Chambon-Sainte-Croix
Giao diện
| Chambon-Sainte-Croix | |
|---|---|
| Quốc gia | Pháp |
| Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
| Tỉnh | Creuse |
| Quận | Guéret |
| Tổng | Bonnat |
| Liên xã | Communauté de communes des Deux Vallées (Creuse) |
| Chính quyền | |
| • Thị trưởng (2020–2026) | Jacques Dailly |
| Diện tích1 | 6,66 km2 (257 mi2) |
| Dân số (2005) | 89 |
| • Mật độ | 0,13/km2 (0,35/mi2) |
| Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
| • Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
| Mã bưu chính/INSEE | 23044 /23220 |
| Độ cao | 218–341 m (715–1.119 ft) (avg. 281 m hay 922 ft) |
| 1 Dữ liệu đăng ký đất đai tại Pháp, không bao gồm ao, hồ và sông băng > 1 km2 (0,386 dặm vuông Anh hoặc 247 mẫu Anh) và cửa sông. | |
Chambon-Sainte-Croix là một xã thuộc tỉnh Creuse trong vùng Nouvelle-Aquitaine miền trung nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]| Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2005 |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Dân số | 147 | 157 | 138 | 108 | 84 | 86 | 89 |
| From the year 1962[1] on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. | |||||||
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chambon-Sainte-Croix on the Insee website (bằng tiếng Pháp)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chambon-Sainte-Croix on the Quid website[liên kết hỏng] (bằng tiếng Pháp)
