Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ I
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Thông tin | |||
---|---|---|---|
Thời gian | 3 tháng 2 năm 1980 - 1 tháng 5 năm 1980 | ||
Số đội | 17 | ||
Vô địch | Tổng cục Đường sắt | ||
Á quân | Công an Hà Nội | ||
Hạng ba | Hải Quan | ||
Xuống hạng | Tiền Giang An Giang Đồng Tháp | ||
Thống kê | |||
Số trận | 143 | ||
Số bàn thắng | 338 (2.36 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | ![]() (Công an Hà Nội) 10 bàn (7 trận) | ||
|
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ I (hay còn gọi là Giải bóng đá A1 toàn quốc 1980) là giải vô địch bóng đá toàn quốc lần đầu tiên sau ngày thống nhất đất nước (30 tháng 4 năm 1975) với sự tham dự của 18 đội bóng (8 miền bắc, 10 ở miền nam). Tuy nhiên, do đội Câu lạc bộ Quân đội xin rút nên chỉ còn 17 đội. 17 đội được chia làm 3 bảng, đấu vòng tròn 2 lượt chọn 3 đội đứng đầu mỗi bảng vào vòng chung kết (đấu vòng tròn 1 lượt chọn đội vô địch). Giải đã diễn ra từ 3 tháng 2 đến 1 tháng 5 năm 1980.[1]
Mục lục
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm |
1 | Công an Hà Nội | 10 | 7 | 2 | 1 | 24-7 | 16 |
2 | Quân khu 3 | 10 | 6 | 3 | 1 | 15-7 | 15 |
3 | Cảng Sài Gòn | 10 | 3 | 4 | 3 | 13-12 | 10 |
4 | Công nhân Nghĩa Bình | 10 | 2 | 5 | 3 | 11-16 | 9 |
5 | Công nghiệp Thực phẩm | 10 | 3 | 2 | 5 | 16-14 | 8 |
6 | Tiền Giang | 10 | 0 | 2 | 8 | 8-31 | 2 |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 4-0 | Công an Hà Nội | - | Cảng Sài Gòn | 1-1 | Vòng 6 | ||
3-1 | Quân khu 3 | - | Công nghiệp Thực phẩm | 1-0 | ||||
0-0 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Tiền Giang | 0-0 | ||||
Vòng 2 | 1-0 | Công an Hà Nội | - | Công nghiệp Thực phẩm | 1-0 | Vòng 7 | ||
2-2 | Cảng Sài Gòn | - | Công nhân Nghĩa Bình | 0-1 | ||||
1-0 | Quân khu 3 | - | Tiền Giang | 4-1 | ||||
Vòng 3 | 1-0 | Quân khu 3 | - | Công an Hà Nội | 0-0 | Vòng 8 | ||
2-0 | Cảng Sài Gòn | - | Tiền Giang | 4-1 | ||||
2-2 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Công nhân Nghĩa Bình | 2-2 | ||||
Vòng 4 | 3-0 | Công an Hà Nội | - | Công nhân Nghĩa Bình | 3-0 | Vòng 9 | ||
0-0 | Cảng Sài Gòn | - | Quân khu 3 | 1-1 | ||||
4-0 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Tiền Giang | 5-1 | ||||
Vòng 5 | 4-2 | Công an Hà Nội | - | Tiền Giang | 7-3 | Vòng 10 | ||
2-1 | Công nghiệp Thực phẩm | - | Cảng Sài Gòn | 0-2 | ||||
2-1 | Công nhân Nghĩa Bình | - | Quân khu 3 | 2-3 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm |
1 | Tổng cục Đường sắt | 10 | 5 | 5 | 0 | 12-5 | 15 |
2 | Phòng không | 10 | 3 | 5 | 2 | 8- 8 | 11 |
3 | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 2 | 5 | 3 | 12-11 | 9 |
4 | Cảng Hải Phòng | 10 | 0 | 9 | 1 | 10-11 | 9 |
5 | Tây Ninh | 10 | 2 | 4 | 4 | 7- 9 | 8 |
6 | An Giang | 10 | 2 | 4 | 4 | 7-12 | 8 |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 0-0 | Cảng Hải Phòng | - | Tổng cục Đường sắt | 0-1 | Vòng 6 | ||
2-1 | An Giang | - | Phòng không | 0-0 | ||||
1-1 | Tây Ninh | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-1 | ||||
