻ
258 1 "The Boyz R Back" 18 tháng 8 năm 2014 (2014-08-18) 1.18 0.5/1
259 2 "The Guy Who Gets a Second Chance" 25 tháng 8 năm 2014 (2014-08-25) 0.97 0.4/1
260 3 "The Girl Who's A Player" 1 tháng 9 năm 2014 (2014-09-01) 1.23 0.4/1
261 4 "The Guy Who Gets A Beard Weave" 8 tháng 9 năm 2014 (2014-09-08) 0.99 0.4/1
262 5 "The Guy Who Starts a Fight" 15 tháng 9 năm 2014 (2014-09-15) 1.00 0.4/1
263 6 "The Girl Who Got Five Frames" 22 tháng 9 năm 2014 (2014-09-22) 1.17 0.4/1
264 7 "The Guy Who Wears Heels" 3 tháng 10 năm 2014 (2014-10-03) 1.12 0.4/1
265 8 "The Girl Who Says It's Over" 10 tháng 10 năm 2014 (2014-10-10) 1.04 0.4/1
266 9 "The Guy Who Wows Betsey Johnson" 17 tháng 10 năm 2014 (2014-10-17) 1.06 0.3/1
267 10 "The Girl with the Bloodcurdling Scream" 24 tháng 10 năm 2014 (2014-10-24) 1.08 0.3/1
268 11 "What Happens on ANTM Stays on ANTM" 31 tháng 10 năm 2014 (2014-10-31) 0.80 0.3/1
269 12 "The Guy Who Parties Too Hard" 7 tháng 11 năm 2014 (2014-11-07) 1.08 0.4/1
270 13 "The Girl Who Gets Caught in a Lie" 14 tháng 11 năm 2014 (2014-11-14) 1.19 0.4/1
271 14 "The Guy with Moves Like Elvis" 21 tháng 11 năm 2014 (2014-11-21) 1.16 0.4/1
272 15 "Finale Part One: The Last Girl Standing" 5 tháng 12 năm 2014 (2014-12-05) 1.16 0.4/1
273 16 "Finale Part Two: America's Next Top Model Is..."
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên E5
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên E10

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ America's Next Top Model Returns with a Familiar Face – J. Alexander!” (Thông cáo báo chí). The CW via TheFutonCritic.com. 14 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2014.