Bản mẫu:Thành tích các đội trong các mùa giải A1 toàn quốc
Thứ hạng của các đội bóng trong những mùa giải 1980-1996 là không chính thức, vì những mùa giải đó chưa được tổ chức theo thể thức đấu vòng tròn tính điểm mà được chia làm nhiều giai đoạn. Tại những mùa giải này thứ hạng của từng đội được sắp xếp như sau:
1. Đội bóng nào được vào giai đoạn sau được xếp trên các đội bóng chỉ dừng lại ở giai đoạn trước.
2. Trong cùng một giai đoạn của mùa giải nào thì thứ hạng của các đội được sắp xếp theo điều lệ và quy định của mùa giải đó.
Từ mùa giải 1997, thứ hạng của các đội là chính thức.
Do còn chưa có bản ghi kết quả vòng bảng mùa giải 1990 và 1992, thứ hạng của một số đội trong hai mùa giải này còn chưa được xác định chính xác.
Chú thích:
- Màu vàng = Vô địch
- Màu bạc = Á quân
- Màu đồng = Hạng ba
- Màu đỏ = Xuống hạng
- Màu tím = Xuống hai hạng
Các mùa giải | 1980 | 1981/82 | 1982/83 | 1984 | 1985 | 1986 | 1987 | 1989 | 1990 | 1991 | 1992 | 1993/94 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999/00 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu lạc bộ | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 20 | 27 | 32 | 18 | 19 | 18 | 16 | 14 | 12 | 12 | 14 | 14 |
Thể Công | 1 | 1 | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 9 | 3 | 3 | 9 | 10 | 4 | 1 | 10 | |
Cảng Sài Gòn | 6 | 13 | 4 | 11 | 5 | 1 | 6 | 6 | 5-8 | 4 | 9-14 | 1 | 3 | 8 | 1 | 5 | 4 |
Sông Lam Nghệ An | 17 | 21 | đặc cách | 15-17 | 15 | 4 | 10 | 8 | 3 | 2 | 2 | 1 | |||||
Đà Nẵng | 13 | 15 | 8 | 2 | đặc cách | 2 | 2 | 1 | 7 | 14 | 11 | ||||||
Nam Định | 13 | 5 | 1 | 5 | 17 | 10 | 6 | ||||||||||
Công an Hải Phòng | 15 | 11 | 13 | 9-14 | 3 | 2 | 13 | 8 | 8 | 8 | |||||||
Bình Định | 10 | 14 | 9 | 9 | 11 | 13 | 9 | 15 | 9-14 | 10 | 9-14 | 5 | 13 | 14 | |||
Bình Dương | 12 | 11 | 13 | ||||||||||||||
Than Quảng Ninh | 5 | 11 | 14 | 13 | 7 | 16 | 22 | 18 | |||||||||
An Giang | 15 | 15 | 17 | 3 | 8 | 3 | 5 | 9-14 | 9 | 4 | 6 | 11 | |||||
Cần Thơ | 11 | ||||||||||||||||
Tiền Giang | 17 | 18 | 14 | 15-17 | 8 | 8 | 14 | ||||||||||
Tổng cục Đường sắt | 1 | 10 | 5 | 4 | 18 | 22 | 11 | 5-8 | 12 | 9-14 | 15 | ||||||
Công an Hà Nội | 2 | 3 | 14 | 1 | 4 | 14 | 10 | 3 | 9-14 | 11 | 15-18 | 9 | 10 | 4 | 3 | ||
Khánh Hòa | 14 | 12 | 12 | 16 | 14 | 12 | 4 | 21 | 15-18 | 5 | 5 | 9 | 9 | 9 | |||
Công an TP Hồ Chí Minh | 6 | 12 | 20 | 6 | 6 | 2 | 1 | 2 | 5 | 3 | 2 | ||||||
Long An | 26 | 5 | 5-8 | 16 | 9-14 | 4 | 12 | 12 | 12 | ||||||||
Đồng Tháp | 16 | 1 | 5-8 | 13 | 5 | 8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 5 | ||||||
Thừa Thiên-Huế | 2 | 12 | 7 | ||||||||||||||
Đồng Nai | 19 | ||||||||||||||||
Vĩnh Long | 12 | 14 | |||||||||||||||
Lâm Đồng | 9 | 10 | 5 | 16 | 9-14 | 14 | 9-14 | 11 | 7 | 4 | 3 | 6 | 13 | ||||
Hải Quan | 3 | 8 | 2 | 10 | 6 | 3 | 8 | 10 | 4 | 1 | 7 | 6 | 10 | 7 | 6 | 11 | |
Công an Thanh Hóa | 18 | 23 | 9 | 9-14 | 17 | 16 | |||||||||||
Dệt Nam Định | 18 | 14 | 7 | 18 | 15-18 | ||||||||||||
Quân khu 5 | 15-18 | ||||||||||||||||
Điện Hải Phòng | 24 | 4 | 9-14 | 7 | |||||||||||||
Thanh niên Hà Nội | 19 | ||||||||||||||||
Công nhân Xây dựng Hà Nội | 15 | 6 | 8 | 17 | 13 | 12 | 15-17 | ||||||||||
Công an Hà Bắc | 23 | ||||||||||||||||
Cảng Hải Phòng | 9 | 11 | 3 | 7 | 7 | 11 | 20 | 24 | |||||||||
Quân khu 3 | 4 | 6 | 16 | 12 | 8 | 20 | 25 | 25 | |||||||||
Công an Quảng Nam Đà Nẵng | 19 | 26 | |||||||||||||||
Quân khu Thủ đô | 7 | 2 | 10 | 15 | 10 | 16 | 15 | 27 | |||||||||
Quân khu 7 | 28 | ||||||||||||||||
Gò Dầu | 29 | ||||||||||||||||
Hải Hưng | 30 | ||||||||||||||||
Công nghiệp Việt Trì Vĩnh Phú | 31 | ||||||||||||||||
Sở Công nghiệp TP Hồ Chí Minh | 8 | 4 | 7 | 3 | 2 | 4 | 7 | 32 | |||||||||
Phòng không Không quân | 5 | 7 | 8 | 6 | 12 | 9 | 27 | ||||||||||
Công nghiệp Thực phẩm | 11 | 16 | 16 | 19 | |||||||||||||
Tây Ninh | 13 | 9 | 17 | ||||||||||||||
Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 12 | 17 |
Kí hiệu sử dụng trong bảng |
---|
Câu lạc bộ đang tham gia giải V-League 1 |
Câu lạc bộ đã từng tham gia V-League 1 |
Câu lạc bộ chưa từng tham gia V-League 1 |