Bước tới nội dung

Cúp bóng đá Ukraina 1994–95

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ukrainian Football Cup 1994–95
Кубок України з футболу
Chi tiết giải đấu
Quốc giaUkraina Ukraina
Số đội107
Đương kim vô địchChornomorets Odessa
Vị trí chung cuộc
Vô địchShakhtar Donetsk
Á quânDnipro Dnipropetrovsk
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiAndriy Shevchenko (6)

Cúp bóng đá Ukraina 1994–95 là mùa giải thứ tư của giải đấu bóng đá loại trực tiếp hàng năm ở Ukraina.

Vòng đấu chính bắt đầu từ ngày 26 tháng 9 năm 1994 với Vòng 32 đội và kết thúc với trận Chung kết diễn ra ngày 28 tháng Năm. Giải đấu cũng có một số vòng loại bắt đầu từ mùa hè ngày 21 tháng Tám. Có 2 câu lạc bộ bỏ giải: Lokomotyv Konotop và Shakhtar Horlivka.

Đương kim vô địch Chornomorets Odesa bị loại do luật bàn thắng sân khách trước Shakhtar Donetsk ở vòng Bán kết.

Phân bổ đội bóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 110 đội bóng tham gia giải đấu cúp mùa này.

Phân phối

[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng tham gia vòng này Đội bóng vượt qua vòng trước
Vòng loại thứ nhất
(54 đội)
Vòng loại thứ hai
(64 đội)
  • 27 đội thắng từ vòng loại thứ nhất
Vòng loại thứ ba
(32 đội)
  • 32 đội thắng từ vòng loại thứ hai
Vòng đấu chính
(64 đội)
  • 16 đội thắng từ vòng loại thứ ba

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ nhất

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu đều diễn ra ngày 21 tháng 8 năm 1994. Có 2 trận đấu không diễn ra vì bị hủy bỏ.

Tavria (Novotroitsk)(3L) 7:0 (2L)Artania (Ochakiv)
Nyva (Nechayane)(AM) 0:1 (2L)Chornomorets-2 (Odessa) (s.h.p.)
Nyva-Viktor (Novomykolayivka)(AM) 1:1 (2L)Sirius (Zhovti Vody) (s.h.p.), pk 3:2
Metalurh (Kryvyi Rih)(AM) 1:0 (3L)Oskil (Kupyansk)
Avanhard (Merefa)(AM) 1:0 (3L)Metalurh (Novomoskovsk) trận đấu diễn ra trên sân MSZ Stadium in Merefa
Naftokhimik (Kremenchuk)(1L) 1:0 (1L)Naftovyk (Okhtyrka)
Lokomotyv (Konotop)(AM) -:+ (3L)Systema-Borex (Borodianka) Lokomotyv bỏ cuộc
Druzhba (Berdiansk)(2L) 0:0 (2L)Azovets (Mariupol) (s.h.p.), pk 3:4
Harant (Donetsk)(2L) 2:3 (2L)Dynamo (Luhansk)
Batkivschyna (Pervomaisk)(AM) +:- (3L)Shakhtar (Horlivka) Shakhtar không thể tham gia được
Kharchovyk (Bilozerka)(AM) 0:1 (2L)Tytan (Armyansk)
Chaika (Okhotnykove)(AM) 1:2 (2L)Dynamo (Saky) (s.h.p.)
Sokil (Velyki Hai)(AM) 0:3 (2L)Hazovyk (Komarno)
Lada (Chernivtsi)(3L) 2:0 (3L)Dnister (Zalischiki) trận đấu diễn ra ở Novoselytsya trên sân Kolos Stadium
Pidshypnyk (Lutsk)(AM) 7:1 (AM)Sokil (Zolochiv)
Krystal (Dubno)(AM) 2:4 (3L)Advis (Khmelnytskyi)
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) 2:0 (3L)Avanhard (Zhydachiv)
Baktyanets (Badalove)(AM) 0:2 (2L)Halychyna (Drohobych)
Karpaty (Chernivtsi)(AM) 0:2 (3L)Fetrovyk (Khust)
Beskyd (Nadvirna)(AM) 1:1 (3L)LAZ (Lviv) (s.h.p.), pk 3:1
Khimik-Nyva-2 (Vinnytsia)(AM) 1:0 (3L)Transimpeks (Vyshneve)
Obolon-Zmina (Kyiv)(AM) 3:0 (3L)Sula (Lubny)
Kolos (Karapyshi)(AM) 1:2 (3L)Keramik (Baranivka)
Krok (Zhytomyr)(AM) 6:0 (AM)Enerhetyk (Netishyn)
Pervomayets (Pershotravneve)(AM) 1:4 (3L)Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi) trận đấu diễn ra ở Odessa trên sân Stroihidravlyka Stadium
Lokomotyv (Znamianka)(AM) 1:0 (3L)Vahanobudivnyk (Kremenchuk)
Lokomotyv (Smila)(AM) 0:2 (3L)Nyva (Myronivka)

