Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2015
Toyota V.League 1 – 2015 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 4 tháng 1 – 20 tháng 9 năm 2015 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Becamex Bình Dương (lần thứ 4) |
Á quân | Hà Nội T&T |
Hạng ba | FLC Thanh Hóa |
Xuống hạng | Đồng Nai |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 555 (3,05 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 734 (4,03 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 44 (0,24 thẻ mỗi trận) |
Số khán giả | 1.346.500 (7.398 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | Patiyo Tambwe (QNK Quảng Nam) (18 bàn) |
← 2014 2016 → |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2015, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Toyota 2015 (tiếng Anh: Toyota V.League 1 – 2015) vì lý do tài trợ, là mùa giải chuyên nghiệp thứ 15 và là mùa giải thứ 32 của Giải bóng đá Vô địch Quốc gia, giải đấu bóng đá hạng cao nhất Việt Nam. Giải khởi tranh vào ngày 4 tháng 1 và kết thúc vào ngày 20 tháng 9 năm 2015 với 14 câu lạc bộ tham dự.[1] Đây là năm đầu tiên tập đoàn Toyota của Nhật Bản trở thành nhà tài trợ chính của giải đấu.[2]
Thay đổi trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ V.League 2 2014
|
Rời V.League 1[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng V.League 2 2015
|
Hùng Vương An Giang vốn xuống hạng từ V.League 1 nhưng đã giải thể và xuống thi đấu tại giải hạng Ba 2015.
Các đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Trụ sở | Sân vận động | Sức chứa | Mùa đầu tại V.League |
Huấn luyện viên |
---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò Đậu | 18.250 | 2004 | Nguyễn Thanh Sơn |
Đồng Nai | Biên Hòa | Đồng Nai | 25.000 | 2013 | Trần Bình Sự |
Đồng Tâm Long An | Tân An | Long An | 11.000 | 2003 | Ngô Quang Sang |
Đồng Tháp | Đồng Tháp | Cao Lãnh | 23.000 | 2005 | Phạm Công Lộc |
Hà Nội T&T | Hà Nội | Hàng Đẫy | 22.500 | 2008 | Phan Thanh Hùng |
Hải Phòng | Hải Phòng | Lạch Tray | 28.000 | 2000 | Trương Việt Hoàng |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku | 12.000 | 2003 | Guillaume Graechen |
QNK Quảng Nam | Tam Kỳ | Tam Kỳ | 15.624 | 2014 | Hoàng Văn Phúc |
Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | Nha Trang | Nha Trang | 25.000 | 2015 | Võ Đình Tân |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 | 2001 | Lê Huỳnh Đức |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh | 12.000 | 2000 | Ngô Quang Trường |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Cẩm Phả | 15.000 | 2014 | Đinh Cao Nghĩa |
FLC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 14.000 | 2010 | Vũ Quang Bảo |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ | 25.000 | 2015 | Nguyễn Văn Sỹ |
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến |
---|---|---|---|---|
Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Hữu Thắng | Từ chức[3] | Trước mùa giải | Ngô Quang Trường |
Hải Phòng | Dylan Kerr | Hết hợp đồng | Trương Việt Hoàng | |
