Bước tới nội dung

Bản mẫu:Danh sách thu gọn/testcases

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
{{Danh sách thu gọn|1|2|3}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
{{Danh sách thu gọn|1|2|3|expand=}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
{{Danh sách thu gọn|1|2|3|expand=true}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
{{Danh sách thu gọn|1|2|3|expand=false}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
{{Danh sách thu gọn|1|2|3|expand=anything else}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3
Danh sách
  • 1
  • 2
  • 3

Long title example

[sửa mã nguồn]

Long title example w/ bullets

[sửa mã nguồn]
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Republic of India
Tên bản ngữ
  • भारत गणराज्य*
    Bhārat Gaṇarājya
Thủ đôNew Delhi
28°36.8′B 77°12.5′Đ / 28,6133°B 77,2083°Đ / 28.6133; 77.2083
Thành phố lớn nhấtMumbai
Ngôn ngữ chính thức
  • Hindi in the Devanagari script is the official language of the Union[1] and English the "subsidiary official language".[2]
Constitutionally recognised
languages
Tên dân cưIndian
Chính trị
Chính phủFederal republic,
parliamentary democracy[4]
• President
Pratibha Patil
Manmohan Singh
K. G. Balakrishnan
Lập phápSansad
Rajya Sabha
Lok Sabha
Lịch sử
Independence 
• Declared
15 August 1947
• Republic
26 January 1950
Địa lý
Diện tích 
• Tổng cộng
3,287,240 km2 (hạng 7th)
1,269,210 mi2
• Mặt nước (%)
9.56
Dân số 
• Ước lượng 2009
1,198,003,000[5] (hạng 2nd)
• Điều tra 2001
1,028,610,328[6]
364.4/km2 (hạng 32nd)
943,9/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2008
• Tổng số
$3.298 trillion[7]
$2,780[7]
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2008
• Tổng số
$1.206 trillion[7]
• Bình quân đầu người
$1,017[7]
Đơn vị tiền tệIndian rupee (₨) (INR)
Thông tin khác
Múi giờUTC+5:30 (IST)
• Mùa hè (DST)
UTC+5:30 (not observed)
Giao thông bênleft
Mã điện thoại91
Tên miền Internet.in
Non-numbered Footnotes:
  • * Bharat Ganarajya, that is, the Republic of India in Hindi,[4] written in the Devanāgarī script. See also other official names
  • This is the figure as per the United Nations though the Indian government lists the total area as 3,287,260 square kilometres.[8]
Republic of India
Tên bản ngữ
  • भारत गणराज्य*
    Bhārat Gaṇarājya
Thủ đôNew Delhi
28°36.8′B 77°12.5′Đ / 28,6133°B 77,2083°Đ / 28.6133; 77.2083
Thành phố lớn nhấtMumbai
Ngôn ngữ chính thức
  • Hindi in the Devanagari script is the official language of the Union[9] and English the "subsidiary official language".[2]
Constitutionally recognised
languages
Tên dân cưIndian
Chính trị
Chính phủFederal republic,
parliamentary democracy[4]
• President
Pratibha Patil
Manmohan Singh
K. G. Balakrishnan
Lập phápSansad
Rajya Sabha
Lok Sabha
Lịch sử
Independence 
• Declared
15 August 1947
• Republic
26 January 1950
Địa lý
Diện tích 
• Tổng cộng
3,287,240 km2 (hạng 7th)
1,269,210 mi2
• Mặt nước (%)
9.56
Dân số 
• Ước lượng 2009
1,198,003,000[5] (hạng 2nd)
• Điều tra 2001
1,028,610,328[11]
364.4/km2 (hạng 32nd)
943,9/mi2
Kinh tế
GDP  (PPP)Ước lượng 2008
• Tổng số
$3.298 trillion[7]
$2,780[7]
GDP  (danh nghĩa)Ước lượng 2008
• Tổng số
$1.206 trillion[7]
• Bình quân đầu người
$1,017[7]
Đơn vị tiền tệIndian rupee (₨) (INR)
Thông tin khác
Múi giờUTC+5:30 (IST)
• Mùa hè (DST)
UTC+5:30 (not observed)
Giao thông bênleft
Mã điện thoại91
Tên miền Internet.in
Non-numbered Footnotes:
  • * Bharat Ganarajya, that is, the Republic of India in Hindi,[4] written in the Devanāgarī script. See also other official names
  • This is the figure as per the United Nations though the Indian government lists the total area as 3,287,260 square kilometres.[12]
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}