Vòng loại thứ hai

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả trận đấu đều diễn ra ngày 1 tháng 9 năm 1994.

Tavria (Novotroitsk)(3L) 0:1 (2L)Viktor (Zaporizhia)
Chornomorets-2 (Odessa)(2L) 1:0 (1L)Metalurh (Nikopol) trận đấu diễn ra trên sân SKA Stadium in Odessa
Nyva-Viktor (Novomykolayivka)(AM) 1:0 (1L)Polihraftekhnika (Olexandria) trận đấu diễn ra trên sân Titan Stadium ở Zaporizhia
Metalurh (Kryvyi Rih)(AM) 1:2 (2L)Yavir (Krasnopilya) (s.h.p.), trận đấu diễn ra trên sân Oktyabrska Mine Stadium ở Kryvyi Rih
Avanhard (Merefa)(AM) 0:3 (1L)Vorskla (Poltava)
Naftokhimik (Kremenchuk)(1L) 4:2 (1L)Metalist (Kharkiv) trận đấu diễn ra trên sân Dnipro StadiumKremenchuk
Systema-Borex (Borodianka)(3L) 3:2 (1L)Dnipro (Cherkasy)
Desna (Chernihiv)(2L) 2:1 (1L)SBTS (Sumy)
Azovets (Mariupol)(2L) 1:2 (2L)Medita (Shakhtarsk)
Shakhtar (Pavlohrad)(2L) 0:3 (1L)Bazhanovets (Makiivka)
Avanhard (Rovenky)(3L) 4:1 (3L)Vahonobudivnyk (Stakhanov)
Torpedo (Melitopol)(3L) 1:1 (2L)Meliorator (Kakhovka) (s.h.p.), pk 3:4
Dynamo (Luhansk)(2L) 3:3 (1L)Khimik (Severodonetsk) (s.h.p.), pk 1:2, trận đấu diễn ra trên sân Avanhard Stadium
Batkivschyna (Pervomaisk)(AM) 0:4 (1L)Stal (Alchevsk)
Tytan (Armyansk)(2L) 6:0 (2L)Metalurh (Kerch)
Dynamo (Saky)(2L) 2:0 (2L)Chaika (Sevastopol)
Hazovyk (Komarno)(2L) 3:0 (1L)Karpaty (Mukacheve)
Lada (Chernivtsi)(3L) 0:3 (1L)Krystal (Chortkiv) trận đấu diễn ra trên sân Bukovyna Stadium
Pidshypnyk (Lutsk)(AM) 2:0 (2L)Lviv (s.h.p.)
Advis (Khmelnytskyi)(3L) 0:0 (1L)Khimik (Zhytomyr) (s.h.p.), pk 2:4
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) 2:1 (1L)Bukovyna (Chernivtsi)
Halychyna (Drohobych)(2L) 0:1 (PL)Prykarpattia (Ivano-Frankivsk)
Fetrovyk (Khust)(3L) 1:0 (1L)Skala (Stryi)
Beskyd (Nadvirna)(AM) 0:1 (1L)Zakarpattia (Uzhhorod)
Khimik-Nyva-2 (Vinnytsia)(AM) 0:3 (3L)CSKA (Kyiv)
Obolon-Zmina (Kyiv)(AM) 1:3 (1L)Borysfen (Boryspil)
Keramik (Baranivka)(3L) 4:2 (2L)Ros (Bila Tserkva) trận đấu diễn ra trên sân Lenin's Komsomol Stadium ở Zhytomyr
Krok (Zhytomyr)(AM) 0:4 (1L)Podillya (Khmelnytskyi)
Tavria (Kherson)(2L) 2:6 (1L)Odessa
Dnistrovets (Bilhorod-Dnistrovskyi)(3L) 0:4 (PL)EVIS (Mykolaiv)
Lokomotyv (Znamianka)(AM) 0:4 (1L)Zirka (Kirovohrad)
Nyva (Myronivka)(3L) 1:2 (1L)Dynamo-2 (Kyiv)