QNK Quảng Nam | Vũ Quang Bảo | Từ chức | Hoàng Văn Phúc | |
Hoàng Anh Gia Lai | Choi Yun-Kyum | Sa thải | Guillaume Graechen | |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Thanh Tùng | Tạm quyền | Vũ Quang Bảo | |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Nguyễn Thanh Danh | Sa thải | Nguyễn Văn Sỹ | |
Becamex Bình Dương | Lê Thuỵ Hải | Từ chức | Thứ 1 | Mai Đức Chung |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Nguyễn Văn Sỹ | Sa thải | Thứ 14 | Nguyễn Thanh Danh |
FLC Thanh Hóa | Vũ Quang Bảo | Từ chức | Thứ 2 | Hoàng Thanh Tùng |
Than Quảng Ninh | Đinh Cao Nghĩa | Từ chức | Thứ 6 | Phạm Như Thuần |
Hoàng Anh Gia Lai | Guillaume Graechen | Sa thải | Thứ 14 | Nguyễn Quốc Tuấn |
Cầu thủ nước ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi câu lạc bộ được phép sử dụng hai cầu thủ ngoại và 1 cầu thủ nhập tịch trong một trận đấu.[4]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương (C) | 26 | 16 | 4 | 6 | 57 | 33 | +24 | 52 | Lọt vào vòng bảng AFC Champions League 2016 |
2 | Hà Nội T&T | 26 | 13 | 7 | 6 | 51 | 30 | +21 | 46 | Lọt vào vòng sơ loại thứ hai AFC Champions League 2016 |
3 | FLC Thanh Hóa | 26 | 13 | 5 | 8 | 42 | 44 | −2 | 44 | |
4 | Than Quảng Ninh | 26 | 13 | 3 | 10 | 39 | 31 | +8 | 42 | |
5 | Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | 26 | 12 | 6 | 8 | 35 | 35 | 0 | 42 | |
6 | Hải Phòng | 26 | 11 | 8 | 7 | 31 | 28 | +3 | 41 | |
7 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 10 | 7 | 9 | 36 | 33 | +3 | 37 | |
8 | QNK Quảng Nam | 26 | 9 | 9 | 8 | 49 | 39 | +10 | 36 | |
9 | SHB Đà Nẵng | 26 | 10 | 6 | 10 | 42 | 32 | +10 | 36 | |
10 | Đồng Tâm Long An | 26 | 8 | 9 | 9 | 39 | 42 | −3 | 33 | |
11 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 26 | 6 | 7 | 13 | 32 | 52 | −20 | 25 | |
12 | Đồng Tháp | 26 | 7 | 3 | 16 | 34 | 54 | −20 | 24 | |
13 | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 6 | 6 | 14 | 33 | 50 | −17 | 24 | |
14 | Đồng Nai (R) | 26 | 5 | 6 | 15 | 35 | 52 | −17 | 21 | Xuống thi đấu V.League 2 2016 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 7) Bốc thăm.
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Vị trí của các đội qua các vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
XSKT Cần Thơ | 9 | 10 | 11 | 13 | 13 | 14 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 12 | 12 | 13 | 12 | 12 | 12 | 13 | 12 | 12 | 13 | 13 | 11 |
SHB Đà Nẵng | 10 | 13 | 13 | 14 | 14 | 12 | 12 | 12 | 11 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 9 | 9 |
Đồng Nai | 11 | 14 | 14 | 12 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 13 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 |
Đồng Tháp | 14 | 12 | 9 | 9 | 11 | 9 | 10 | 9 | 10 | 12 | 12 | 10 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 11 | 10 | 11 | 11 | 11 | 11 | 12 |
Đồng Tâm Long An | 7 | 3 | 6 | 6 | 5 | 4 | 4 | 5 | 3 | 6 | 6 | 4 | 6 | 3 | 5 | 6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 8 | 8 | 9 | 10 | 10 | 10 |
Hà Nội T&T | 8 | 4 | 5 | 5 | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | 3 | 4 | 2 | 2 |
