Asian Club Championship 2001–02

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Asian Club Championship 2001-02)
Asian Club Championship 2001–02
Chi tiết giải đấu
Thời gianTháng 9 năm 2001 – tháng 4 năm 2002
Số đội27
Vị trí chung cuộc
Vô địchHàn Quốc Suwon Samsung Bluewings (lần thứ 2)
Á quânHàn Quốc Anyang LG Cheetahs
Hạng baIran Esteghlal
Hạng tưUzbekistan Nasaf Qarshi
Thống kê giải đấu
Số trận đấu48
Số bàn thắng177 (3,69 bàn/trận)

Asian Club Championship 2001–02 là phiên bản thứ 21 và cuối cùng của giải bóng đá câu lạc bộ thường niên tổ chức tại khu vực AFC (châu Á).

Trong trận chung kết toàn Hàn Quốc, Suwon Samsung Bluewings vô địch giải đấu lần thứ 2 liên tiếp sau khi đánh bại Anyang LG Cheetahs 4–2 trên chấm phạt đền.

Vòng đầu tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Esteghlal Iran w/o1 Liban Al-Hikma
Al-Ahli Jordan w/o2 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad Jeddah
Al-Quds Nhà nước Palestine 2–1 Yemen Al-Ahli 0–0 2–1
Jableh Syria 0–2 Kuwait Al-Kuwait 0–0 0–2
Al-Zawraa Iraq 7–1 Qatar Al-Wakra 3–0 4–1
Köpetdag Aşgabat Turkmenistan 0–4 Uzbekistan Nasaf Qarshi 0–1 0–3

1 Al-Hikma rút lui.
2 Al-Ahli rút lui.

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Sông Lam Nghệ An Việt Nam w/o1 Sri Lanka Saunders SC
Happy Valley Hồng Kông 12–0 Ma Cao GD Lam Pak 7–0 5–0
Selangor FA2 Malaysia 0–7 Trung Quốc Đại Liên Shide 0–2 0–5
New Radiant Maldives 1–3 Bangladesh Muktijoddha Sangsad 1–2 0–1
BEC Tero Sasana Thái Lan 8–1 Singapore Singapore Armed Forces 3–0 5–1
Kashima Antlers Nhật Bản 4–13 Indonesia Persija Jakarta 4–1 n/p

1 Sông Lam Nghệ An rút lui.
2 Selangor FA tham dự sau khi Penang rút lui do vấn đề về chi phí đi lại.
3 Cặp đấu chỉ diễn ra một lượt tại Kashima vào ngày 24 tháng 10 do vấn đề khí hậu tại Indonesia.

Vòng thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Al-Ittihad Jeddah Ả Rập Xê Út 4–4 (a) Iran Esteghlal 3–2 1–2
Al-Kuwait Kuwait 9–3 Nhà nước Palestine Al-Quds 3–2 6–1
Al-Wahda Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 3–3 (4–3p) Iraq Al-Zawraa 1–2 2–1
Nasaf Qarshi Uzbekistan 7–3 Tajikistan Umed Dushanbe 4–1 3–2

Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Suwon Samsung Bluewings Hàn Quốc 21–0 Sri Lanka Saunders SC 18–0 3–0 1
Happy Valley Hồng Kông 1–10 Trung Quốc Đại Liên Shide 0–2 1–8
Anyang LG Cheetahs Hàn Quốc 11–0 Bangladesh Muktijoddha Sangsad 8–0 3–0
Kashima Antlers Nhật Bản 3–1 Thái Lan BEC Tero Sasana 3–0 0–1

1 Saunders SC rút lui sau trận lượt đi.

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Iran Esteghlal 3 2 1 0 9 4 +5 7
Uzbekistan Nasaf Qarshi 3 1 2 0 4 3 +1 5
Kuwait Al-Kuwait 3 0 2 1 3 6 −3 2
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda 3 0 1 2 6 9 −3 1





Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings 3 2 1 0 4 0 +4 7
Hàn Quốc Anyang LG Cheetahs 3 0 3 0 2 2 0 3
Trung Quốc Đại Liên Shide 3 0 2 1 1 3 −2 2
Nhật Bản Kashima Antlers 3 0 2 1 1 3 −2 2





Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]


Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC Club Football seasons