Vòng loại thứ ba

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu đều ngày 5 tháng 9 năm 1994. Lưu ý rằng có 4 ngày nghỉ giữa hai vòng. Trong vòng này nhiều đội ở Giải vô địch quốc gia bị loại, thậm chí chưa vào được đến Vòng đấu chính.

Viktor (Zaporizhia)(2L) 2:0 (2L)Chornomorets-2 (Odessa)
Nyva-Viktor (Novonikolaivka)(AM) 0:0 (2L)Yavir (Krasnopilya) (s.h.p.), pk 2:3, trận đấu diễn ra trên sân Lokomotyv Stadium ở Zaporizhia
Vorskla (Poltava)(1L) 1:0 (1L)Naftokhimik (Kremenchuk)
Systema-Borex (Borodianka)(3L) 1:0 (2L)Desna (Chernihiv)
Medita (Shakhtarsk)(2L) 1:1 (1L)Bazhanovets (Makiivka) (s.h.p.), pk 5:3, game was played in Yubileiny Stadium ở Kirovske
Avanhard (Rovenky)(3L) 4:1 (2L)Meliorator (Kakhovka)
Khimik (Severodonetsk)(1L) 0:1 (1L)Stal (Alchevsk)
Tytan (Armyansk)(2L) 1:1 (2L)Dynamo Saky (Saky) (s.h.p.), pk 3:2
Hazovyk (Komarno)(2L) 2:1 (1L)Krystal (Chortkiv)
Pidshybnyk (Lutsk)(AM) 1:3 (1L)Khimik (Zhytomyr) (s.h.p.)
Khutrovyk (Tysmenytsia)(3L) 2:1 (PL)Prykarpattia (Ivano-Frankivsk)
Fetrovyk (Khust)(3L) 0:1 (1L)Zakarpattia (Uzhhorod)
CSKA (Kyiv)(3L) 1:3 (1L)Borysfen (Boryspil)
Keramik (Baranivka)(3L) 2:1 (1L)Podillya (Khmelnytskyi) (s.h.p.)
Odessa(1L) 2:0 (PL)EVIS (Mykolaiv) (s.h.p.)
Zirka-NIBAS (Kirovohrad)(1L) 0:1 (1L)Dynamo-2 (Kyiv)