Hải Phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | 5 | 5 | 7 | 4 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 5 | 6 | 6 | 4 | 6 |
Hoàng Anh Gia Lai | 3 | 5 | 10 | 10 | 8 | 10 | 11 | 10 | 12 | 11 | 11 | 12 | 12 | 12 | 13 | 13 | 12 | 13 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13 | 12 | 12 | 13 |
Sanna Khánh Hoà BVN | 12 | 7 | 7 | 7 | 9 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 4 | 6 | 5 | 4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 5 |
Sông Lam Nghệ An | 13 | 9 | 8 | 8 | 10 | 7 | 6 | 6 | 4 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 4 | 5 | 4 | 6 | 8 | 8 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
QNK Quảng Nam | 8 | 11 | 12 | 11 | 6 | 11 | 9 | 11 | 9 | 10 | 10 | 11 | 10 | 11 | 11 | 10 | 10 | 11 | 11 | 10 | 11 | 10 | 10 | 9 | 8 | 8 |
Than Quảng Ninh | 4 | 6 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 3 | 6 | 3 | 4 | 6 | 4 | 7 | 8 | 7 | 7 | 6 | 6 | 5 | 4 | 5 | 4 |
FLC Thanh Hóa | 5 | 8 | 4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 3 | 2 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
Cập nhật lần cuối: 21 tháng 9 năm 2015
Nguồn: VPF
Lịch thi đấu và kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nhà \ Khách[1] | BBD | ĐNA | ĐLA | ĐTH | HNT | HAI | HGL | QNK | SKH | SDN | SNA | THO | CTH | TQN |
Becamex Bình Dương |
2–1 |
3–1 |
6–1 |
1–0 |
3–1 |
4–1 |
1–3 |
1–2 |
3–2 |
1–1 |
5–2 |
4–1 |
1–2 | |
Đồng Nai |
1–2 |
0–0 |
0–4 |
0–0 |
1–1 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
5–2 |
1–0 |
0–2 | |
Đồng Tâm Long An |
3–1 |
4–4 |
3–0 |
1–3 |
1–0 |
2–1 |
4–3 |
2–0 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
0–1 | |
Đồng Tháp |
2–4 |
4–1 |
1–1 |
1–2 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
2–4 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
0–0 | |
Hà Nội T&T |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
7–0 |
1–1 |
4–3 |
4–4 |
3–0 |
2–0 |
1–0 |
4–1 |
4–1 |
1–0 | |
Hải Phòng |
0–0 |
2–1 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
2–0 |
2–2 |
2–0 |
4–2 |
0–0 | |
Hoàng Anh Gia Lai |
2–1 |
2–2 |
0–0 |
2–2 |
3–2 |
1–1 |
2–2 |
4–2 |
1–0 |
3–1 |
1–2 |
1–1 |
1–2 | |
QNK Quảng Nam |
2–4 |
3–1 |
2–2 |
2–0 |
2–2 |
5–0 |
4–0 |
4–1 |
2–1 |
0–1 |
0–0 |
0–0 |
2–0 | |
Sanna Khánh Hoà BVN |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
2–2 |
2–3 |
4–0 |
0–5 | |
SHB Đà Nẵng |
0–2 |
2–1 |
7–3 |
3–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
0–0 |
3–1 |
2–0 | |
Sông Lam Nghệ An |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
1–0 |
2–0 |
0–3 |
2–0 |
3–2 |
0–1 |
1–1 |
4–0 |
2–2 |
3–1 | |
FLC Thanh Hóa |
1–1 |
3–2 |
4–3 |
1–0 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
3–4 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
2–0 |
3–1 | |
XSKT Cần Thơ |
1–3 |
4–3 |
0–1 |
1–1 |
1–3 |
2–1 |
3–1 |
0–0 |
0–3 |
0–5 |
3–0 |
1–1 |
2–3 | |
Than Quảng Ninh |
0–1 |
4–1 |
3–1 |
3–1 |
0–1 |
2–1 |
3–0 |
1–1 |
3–3 |
1–0 |
1–0 |
0–1 |
0–3 |
Cập nhật lần cuối: ngày 21 tháng 9 năm 2015.