Testcase checks:

  • Single item in list
  • Center aligned text using "| list_style = text-align: center;"

This testcase checks the behavior for when a template is using the collapsible list with only one item within it.

Single item in list
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Proclus Lycaeus
Full nameProclus Lycaeus
Other names"The Successor" (ὁ Διάδοχος)
Born(412-02-08)8 tháng 2, 412
Byzantium
Died17 tháng 4, 485(485-04-17) (73 tuổi)
EraAncient philosophy
RegionWestern philosophy
SchoolNeoplatonism
Proclus Lycaeus
Full nameProclus Lycaeus
Other names"The Successor" (ὁ Διάδοχος)
Born(412-02-08)8 tháng 2, 412
Byzantium
Died17 tháng 4, 485(485-04-17) (73 tuổi)
EraAncient philosophy
RegionWestern philosophy
SchoolNeoplatonism

Testcase checks:

  • Single item in the Collapsible-list
  • A bullet list w/in the single element Collapsible-list
  • A bullet list which starts immediately instead of having a title item on top of it

Check for:

  • The first element in the embedded list having a bullet

Testcase checks:

  • Embedded bare <li> list
  • Multi-elements each beginning w/ <li>

Check for:

  • Bullet preceding each element in the list

Example code in testcase:

  • {{Collapsible list |title=Fleet Data List |1=<li>362 active |2=<li>50 orders |3=<li>100 options}}
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
United Airlines
IATA
UA
ICAO
UAL
Tên hiệu
UNITED
Lịch sử hoạt động
Thành lập6 tháng 4 năm 1926 (1926-04-06)
Boise, Idaho, U.S.
(as Varney Air Lines)[13][14]
Hoạt động6 tháng 4 năm 1926 (1926-04-06)[15]
1927 (as Boeing Air Transport)[16]
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Thông tin chung
Số AOCUALA011A[17]
CTHKTXMileage Plus[18]
Phòng chờRed Carpet Club[19]
Liên minhStar Alliance[20]
Công ty mẹUnited Continental Holdings, Inc.
Công ty con
Subsidiaries List[21]
  • Covia LLC
  • Kion de Mexico, S.A. de C.V.
  • Mileage Plus, Inc.
  • Mileage Plus Holdings, LLC
  • United Aviation Fuels Corporation
  • United Cogen, Inc.
  • United Vacations, Inc.
Số máy bay
Fleet Data List
  • 362 active
  • 50 orders
  • 100 options
Điểm đến216
Trụ sở chínhChicago, Illinois, U.S.
Nhân vật
then chốt
Trang webwww.united.com
Tài chính
Doanh thuGiảm US$16,335 million (FY 2009)[22]
Lợi nhuậnTăng US$–161 million (FY 2009)[22]
Lãi thựcTăng US$–651 million (FY 2009)[22]
Tổng số
tài sản
Giảm US$18,684 million (FY 2009)[22]
Tài sản
cổ phần
Giảm US$–2,452 million (FY 2009)[22]
United Airlines
IATA
UA
ICAO
UAL
Tên hiệu
UNITED
Lịch sử hoạt động
Thành lập6 tháng 4 năm 1926 (1926-04-06)
Boise, Idaho, U.S.
(as Varney Air Lines)[13][14]
Hoạt động6 tháng 4 năm 1926 (1926-04-06)[15]
1927 (as Boeing Air Transport)[23]
Sân bay chính
Trạm trung
chuyển chính
Thông tin chung
Số AOCUALA011A[17]
CTHKTXMileage Plus[18]
Phòng chờRed Carpet Club[19]
Liên minhStar Alliance[20]
Công ty mẹUnited Continental Holdings, Inc.
Công ty con
Subsidiaries List[21]
  • Covia LLC
  • Kion de Mexico, S.A. de C.V.
  • Mileage Plus, Inc.
  • Mileage Plus Holdings, LLC
  • United Aviation Fuels Corporation
  • United Cogen, Inc.
  • United Vacations, Inc.
Số máy bay
Fleet Data List
  • 362 active
  • 50 orders
  • 100 options
Điểm đến216
Trụ sở chínhChicago, Illinois, U.S.
Nhân vật
then chốt
Trang webwww.united.com
Tài chính
Doanh thuGiảm US$16,335 million (FY 2009)[22]
Lợi nhuậnTăng US$–161 million (FY 2009)[22]
Lãi thựcTăng US$–651 million (FY 2009)[22]
Tổng số
tài sản
Giảm US$18,684 million (FY 2009)[22]
Tài sản
cổ phần
Giảm US$–2,452 million (FY 2009)[22]