Cặp đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 32 đội   Vòng 16 đội   Quarter-finals   Semi-finals   Final
 Viktor Zaporizhia 0 1 1  
 Kryvbas Kryvyi Rih 4 7 11      Kryvbas Kryvyi Rih 3 0 3  
 Yavir Krasnopillya 0 0 0    Nyva Ternopil 0 4 4  
 Nyva Ternopil 0 4 4        Nyva Ternopil 1 0 1  
 Vorskla Poltava 2 1 3        Shakhtar Donetsk 1 2 3  
 Volyn Lutsk 0 2 2      Vorskla Poltava 0 0 0
 Systema-Borex 0 1 1    Shakhtar Donetsk 1 8 9  
 Shakhtar Donetsk 3 2 5        Shakhtar Donetsk(a) 1 1 2  
 Medita Shakhtarsk 2 0 2        Chornomorets 0 2 2  
 Chornomorets 2 4 6      Chornomorets 2 1 3  
 Avanhard Rovenky 2 0 2    Kremin Kremenchuk 0 2 2  
 Kremin Kremenchuk 2 5 7        Chornomorets 3 0 3
 Stal Alchevsk 2 1 3        Nyva Vinnytsia 0 1 1  
 Zorya-MALS Luhansk 0 1 1      Stal Alchevsk 1 0 1
 Tytan Armyansk 2 1 3    Nyva Vinnytsia 0 2 2  
 Nyva Vinnytsia 3 2 5        Shakhtar Donetsk(p) 1
 Hazovyk Komarno 0 0 0        Dnipro Dnipropetrovsk 1
 Dynamo Kyiv 2 2 4      Dynamo Kyiv 2 0 2  
 Khimik Zhytomyr 2 1 3    Torpedo Zaporizhia 0 1 1  
 Torpedo Zaporizhia 0 4 4        Dynamo Kyiv 0 1 1  
 Khutrovyk Tysmenytsia 1 1 2        Tavriya Simferopol 1 2 3  
 Tavriya Simferopol 1 3 4      Tavriya Simferopol 3 1 4
 Zakarpattia Uzhhorod 2 0 2    Karpaty Lviv 0 3 3  
 Karpaty Lviv 1 3 4        Tavriya Simferopol 1 0 1
 Borysfen Boryspil 1 0 1        Dnipro 1 1 2  
 Veres Rivne 0 3 3      Veres Rivne 1 0 1  
 Keramik Baranivka 1 0 1    Temp Shepetivka 0 2 2  
 Temp Shepetivka 0 2 2        Temp Shepetivka 0 0 0
 Odessa 1 1 2        Dnipro 2 1 3  
 Metalurh-Viktor 1 2 3      Metalurh-Viktor 1 0 1
 Dynamo-2 Kyiv 3 1 4    Dnipro 3 1 4  
 Dnipro 1 4 5  


Vòng 32 đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các trận đấu diễn ra vào ngày 27 tháng Chín (lượt đi), và 1 tháng 11 (lượt về). Trận đấu giữa Medita-Chornomorets và Dynamo-2-Dnipro diễn ra ngày tháng Chín 26. Trận đấu Dnipro-Dynamo-2 diễn ra ngày 31 tháng Mười. Ngày thu đấu của trận Hazovyk-Dynamo bị đẩy lên và các trận đấu của họ diễn ra vào các ngày 14 tháng Mười và 5 tháng Mười Một.

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Medita Shakhtarsk (2L)2 – 2(PL) Chornomorets Odessa
Androshchuk  4'
Honcharov  30' (ph.đ.)
Chi tiết Kulik  75'
Shchekotylin  82'
Stalekanatchyk Stadium, Khartsyzk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Oleksandr Kosolapov (Kharkiv)

Dynamo-2 Kyiv (1L)3 – 1(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Husin  41'
Shevchenko  52'75'
Chi tiết Bahmut  51' (ph.đ.)
Dynamo Stadium, Kiev
Khán giả: 1,400
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Zakarpattia Uzhhorod (1L)2 – 1(PL) Karpaty Lviv
Baron  59'
Somyk Phạt đền hỏng 83'
Vasyutyk  90' (ph.đ.)
Chi tiết Makovei  58'
Avanhard Stadium, Uzhhorod
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Vadym Shevchenko (Kiev)

Keramik Baranivka (3L)1 – 0(PL) Temp Shepetivka
Tsivchyk  36' Chi tiết
Keramik Stadium, Baranivka
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Ihor Bezuhlyi (Lutsk)

SC Odessa (1L)1 – 1(PL) Metalurh Zaporizhia
Kolesnichenko Phạt đền hỏng '40
Holovachuk  60'
Chi tiết Bohatyr  70'
SKA Stadium, Odessa
Khán giả: 500
Trọng tài: Volodymyr Pianykh (Donetsk)

Vorskla Poltava (1L)2 – 0(PL) Volyn Lutsk
Lyashenko  40'
Matviychenko  71'
Chi tiết
Vorskla Stadium, Poltava
Khán giả: 5,500
Trọng tài: Vadym Shelmenko (Kiev)

Borysfen Boryspil (1L)1 – 0(PL) Veres Rivne
Volosyanko  45' Chi tiết
Kolos Stadium, Boryspil
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Viktor Derdo (Illichivsk)