Vòng 2 | 0-0 | Cảng Hải Phòng | - | An Giang | 1-1 | Vòng 7 | ||
1-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Tây Ninh | 1-0 | ||||
1-0 | Phòng không | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 0-0 | ||||
Vòng 3 | 1-1 | Cảng Hải Phòng | - | Phòng không | 2-2 | Vòng 8 | ||
1-1 | Tổng cục Đường sắt | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-1 | ||||
1-2 | An Giang | - | Tây Ninh | 0-1 | ||||
Vòng 4 | 1-1 | Cảng Hải Phòng | - | Tây Ninh | 1-1 | Vòng 9 | ||
2-0 | Tổng cục Đường sắt | - | Phòng không | 1-1 | ||||
1-4 | An Giang | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 1-0 | ||||
Vòng 5 | 2-2 | Cảng Hải Phòng | - | Sở Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | 2-2 | Vòng 10 | ||
2-0 | Tổng cục Đường sắt | - | An Giang | 1-1 | ||||
1-0 | Phòng không | - | Tây Ninh | 1-0 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Hiệu số | Điểm |
1 | Hải Quan | 8 | 5 | 2 | 1 | 12-3 | 12 |
2 | Quân khu Thủ đô | 8 | 3 | 3 | 2 | 9- 5 | 9 |
3 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 8 | 3 | 2 | 3 | 5- 5 | 8 |
4 | Phú Khánh | 8 | 2 | 3 | 3 | 8-11 | 7 |
5 | Đồng Tháp | 8 | 1 | 2 | 5 | 4-14 | 4 |
Lượt đi | Trận | Lượt về | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Sân | Tỷ số | Đội | Đội | Tỷ số | Sân | Ngày | |
Vòng 1 | 2-1 | Hải Quan | - | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | 1-0 | Vòng 10 | ||
0-3 | Đồng Tháp | - | Quân khu Thủ đô | 0-2 | ||||
Vòng 2 | 0-1 | Hải Quan | - | Phú Khánh | 3-0 | Vòng 7 | ||
1-0 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | - | Đồng Tháp | 0-0 | ||||
Vòng 3 | 0-1 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | - | Quân khu Thủ đô | 1-0 | Vòng 8 | ||
3-3 | Phú Khánh | - | Đồng Tháp | 0-1 | ||||
Vòng 4 | 3-0 | Hải Quan | - | Đồng Tháp | 2-0 | Vòng 9 | ||
2-1 | Phú Khánh | - | Quân khu Thủ đô | 1-1 | ||||
Vòng 5 | 0-0 | Hải Quan | - | Quân khu Thủ đô | 1-1 | Vòng 10 | ||
1-0 | Công nhân Xây dựng Hải Phòng | - | Phú Khánh | 1-1 |
Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cục Đường sắt | 1–0 | Hải Quan | |
Công an Hà Nội | 2–1 | Hải Quan | |
Tổng cục Đường sắt | 2–1 | Công an Hà Nội |
STT | CLB | P | W | D | L | GF | GA | HS | Pts | Notes |
1 | Tổng cục Đường Sắt | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 | Vô địch |
2 | Công an Hà Nội | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | +0 | 2 | Á quân |
3 | Hải Quan | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | -2 | 0 | Hạng 3 |
Giải bóng đá A1 toàn quốc lần thứ I Nhà Vô địch |
---|
![]() Tổng cục Đường sắt Vô địch lần thứ nhất |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Vietnam - List of Cup Winners”. RSSSF.com.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Lịch sử bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá vô địch quốc gia
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam
- Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia
- Giải bóng đá hạng Ba Quốc gia
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
(tiếng Việt)
|
|