List within image caption

[sửa mã nguồn]

Source

Testcase checks:

  • Collapsible list within an image caption
  • Title style being set w/ "| titlestyle=font-weight:normal; background:transparent; text-align:left;"

Check for:

  • Non-bold text in title
  • Caption showing up as expected
  • Spacing of list items
List within image caption
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
The present day governments that have been claimed to become (or to remain) a superpower within the 21st century.
Legend
The present day governments that have been claimed to become (or to remain) a superpower within the 21st century.

bulleted, expanded and not, small text

[sửa mã nguồn]
|bullets=on & |liststyle=font-size:85%;
|bullets=on, |expand=true, & |liststyle=font-size:85%;
{{Danh sách thu gọn| [[Iceland]]
 | [[Liechtenstein]]
 | [[Norway]]
 | [[Switzerland]]
|hlist=y |title=Members}}

{{Danh sách thu gọn}}

'"`UNIQ--templatestyles-00000056-QINU`"'<div class="collapsible-list mw-collapsible mw-collapsed" style="text-align: left;">
<div style="line-height: 1.6em; font-weight: bold;"><div>Members</div></div>
<ul class="mw-collapsible-content hlist" style="margin-top: 0; margin-bottom: 0; line-height: inherit; list-style: none; margin-left: 0;"><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Iceland]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Liechtenstein]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Norway]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Switzerland]]
</li></ul>
</div>

{{Danh sách thu gọn/sandbox}}

'"`UNIQ--templatestyles-00000058-QINU`"'<div class="collapsible-list mw-collapsible mw-collapsed" style="text-align: left;">
<div style="line-height: 1.6em; font-weight: bold;"><div>Members</div></div>
<ul class="mw-collapsible-content hlist" style="margin-top: 0; margin-bottom: 0; line-height: inherit; list-style: none; margin-left: 0;"><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Iceland]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Liechtenstein]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Norway]]
 </li><li style="line-height: inherit; margin: 0"> [[Switzerland]]
</li></ul>
</div>

Masquerading as a section title

[sửa mã nguồn]

Tuthmosis III

[sửa mã nguồn]

Source: Thutmose III / template:Infobox pharaoh

Testcase checks:

  • Collapsible-list title acting as section title in an infobox
  • Background & font of title set w/ "| titlestyle=font-size: 112%; background: #decd87; text-align:center;"


Check for:

  • Background color working correctly (same background color as the real section title)
  • Height of fake section title being the same as the real section title
  • Size of text in the fake section title being the same as the real section title
Tuthmosis III
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Thutmose III
Tuthmosis III, "Manahpi(r)ya" in the Amarna letters
Thutmosis III statue in Luxor Museum
Pharaoh of Egypt
Reign1479–1425 BC, 18th Dynasty
PredecessorHatshepsut
SuccessorAmenhotep II
  • {{{notes}}}
  • PrenomenMenkheperre
    Lasting is the Manifestation of Re[27]
  • M23L2
    ramnxpr
  • NomenThutmose Neferkheperu
    Thoth is born, beautiful of forms
  • G39N5
    G26msnfrxpr
  • Horus nameKanakht Khaemwaset
    Mighty Bull, Arising in Thebes
  • G5
    E1
    D40
    N28mS40t
    O49
  • Nebty nameWahnesytmireempet
    Enduring in kingship like Re in heaven
  • G16
    V29swtiira
    Z1
    mimQ3 X1
    N1
  • Golden HorusSekhempahtydsejerkhaw
    Powerful of strength, holy of diadems
  • G8
    sxmF9
    F9
    D45
    N28
    Z3