Systema-Boreks Borodyanka (3L)0 – 3(PL) Shakhtar Donetsk
Chi tiết Babiy  5'
Voskoboinyk  34'
Stolovytskyi  77'
Systema Stadium, Borodyanka
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Anatoliy Aranovsky (Kiev)

Yavir Krasnopillya (2L)0 – 0(PL) Nyva Ternopil
Chi tiết
Kolos Stadium, Krasnopillya
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Oleksandr Kozachenko (Kiev)

Viktor Zaporizhia (2L)0 – 4(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
Chi tiết Pantilov  53'
Hromov  60'
Fokin  81'
Honcharenko  85'
Lokomotyv Stadium, Zaporizhia
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Viktor Dohadailo (Kiev)

Avanhard Rovenky (3L)2 – 2(PL) Kremin Kremenchuk
Zainulin  68'
Shylo  79'
Chi tiết Fedkov  38'
Korponai  53'
Avanhard Stadium, Rovenky
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Ihor Horozhankin (Kirovohrad)

Khutrovyk Tysmenytsia (3L)1 – 1(PL) Tavriya Simferopol
Petryk  84' (ph.đ.) Chi tiết Makhonin  81'
Khutrovyk Stadium, Tysmenytsia
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Ihor Khiblin (Khmelnytskyi)

Tytan Armyansk (2L)2 – 3(PL) Nyva Vinnytsia
Borysenko  5'
Nykyforov  43' (ph.đ.)
Chi tiết Nahornyak  18'25'53'
Khimik Stadium, Armyansk
Khán giả: 2,500
Trọng tài: Dmytro Martynyuk (Dnipropetrovsk)

Stal Alchevsk (1L)2 – 0(PL) Zorya Luhansk
Manko  39'
Chaika  43' (ph.đ.)
Chi tiết
Stal Stadium, Alchevsk
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Leonid Bavykin (Kharkiv)

Khimik Zhytomyr (1L)2 – 0(PL) Torpedo Zaporizhia
Sofilkanych  23'
Shumylo  73'
Chi tiết
Lenin's Komsomol Stadium, Zhytomyr
Khán giả: 3,000
Trọng tài: Oleksandr Tyutyun (Fastiv)

Hazovyk Komarno (2L)0 – 2(PL) Dynamo Kyiv
Chi tiết Jishkariani  3'30'
Hazovyk Stadium, Komarno
Khán giả: 12,000
Trọng tài: Stepan Selmenskyi (Uzhhorod)

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Dnipro Dnipropetrovsk (PL)4 – 1(1L) Dynamo-2 Kyiv
Konovalov  32'35'
Fedkov  34'
Kotyuk  78'
[ Chi tiết] Shevchenko  14'
Meteor Stadium, Dnipropetrovsk
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Roman Zan (Lviv)

Dnipro thắng 5–4 sau hai lượt trận


Chornomorets Odessa (PL)4 – 0(2L) Medita Shakhtarsk
Zhabchenko  26'
Parakhnevych  62'87'
Horshkov  89'
[ Chi tiết]
Black Sea Shipping Stadium, Odessa
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Oleksandr Tyutyun (Fastiv)

Chornomorets thắng 6–2 sau hai lượt trận


Karpaty Lviv (PL)3 – 0(1L) Zakarpattia Uzhhorod
Pokladok  46'74'
Shumsky  57'
[ Chi tiết]
Ukraina Stadium, Lviv
Khán giả: 3,500
Trọng tài: M.Ovchar

Karpaty thắng 4–2 sau hai lượt trận


Temp Shepetivka (PL)1 – 0(3L) Keramik Baranivka
Kapanadze  34'51' (ph.đ.) [ Chi tiết]
Temp Stadium, Shepetivka
Khán giả: 4,500
Trọng tài: V.Yuhas

Temp thắng 2–1 sau hai lượt trận


Metalurh-Viktor Zaporizhia (PL)2 – 1(1L) SC Odessa
Lipsky  47'
Luchkevych  64'
[ Chi tiết] Avdeyev  60'
Metalurh Stadium, Zaporizhia
Khán giả: 5,000
Trọng tài: Oleksandr Hordiyenko (Dnipropetrovsk)