Nguồn: [1]
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Thống kê mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 21 tháng 5 năm 2015
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Tambwe Patiyo | QNK Quảng Nam | 18 |
2 | Lê Văn Thắng | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 16 |
3 | Hoàng Vũ Samson | Hà Nội T&T | 15 |
4 | Nsi Amougou C.Jose | Đồng Nai | 14 |
Souleymane Diabate | Đồng Tâm Long An | ||
5 | Hoàng Đình Tùng | FLC Thanh Hóa | 13 |
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T | ||
Errol Anthony Stevens | Hải Phòng | ||
6 | Samson Kpenosen | Đồng Tháp | 12 |
Iheroume Uche | Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam |
Phản lưới nhà
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Vòng đấu |
---|---|---|---|
Nguyễn Thành Trung | Đồng Nai | Đồng Tháp | 3 |
Lê Đức Tuấn | Thanh Hóa | Sông Lam Nghệ An | 6 |
Becamex Bình Dương | 10 | ||
Đồng Nai | 21 | ||
Vũ Ngọc Thịnh | Hải Phòng | Becamex Bình Dương | 11 |
Trần Quốc Anh | Đồng Tháp | Hà Nội T&T | 16 |
Nguyễn Thế Dương | FLC Thanh Hóa | Đồng Tâm Long An | 17 |
Gonzalo | Hà Nội T&T | Hoàng Anh Gia Lai | 24 |
Ghi hat-trick
[sửa | sửa mã nguồn]Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Hoàng Vũ Samson | Hà Nội T&T | QNK Quảng Nam | 4–4 | 17 tháng 1 năm 2015 |
Lê Văn Thắng | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Hoàng Anh Gia Lai | 3–1 | 7 tháng 2 năm 2015 |
Hoàng Đình Tùng | Thanh Hóa | Đồng Tháp | 3–1 | 12 tháng 4 năm 2015 |
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T | Đồng Tháp | 7–0 | 15 tháng 7 năm 2015 |
Yaikel Perez | SHB Đà Nẵng | Đồng Tâm Long An | 7–3 | 15 tháng 8 năm 2015 |
Souleymane Diabate | Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng | 3–7 | 15 tháng 8 năm 2015 |
Đinh Thanh Trung | QNK Quảng Nam | Hải Phòng | 5–0 | 28 tháng 8 năm 2015 |
Nghiêm Xuân Tú | Than Quảng Ninh | Sanna Khánh Hòa | 5–0 | 1 tháng 9 năm 2015 |
Tổng số khán giả
[sửa | sửa mã nguồn]Theo câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Becamex Bình Dương | 113.500 | 18.000 | 3.000 | 8.730 | n/a |
2 | Đồng Nai | 98.000 | 25.000 | 3.000 | 7.538 | n/a |
3 | Đồng Tâm Long An | 84.500 | 15.000 | 3.000 | 6.500 | n/a |
4 | Đồng Tháp | 104.500 | 13.000 | 4.000 | 8.038 | n/a |
5 | Hà Nội T&T | 66.500 | 15.000 | 1.500 | 5.115 | n/a |
6 | Hải Phòng | 108.500 | 20.000 | 5.000 | 8.346 | n/a |
7 | Hoàng Anh Gia Lai | 129.000 | 13.000 | 7.500 | 9.923 | n/a |
8 | QNK Quảng Nam | 79.500 | 15.000 | 3.000 | 6.115 | n/a |
9 | Sanna Khánh Hoà BVN | 84.000 | 10.000 | 4.500 | 6.461 | n/a |
10 | SHB Đà Nẵng | 109.000 | 25.000 | 3.000 | 8.384 | n/a |
11 | Sông Lam Nghệ An | 93.500 | 20.000 | 2.000 | 7.153 | n/a |
12 | Than Quảng Ninh | 116.500 | 12.000 | 7.000 | 8.961 | n/a |
13 | FLC Thanh Hóa | 102.000 | 13.000 | 4.000 | 7.846 | n/a |
14 | XSKT Cần Thơ | 47.000 | 12.000 | 1.000 | 3.615 | n/a |
Tổng số khán giả cả giải | 1.346.500 | 25.000 | 1.000 | 7.400 | n/a |
Cập nhật lần cuối vào ngày 22 tháng 9 năm 2015
Nguồn: Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam
Theo vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Tổng số | Trung bình |
---|---|---|
Vòng 1 | 53.500 | 7.643 |
Vòng 2 | 68.000 | 9.714 |
Vòng 3 | 47.000 |
6.714 |
Vòng 4 | 56.000 | 8.000 |
Vòng 5 | 60.000 | 8.571 |
Vòng 6 | 43.500 | 6.214 |
Vòng 7 | 64.000 | 9.143 |
Vòng 8 | 49.000 | 7.000 |
Vòng 9 | 56.000 | 8.000 |
Vòng 10 | 52.000 | 7.428 |
Vòng 11 | 56.000 | 8.000 |
Vòng 12 | 56.000 | 8.000 |
Vòng 13 | 53.500 | 7.642 |
Vòng 14 | 48.500 | 6.928 |
Vòng 15 | 48.000 | 6.857 |