Consort(s)Satiah,[28] Hatshepsut-Meryetre, Nebtu, Menwi, Merti, Menhet
ChildrenAmenemhat, Amenhotep II, Beketamun, Iset, Menkheperre, Meryetamun, Meryetamun, Nebetiunet, Nefertiry, Siamun[28]
FatherThutmose II (?)
MotherIset
Died1425 BC
BurialKV34
MonumentsCleopatra's Needles
Thutmose III
Tuthmosis III, "Manahpi(r)ya" in the Amarna letters
Thutmosis III statue in Luxor Museum
Pharaoh of Egypt
Reign1479–1425 BC, 18th Dynasty
PredecessorHatshepsut
SuccessorAmenhotep II
  • {{{notes}}}
  • PrenomenMenkheperre
    Lasting is the Manifestation of Re[29]
  • M23L2
    ramnxpr
  • NomenThutmose Neferkheperu
    Thoth is born, beautiful of forms
  • G39N5
    G26msnfrxpr
  • Horus nameKanakht Khaemwaset
    Mighty Bull, Arising in Thebes
  • G5
    E1
    D40
    N28mS40t
    O49
  • Nebty nameWahnesytmireempet
    Enduring in kingship like Re in heaven
  • G16
    V29swtiira
    Z1
    mimQ3 X1
    N1
  • Golden HorusSekhempahtydsejerkhaw
    Powerful of strength, holy of diadems
  • G8
    sxmF9
    F9
    D45
    N28
    Z3

Consort(s)Satiah,[28] Hatshepsut-Meryetre, Nebtu, Menwi, Merti, Menhet
ChildrenAmenemhat, Amenhotep II, Beketamun, Iset, Menkheperre, Meryetamun, Meryetamun, Nebetiunet, Nefertiry, Siamun[28]
FatherThutmose II (?)
MotherIset
Died1425 BC
BurialKV34
MonumentsCleopatra's Needles

Elizabeth II

[sửa mã nguồn]

Testcase checks:

  • Clickable [show] should not overlap with the list's title
Elizabeth II
So sánh hai bên
{{Danh sách thu gọn}}{{Danh sách thu gọn/sandbox}}
Danh sách thu gọn/testcases
Photograph of Queen Elizabeth II
Elizabeth in 2015
Thông tin chung
Danh sách thu gọn/testcases
Photograph of Queen Elizabeth II
Elizabeth in 2015
Thông tin chung

List in list

[sửa mã nguồn]