Metalurh-Viktor thắng 3–2 sau hai lượt trận


Volyn Lutsk (PL)2 – 1(1L) Vorskla Poltava
Krukovets  27' (ph.đ.)
Dykyi  84'
[ Chi tiết] A.Tolstov  24'
Avanhard Stadium, Lutsk
Khán giả: 1,300
Trọng tài: I.Ishchenko

Vorskla thắng 3–2 sau hai lượt trận


Veres Rivne (PL)3 – 0(PL) Borysfen Boryspil
Zakotyuk  49'
Palyanytsia  87'
Shaporenko  90'
[ Chi tiết] Sukiasyan Phạt đền hỏng 72'
Avanhard Stadium, Rivne
Khán giả: 4,500
Trọng tài: V.Onufer

Veres thắng 3–1 sau hai lượt trận


Shakhtar Donetsk (PL)2 – 1(3L) Systema-Boreks Borodyanka
Hrachov  6'
Zubov  42'
[ Chi tiết] Mykolayenko  57'
Shakhtar Stadium, Donetsk
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Holovko

Shakhtar thắng 5–1 sau hai lượt trận


Nyva Ternopil (PL)4 – 0(2L) Yavir Krasnopillya
Demianchuk  13'
Rudnytsky  35' (ph.đ.)
Nikolaichuk  37'
Prokhorenkov  89'
[ Chi tiết]
City Stadium, Ternopil
Khán giả: 5,000
Trọng tài: I.Bezuhly

Nyva T. thắng 4–0 sau hai lượt trận


Kryvbas Kryvyi Rih (PL)7 – 1(2L) Viktor Zaporizhia
Yakovenko  15'26'
Maltsev  22'50'59'
Pantilov  73' (ph.đ.)
Kurilenko  76'
[ Chi tiết] Kosenko  10'
Metalurh Stadium, Kryvyi Rih
Khán giả: 4,000
Trọng tài: O.Kozachenko

Kryvbas thắng 11–1 sau hai lượt trận


Kremin Kremenchuk (PL)5 – 0(3L) Avanhard Rovenky
Fedkov  11'50'70'
A.Korponai  22'
I.Korponai  84'
[ Chi tiết]
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 4,000
Trọng tài: V.Petrov

Kremin thắng 7–2 sau hai lượt trận


Tavriya Simferopol (PL)3 – 1(3L) Khutrovyk Tysmenytsia
Antyukhin  23'62'
Kundenok  52'
[ Chi tiết] Savka Thẻ đỏ 41'
Rusak  64'
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 800
Trọng tài: V.Shtunder

Tavriya thắng 4–2 sau hai lượt trận


Nyva Vinnytsia (PL)2 – 1(2L) Tytan Armyansk
Nahornyak  7'56' [ Chi tiết] Nykyforov  11'
Central City Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Hrymalyuk

Nyva V. thắng 5–3 sau hai lượt trận


Zorya Luhansk (PL)1 – 1(1L) Stal Alchevsk
Hrydyushko  43' (ph.đ.) [ Chi tiết] Manko  49'
Avanhard Stadium, Luhansk
Khán giả: 3,000
Trọng tài: A.Kosolapov

Stal thắng 3–1 sau hai lượt trận


Torpedo Zaporizhia (PL)4 – 1(1L) Khimik Zhytomyr
Horobets  10'
Huzenko  28' (ph.đ.)
Bondarenko  50'
Ralyuchenko  65'
[ Chi tiết] Kamzyuk  57'
AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia
Khán giả: 4,000
Trọng tài: S.Shebek

Torpedo thắng 4–3 sau hai lượt trận


Dynamo Kyiv (PL)2 – 0(2L) Hazovyk Komarno
Mykhailenko  58'68' [ Chi tiết]
Dynamo Stadium, Kiev
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Oleksandr Tyutyun (Fastiv)

Dynamo thắng 4–0 sau hai lượt trận

Ghi chú:

Vòng 16 đội

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết các trận đấu diễn ra vào các ngày 22 và 27 tháng 11 năm 1994. Trận đấu Dynamo-Torpedo diễn ra ngày 25 tháng Hai và 1 tháng 3 năm 1995.

