Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia lần thứ III | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 24 tháng 10 năm 1999-7 tháng 5 năm 2000 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sông Lam Nghệ An |
Á quân | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Công an Hà Nội |
Xuống hạng | Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng (ở lại hạng Nhất) Vĩnh Long (xuống hạng Nhì) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 156 |
Số bàn thắng | 370 (2,37 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 520 (3,33 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 24 (0,15 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 1999 2000–01 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 là mùa giải thứ 17 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam và là mùa giải thứ ba dưới tên gọi Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia.[1] Giải đấu khởi tranh vào ngày 24 tháng 10 năm 1999 và kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2000 với 14 đội bóng tham dự. Đây cũng là mùa giải cuối cùng nhằm xác định 10 đội bóng sẽ thi đấu tại giải vô địch quốc gia chuyên nghiệp vào năm sau; 4 đội xếp cuối bảng sẽ tiếp tục chơi ở giải hạng Nhất.[2]
Sông Lam Nghệ An giành chức vô địch trước 1 vòng đấu do hơn đội nhì bảng Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4 điểm trước khi lượt đấu cuối diễn ra. Do cuối mùa giải Vĩnh Long bị kỷ luật và giáng xuống hạng Nhì, chỉ có 3 đội Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng ở lại hạng Nhất.
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 1998
|
Rời giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 1999–2000
|
Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 25.000 |
Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Đà Lạt | |
Long An | Tân An, Long An | Long An | 20.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vĩnh Long |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (in trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Công an Hà Nội | ![]() |
Vũ Minh Hiếu | ![]() |
![]() |
Nam Định | ![]() |
![]() | ||
Sông Lam Nghệ An | ![]() |
Ngô Quang Trường | ![]() |
![]() |
Khánh Hòa | ![]() |
|||
Đồng Tháp | ![]() |
Trần Công Minh | ![]() | |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
Lê Huỳnh Đức | ![]() | |
Vĩnh Long | ![]() |
Ngô Hoàng Kiệt | ![]() | |
Công an Hải Phòng | ![]() |
|||
Thể Công | ![]() |
Nguyễn Hồng Sơn | ![]() |
![]() |
Đà Nẵng | ![]() |
![]() |
![]() | |
Thừa Thiên Huế | ![]() |
![]() | ||
Lâm Đồng | ![]() |
Nguyễn Minh Tuấn | ![]() |
|
Long An | ![]() |
![]() | ||
Cảng Sài Gòn | ![]() |
Võ Hoàng Bửu |
Thay đổi huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() |
|||||
Vĩnh Long | ![]() |
Từ chức | 25 tháng 2, 2000[3] | Thứ 14 | ![]() |
25 tháng 2, 2000[3] |
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C) | 24 | 11 | 10 | 3 | 35 | 20 | +15 | 43 | Tham dự Cúp C1 châu Á 2000–01 |
2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 12 | 6 | 6 | 40 | 27 | +13 | 42 | |
3 | Công an Hà Nội | 24 | 10 | 7 | 7 | 25 | 22 | +3 | 37 | |
4 | Cảng Sài Gòn | 24 | 9 | 8 | 7 | 38 | 30 | +8 | 35 | Tham dự Cúp C2 châu Á 2000–01 |
5 | Đồng Tháp | 24 | 9 | 7 | 8 | 27 | 23 | +4 | 34[a] | |
6 | Nam Định | 24 | 9 | 7 | 8 | 23 | 25 | −2 | 34[a] | |
7 | Thừa Thiên Huế | 24 | 9 | 5 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
8 | Công an Hải Phòng | 24 | 8 | 7 | 9 | 20 | 20 | 0 | 31 | |
9 | Khánh Hòa | 24 | 9 | 4 | 11 | 33 | 35 | −2 | 31 | |
10 | Thể Công | 24 | 7 | 9 | 8 | 27 | 28 | −1 | 30 | |
11 | Đà Nẵng | 24 | 6 | 9 | 9 | 23 | 30 | −7 | 27 | Ở lại hạng Nhất |
12 | Long An | 24 | 6 | 7 | 11 | 27 | 39 | −12 | 25 | |
13 | Lâm Đồng | 24 | 6 | 4 | 14 | 22 | 42 | −20 | 22 | |
14 | Vĩnh Long (R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại khỏi giải, xuống hạng Nhì |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Tổng số bàn thắng; 5) Tổng số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
- 1 Trong trận đấu ở vòng 14 với Đồng Tháp ngày 8 tháng 3 năm 2000, một cầu thủ đội Vĩnh Long đã đuổi đánh trọng tài Trương Thế Toàn. Ban tổ chức giải đã kỷ luật, loại đội Vĩnh Long khỏi giải, giáng đội xuống hạng nhì. Kết quả các trận đấu từ vòng 14 trở về trước của đội Vĩnh Long không được tính vào kết quả xếp hạng cuối cùng của tất cả các đội bóng khác.
Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
24 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Hoàng Anh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
24 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Xuân Thành ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
1 tháng 3 năm 2000[a] | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() Thành Long ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 4–1 | Vĩnh Long | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() Anh Tuấn A ![]() Tấn Thành ![]() |
Chi tiết | Quốc Bảo ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
24 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 0–1 | Long An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đặng Văn Quốc Bảo ![]() Trịnh Duy Quang ![]() ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
24 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Việt Thắng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
27 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–0 | Thể Công | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chùa Cuối |
27 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 4–1 | Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
27 tháng 10 năm 1999 | Khánh Hòa | 2–3 | Thừa Thiên Huế | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Nha Trang |
27 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–1 | Lâm Đồng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
27 tháng 10 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vĩnh Long |
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
31 tháng 10 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 0–1 | Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
31 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
31 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
31 tháng 10 năm 1999 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Đà Nẵng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
31 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 3–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đà Lạt |
31 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–3 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
3 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
3 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chùa Cuối |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
3 tháng 11 năm 1999[a] | Đà Nẵng | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
3 tháng 11 năm 1999 | Long An | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Long An |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
7 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chùa Cuối |
7 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 2–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
7 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 0–0 | Công an Hải Phòng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
7 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
7 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 2–1 | Long An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
7 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vĩnh Long |
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
10 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
10 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
10 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
10 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
11 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 3–0 | Vĩnh Long | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chùa Cuối |
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
18 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
20 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 4–2 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 11 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Lâm Đồng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
27 tháng 10 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thể Công | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vĩnh Long |
21 tháng 11 năm 1999 | Long An | 1–1 | Nam Định | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Long An Trọng tài: Từ Minh Đăng |
21 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–0 | Đà Nẵng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–1 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
27 tháng 2 năm 2000 | Vĩnh Long | 1–2 | Khánh Hòa | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vĩnh Long |
27 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Lâm Đồng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
27 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
27 tháng 2 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Nam Định | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Long An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | – | Thể Công | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Lạch Tray |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | – | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hà Nội |
8 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | – | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vinh |
8 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | – | Đà Nẵng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: [[[Sân vận động 19 tháng 8|Nha Trang]] |
8 tháng 3 năm 2000 | Vĩnh Long | Hủy | Đồng Tháp | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Trương Thế Toàn |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | – | Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Thống Nhất |
Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]
12 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | – | Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Lạch Tray |
12 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | – | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Sân vận động: Hà Nội |
12 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | – | Sông Lam Nghệ An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Chi Lăng |
12 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | – | Khánh Hòa | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Tự Do |
12 tháng 3 năm 2000 | Long An | – | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sân vận động: Long An |
Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]
15 tháng 3 năm 2000 | Nam Định | – | Công an Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chùa Cuối |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | – | Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hà Nội |
15 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | – | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: [[[Sân vận động 19 tháng 8|Nha Trang]] |
15 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | – | Thừa Thiên Huế | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | – | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
15 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | – | Cảng Sài Gòn | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 17[sửa | sửa mã nguồn]
19 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | – | Thể Công | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