Vòng 16 | 50.500 | 7.214 |
Vòng 17 | 36.500 | 5.214 |
Vòng 18 | 54.000 | 7.714 |
Vòng 19 | 56.000 | 8.000 |
Vòng 20 | 45.000 | 6.428 |
Vòng 21 | 64.000 | 9.142 |
Vòng 22 | 47.000 | 6.714 |
Vòng 23 | 61.500 | 8.785 |
Vòng 24 | 37.000 | 5.285 |
Vòng 25 | 34.500 | 4.928 |
Vòng 26 | 42.500 | 6.071 |
Tổng cộng | 1.346.500 | 7.400 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Giải thưởng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Huấn luyện viên của tháng | Cầu thủ của tháng | ||
---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | |
Tháng 1 | Trương Việt Hoàng | Hải Phòng | Nguyễn Quang Hải | Than Quảng Ninh |
Tháng 4 | Ngô Quang Trường | Sông Lam Nghệ An | Trần Phi Sơn | Sông Lam Nghệ An |
Tháng 7 | Phan Thanh Hùng | Hà Nội T&T | Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội T&T |
Tháng 8 | Nguyễn Thanh Sơn | Becamex Bình Dương | Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương |
Giải thưởng chung cuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 1 2015:[5]
- Trọng tài xuất sắc nhất: Võ Minh Trí
- Trợ lý trọng tài xuất sắc nhất: Nguyễn Trung Hậu
- Ban tổ chức trận đấu tốt nhất: Than Quảng Ninh
- Câu lạc bộ có mặt sân tốt nhất: Becamex Bình Dương
- Câu lạc bộ đào tạo trẻ tốt nhất: Hoàng Anh Gia Lai
- Huấn luyện viên xuất sắc nhất: Phan Thanh Hùng (Hà Nội T&T)
- Cầu thủ xuất sắc nhất: Nguyễn Anh Đức (Becamex Bình Dương)
- Vua phá lưới: Patiyo Tambwe (QNK Quảng Nam)
- Bàn thắng đẹp nhất: Lê Quốc Phương (FLC Thanh Hóa)
- Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất: Đỗ Duy Mạnh (Hà Nội T&T)
- Hội cổ động viên xuất sắc nhất: Than Quảng Ninh
- Các cầu thủ xuất sắc nhất câu lạc bộ:
Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Nguyễn Anh Đức | Đồng Nai | Dương Văn Pho |
Đồng Tâm Long An | Phan Văn Tài Em | Đồng Tháp | Nguyễn Thanh Hiền |
FLC Thanh Hóa | Hoàng Đình Tùng | Hà Nội T&T | Nguyễn Văn Quyết |
Hoàng Anh Gia Lai | Nguyễn Tuấn Anh | Hải Phòng | Lê Văn Phú |
QNK Quảng Nam | Đinh Thanh Trung | Than Quảng Ninh | Huỳnh Tuấn Linh |
Sanna Khánh Hòa Biển Việt Nam | Nguyễn Hoàng Quốc Chí | SHB Đà Nẵng | Phạm Nguyên Sa |
Sông Lam Nghệ An | Trần Nguyên Mạnh | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Lê Văn Thắng |
Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2015 Nhà vô địch |
---|
Becamex Bình Dương Lần thứ tư |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia 2015
- Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2015
- Giải bóng đá hạng ba quốc gia 2015
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2015
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2014
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “V-League 2015 to feature 14 professional football clubs”. VietNamNet.vn. ngày 6 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ VPF (tháng 12 năm 2014). “Điều lệ Giải bóng đá Vô địch Quốc gia – TOYOTA 2015 (V.League 1)” (PDF). VPF. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Well-known coach to leave Song Lam Nghe An FC”. VietNamNet.vn. ngày 8 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Vietnam ready to kick off 2015 season”. Báo Điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 7 năm 2015. Truy cập 5 tháng 10 năm 2015.
- ^ Công ty VPF (28 tháng 9 năm 2015). “Các danh hiệu cá nhân, tập thể tại Các Giải BĐCN QG 2015”. vnleague.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2015. Truy cập 29 tháng 9 năm 2015.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF) (tiếng Việt)
- Trang chủ Liên đoàn bóng đá Việt Nam (VFF) (tiếng Việt)