References

[sửa mã nguồn]
  1. ^ “The Union: Official Language”. Ministry of Home Affairs, Government of India. National Informatics Centre(NIC). 2007. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009.
  2. ^ a b “Notification No. 2/8/60-O.L., dated 27 April, 1960”. Ministry of Home Affairs, Government of India. National Informatics Centre(NIC). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ “Official Languages Resolution, 1968”. Ministry of Home Affairs, Government of India. National Informatics Centre(NIC). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009..
  4. ^ a b c d “India at a Glance”. Know India Portal. National Informatics Centre(NIC). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2007.
  5. ^ a b Department of Economic and Social Affairs Population Division (2009). “World Population Prospects, Table A.1” (PDF). 2008 revision. United Nations. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2009.
  6. ^ “India at a glance: Population”. Census of India, 2001. Government of India. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2009.
  7. ^ a b c d e f g h “India”. International Monetary Fund. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2009.
  8. ^ “Total Area of India” (PDF). Country Studies, India. Library of Congress – Federal Research Division. tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007. The country’s exact size is subject to debate because some borders are disputed. The Indian government lists the total area as 3,287,260 square kilometres and the total land area as 3,060,500 square kilometres; the United Nations lists the total area as 3,287,263 square kilometres and total land area as 2,973,190 square kilometres.
  9. ^ “The Union: Official Language”. Ministry of Home Affairs, Government of India. National Informatics Centre(NIC). 2007. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009.
  10. ^ “Official Languages Resolution, 1968”. Ministry of Home Affairs, Government of India. National Informatics Centre(NIC). Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009..
  11. ^ “India at a glance: Population”. Census of India, 2001. Government of India. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2009.
  12. ^ “Total Area of India” (PDF). Country Studies, India. Library of Congress – Federal Research Division. tháng 12 năm 2004. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2007. The country’s exact size is subject to debate because some borders are disputed. The Indian government lists the total area as 3,287,260 square kilometres and the total land area as 3,060,500 square kilometres; the United Nations lists the total area as 3,287,263 square kilometres and total land area as 2,973,190 square kilometres.
  13. ^ a b c d “Era 1: 1910-1925”. united.com. United Airlines, Inc. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. ...Walter T Varney, who launched air mail service over a desolate stretch of terrain between Pasco, Wash., and Elko, Nev., on April 6, 1926.
  14. ^ a b Fredericks, Darold (29 tháng 11 năm 2010). “Walter Varney Airfield and United Airlines”. smdailyjournal.com. San Mateo Daily Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. He later based his business, Varney Air Lines, in Boise, Idaho.
  15. ^ a b “Era 2: 1926-1933”. united.com. United Airlines, Inc. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. Pilot Leon Cuddeback's historic flight for Walter T. Varney's airline on April 6, 1926, was only the start
  16. ^ PBS - Chasing the Sun - Boeing
  17. ^ a b “Airline Certificate Information - Detail View”. av-info.faa.gov. Federal Aviation Administration. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. Certificate Number UALA011A
  18. ^ a b “Mileage Plus Rules”. united.com. United Airlines, Inc. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. Mileage can be accrued only for flights, hotel stays, car rentals or transactions actually taken or performed by the member after the member's official enrollment date...
  19. ^ a b “Red Carpet Club membership details”. united.com. United Airlines, Inc. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. Discover why our most frequent travelers choose United Red Carpet Club as their oasis.
  20. ^ a b “Star Alliance”. united.com. United Airlines, Inc. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. The Star Alliance was established in 1997 as the first truly global airline alliance...
  21. ^ a b “2009 Form 10-K Subdocument 8 - EX-21 - LIST OF UAL CORPORATION AND UNITED AIR LINES, INC. SUBSIDIARIES”. ir.united.com. UAL Corporation. 26 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2011. UAL Corporation and United Air Lines, Inc. Subsidiaries...
  22. ^ a b c d e f g h i j “Form 10-K United Continental Holdings, Inc”. ir.united.com. United Continental Holdings, Inc. 26 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2011. (In Millions, except rates)...Operating revenues $16,335
  23. ^ PBS - Chasing the Sun - Boeing
  24. ^ a b Kim Richard Nossal. Lonely Superpower or Unapologetic Hyperpower? Analyzing American Power in the post–Cold War Era. Biennial meeting, South African Political Studies Association, 29 June-2 July 1999. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2007.
  25. ^ Country profile: United States of America, BBC News. Retrieved July 22, 2008.
  26. ^ Country profile: United States of America, BBC News. Retrieved July 22, 2008.
  27. ^ Clayton, Peter. Chronicle of the Pharaohs, Thames & Hudson Ltd., 1994. p.104
  28. ^ a b c d Dodson, Aidan. Hilton, Dyan. The Complete Royal Families of Ancient Egypt, Thames and Hudson. p132. 2004. ISBN 0-500-05128-3
  29. ^ Clayton, Peter. Chronicle of the Pharaohs, Thames & Hudson Ltd., 1994. p.104