19 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | – | Công an Hải Phòng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
19 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | – | Đà Nẵng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
19 tháng 3 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | – | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
19 tháng 3 năm 2000 | Đồng Tháp | – | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
Vòng 18[sửa | sửa mã nguồn]
22 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | – | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
22 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | – | Nam Định | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
22 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | – | Công an Hà Nội | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
22 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | – | Đà Nẵng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
22 tháng 3 năm 2000 | Lâm Đồng | – | Cảng Sài Gòn | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Đà Lạt |
Vòng 19[sửa | sửa mã nguồn]
29 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 2–0 | Công an Hà Nội | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Vinh |
29 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 2–1 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Hàng Đẫy |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Lạch Tray |
29 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Thống Nhất |
29 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 3–0 | Đồng Tháp | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Tự Do |
Vòng 20[sửa | sửa mã nguồn]
9 tháng 4 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
9 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 3–0 | Long An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Từ Minh Đăng |
9 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
9 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Cường ![]() Tiến Dũng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
9 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
9 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–0 | Công an Hà Nội | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Đặng Đạo ![]() Quý Đức ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Lương Thế Tài |
Vòng 21[sửa | sửa mã nguồn]
12 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 0–0 | Thể Công | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–1 | Công an Hải Phòng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Đặng Đạo ![]() Nguyễn Tý ![]() |
Chi tiết | Đức Cường ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Từ Minh Đăng |
12 tháng 4 năm 2000 | Long An | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Thanh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
12 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Đà Nẵng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Quan Huy ![]() Minh Cường ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
12 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Thế Hiếu ![]() |
Chi tiết | Hồng Hải ![]() ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 16.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Lộc |
12 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 2–1 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong ![]() |
Chi tiết | Quốc Việt ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
Vòng 22[sửa | sửa mã nguồn]
16 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 2–0 | Lâm Đồng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thế Hiếu ![]() Văn Tuấn ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() |
Chi tiết | Văn Hiếu ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
16 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Hiếu ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 8.500 Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
16 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Thể Công | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trương Khánh ![]() |
Chi tiết | Việt Hoàng ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–4 | Long An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Dũng ![]() Công Thịnh ![]() |
Chi tiết | Thanh Bình ![]() Kim Hùng ![]() Duy Quang ![]() Văn Giàu ![]() |
Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Như Đức |
16 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–0 | Công an Hải Phòng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Minh Nghĩa ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
Vòng 23[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 4 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Thể Công | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
23 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 4–1 | Long An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Nguyên Hưng ![]() Phương Trung ![]() Anh Tuấn ![]() Hùng Dũng ![]() |
Chi tiết | Thúc Vũ ![]() |
Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Duơng Văn Hiền |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Tuấn Thành ![]() |
Chi tiết | Hiền Vinh ![]() |
Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 5–2 | Khánh Hòa | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() Huỳnh Đức ![]() Thanh Phương ![]() Việt Thắng ![]() |
Chi tiết | Xuân Thiện ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 4 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Đồng Tháp | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy ![]() |
Chi tiết | Văn Phụng ![]() |
Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
23 tháng 4 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Nam Định | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quyết Thắng ![]() |
Chi tiết | Đình Nghiêm ![]() ![]() |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
Vòng 24[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Việt Hoàng ![]() |
Chi tiết | Minh Cường ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
27 tháng 4 năm 2000 | Đà Nẵng | 2–0 | Lâm Đồng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hùng Dũng ![]() Nguyên Hưng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
27 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 1–1 | Đồng Tháp | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Mạnh Cường ![]() |
Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Thanh Tuấn ![]() |
Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 4 năm 2000 | Khánh Hòa | 7–1 | Long An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hồ Quý Đức ![]() Đặng Đạo ![]() Anh Tuấn ![]() Thiện Hào ![]() Chí Tâm ![]() |
Chi tiết | Đăng Thi ![]() |
Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Võ Minh Trí |
Vòng 25[sửa | sửa mã nguồn]
30 tháng 4 năm 2000 | Đồng Tháp | 5–1 | Khánh Hòa | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trung Vĩnh ![]() Anh Tuấn ![]() Hoàng Sơn ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Tý ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
30 tháng 4 năm 2000 | Long An | 3–0 | Công an Hà Nội | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Thanh Bình ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Lê Thanh Bình |
30 tháng 4 năm 2000 | Nam Định | 3–2 | Cảng Sài Gòn | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Huy Hoàng ![]() Kiên Cường ![]() Văn Dũng ![]() |
Chi tiết | Ngọc Thanh ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
30 tháng 4 năm 2000 | Thể Công | 3–2 | Thừa Thiên Huế | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hải Biên ![]() Hồng Sơn ![]() Công Tuyền ![]() |
Chi tiết | Quang Sang ![]() Đắc Hoàng ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Võ Minh Trí |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Hùng ![]() |
Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
30 tháng 4 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 3–1 | Lâm Đồng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Trường Giang ![]() Đức Cường ![]() Trung Dũng ![]() |
Chi tiết | Văn Hùng ![]() |
Sân vận động: Sân vận động Lạch Tray Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
Vòng 26[sửa | sửa mã nguồn]
7 tháng 5 năm 2000 | Đồng Tháp | 2–1 | Công an Hà Nội | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hoàng Sơn ![]() Văn Hùng ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Điệp ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 12.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
7 tháng 5 năm 2000 | Lâm Đồng | 0–2 | Thừa Thiên Huế | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Văn Hiền ![]() Quang Sang ![]() |
Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Như Đức |
7 tháng 5 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 3–2 | Sông Lam Nghệ An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quan Huy ![]() Hồ Văn Lợi ![]() |
Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() |
Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
7 tháng 5 năm 2000 | Nam Định | 4–2 | Đà Nẵng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Dũng ![]() Văn Sỹ ![]() Lương Phúc ![]() |
Chi tiết | Văn Hà ![]() |
Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
7 tháng 5 năm 2000 | Thể Công | 1–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 | Như Thuần ![]() |
Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() Thành Thông ![]() Ngọc Đài ![]() ![]() |
Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
Tóm tắt kết quả thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà \ Khách[1] | CSG | CHP | CHF | CTP | ĐNG | ĐTP | KHA | LĐO | LAN | NĐI | SNA | TCG | TTH | VLG |
Cảng Sài Gòn |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
4–2 |
||
Công an Hải Phòng |
3–1 |
1–0 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
0–1 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
||
Công an Hà Nội |
2–1 |
1–1 |
1–0 |
3–0 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
||
Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
1–1 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
5–2 |
4–3 |
3–1 |
3–0 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
||
Đà Nẵng |
1–1 |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
||
Đồng Tháp |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
5–1 |
3–1 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
0–0 |
1–0 |
||
Khánh Hòa |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
1–4 |
1–0 |
0–0 |
4–0 |
7–1 |
2–0 |
2–2 |
1–0 |
2–3 |
||
Lâm Đồng |
0–3 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
0–2 |
||
Long An |
0–0 |
1–1 |
3–0 |
1–3 |
2–1 |
0–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
3–3 |
2–2 |
||
Nam Định |
3–2 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
4–2 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
0–0 |
1–0 |
||
Sông Lam Nghệ An |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
4–0 |
1–0 |
||
Thể Công |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
4–0 |
2–3 |
2–1 |
2–0 |
2–3 |
3–2 |
||
Thừa Thiên Huế |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–2 |
2–4 |
1–0 |
2–2 |
1–0 |
||
Vĩnh Long |
Nguồn:[cần dẫn nguồn]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Theo cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách cầu thủ ghi bàn của giải đấu.[4] Đã có 370 bàn thắng ghi được trong 156 trận đấu, trung bình 2.37 bàn thắng mỗi trận đấu.
Bàn phản lưới nhà[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Đinh Công Thịnh | Thừa Thiên Huế | Công an Hà Nội | 1 |
Ghi hat-trick[sửa | sửa mã nguồn]
Các giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng tháng[sửa | sửa mã nguồn]
Bắt đầu từ mùa giải này, ban tổ chức sẽ trao các giải thưởng dành cho cầu thủ, thủ môn, hậu vệ, huấn luyện viên xuất sắc nhất và bàn thắng đẹp nhất mỗi tháng.[5]
Tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Thủ môn xuất sắc nhất tháng | Hậu vệ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng |
---|---|---|---|---|---|
Tháng 10 | |||||
Tháng 11 | |||||
Tháng 12 | |||||
Tháng 2[6] | Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) | Nguyễn Văn Nhã (Công an Hà Nội) | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | Mai Tiến Dũng (Công an Hà Nội) | Nguyễn Hoàng (Vĩnh Long), VL 1-2 ĐN |
Tháng 3 | Võ Văn Hạnh (Sông Lam Nghệ An) | ||||
Tháng 4 | Võ Hoàng Bửu (Cảng Sài Gòn)[7] | Đỗ Ngọc Thế (Đà Nẵng)[8] | Văn Sỹ Hùng (Sông Lam Nghệ An)[7] | ||
Tháng 5 |
Giải thưởng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]
- Vua phá lưới: Văn Sỹ Thủy (Sông Lam Nghệ An) - 15 bàn
- Cầu thủ xuất sắc nhất:
- Huấn luyện viên xuất sắc nhất: Nguyễn Thành Vinh (Sông Lam Nghệ An)
Vô địch Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 |
---|
Sông Lam Nghệ An Lần thứ nhất |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c Trận đấu bị hoăn so với lịch ban đầu vì lý do thời tiết và/hoặc tình hình lũ lụt lớn ở miền Trung.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Vietnam 1999/2000”. RSSSF.com.
- ^ VFF (18 tháng 8 năm 1999). “Điều lệ giải bóng đá vô địch quốc gia năm 1999-2000”. VASC. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
- ^ a b “Vì sao HLV Tề Sùng Lập chia tay với đội Vĩnh Long?”. VNN2. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2000.
- ^ Minh Châu (8 tháng 5 năm 2000). “Giai VDQG Vietnam 1999/2000: So lieu ky thuat”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2001.
- ^ Đức Phát (4 tháng 2 năm 2001). “Xung quanh việc bầu chọn các danh hiệu xuất sắc trong tháng của giải VÐQG 2000-2001”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2001. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2023.
- ^ “Hồ Văn Lơi - Cầu thủ xuất sắc nhất”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2000. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2023.
- ^ a b Đức Phát (8 tháng 5 năm 2000). “Sân Thống Nhất: Cảng Sài Gòn - SL Nghệ An 3-2: Hoàn tất thủ tục một cách đẹp mắt”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2001.
- ^ BYLY (8 tháng 5 năm 2000). “Sân Nam Định: Nam Định - Đà Nẵng 4-2: Hờ hững chiến thắng bùng nổ”. FPT Sports News. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2001.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 1999-2000
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 1999
- Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia
- Giải bóng đá hạng Ba Quốc gia
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
- Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)
- Trang chủ flashscore
.pl (tiếng Ba Lan)