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Metalurh-Viktor Zaporizhia (PL)1 – 3(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Vanin  8' [ Chi tiết] Maksymov  1'
Finkel  3'
Pokhlyebayev  10'
Metalurh Stadium, Zakarpattia
Khán giả: 2,000
Trọng tài: Viktor Derdo

Chornomorets Odessa (PL)2 – 0(PL) Kremin Kremenchuk
Huseinov  37'
Sak  58'
[ Chi tiết]
Black Sea Shipping Stadium, Odessa
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Shevchenko

Tavriya Simferopol (PL)3 – 0(PL) Karpaty Lviv
Volkov  27'
Haidash  65'
Antyukhin  90'
[ Chi tiết]
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 750
Trọng tài: L.Bavykin

Veres Rivne (PL)1 – 0(PL) Temp Shepetivka
Filimonov  78' [ Chi tiết]
Avanhard Stadium, Rivne
Khán giả: 4,100
Trọng tài: V.Melnychuk

Vorskla Poltava (1L)0 – 1(PL) Shakhtar Donetsk
[ Chi tiết] Byelichenko  69'
Vorskla Stadium, Poltava
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Ya.Hrysyo

Stal Alchevsk (1L)1 – 0(PL) Nyva Vinnytsia
Manko Phạt đền hỏng 56'
Chaika  78' (ph.đ.)
[ Chi tiết] Ryabtsev Thẻ vàng 63' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 68'
Stal Stadium, Alchevsk
Khán giả: 4,500
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Kryvbas Kryvyi Rih (PL)3 – 0(PL) Nyva Ternopil
Nichenko  12'45'47' [ Chi tiết]
Metalurh Stadium, Kryvyi Rih
Khán giả: 4,000
Trọng tài: I.Yaremchuk

Dynamo Kyiv (PL)2 – 0(PL) Torpedo Zaporizhia
Konovalov  4'
Shevchenko  61' (ph.đ.)
[ Chi tiết]
Republican Stadium, Kiev
Khán giả: 5,400
Trọng tài: Onufer

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Dnipro Dnipropetrovsk (PL)1 – 0(PL) Metalurh-Viktor Zaporizhia
Konovalov  60' [ Chi tiết]
Meteor Stadium, Dnipropetrovsk
Khán giả: 1,500
Trọng tài: Oleksandr Tyutyun (Fastiv)

Dnipro thắng 4–1 sau hai lượt trận


Kremin Kremenchuk (PL)2 – 1(PL) Chornomorets Odessa
Fedkov  38'
Kazmirchuk  72'
[ Chi tiết] Gashkin  17'
Dnipro Stadium, Kremenchuk
Khán giả: 5,000
Trọng tài: S.Selmensky (Uzhhorod)

Chornomorets thắng 3–2 sau hai lượt trận


Karpaty Lviv (PL)3 – 1(PL) Tavriya Simferopol
Riznyk  61'85'
Pokladok  70'
[ Chi tiết] Holovko  8'
Ukraina Stadium, Lviv
Khán giả: 2,700
Trọng tài: S.Tatulyan

Tavriya thắng 4–3 sau hai lượt trận


Temp Shepetivka (PL)2 – 0(PL) Veres Rivne
T.Kapanadze  22'
Homanaw  76'
T.Kapanadze Phạt đền hỏng 82'
[ Chi tiết]
Temp Stadium, Shepetivka
Khán giả: 5,000
Trọng tài: V.Holovko

Temp thắng 2–1 sau hai lượt trận


Shakhtar Donetsk (PL)8 – 0(1L) Vorskla Poltava
Matveyev  11'24'34'41'
Hrachov  64' (ph.đ.)
Atelkin  85'
[ Chi tiết] Levchuk  57' (own)
Shakhtar Stadium, Donetsk
Khán giả: 700
Trọng tài: I.Horozhankin

Shakhtar thắng 9–0 sau hai lượt trận


Nyva Vinnytsia (PL)2 – 0(1L) Stal Alchevsk
Laktionov  72'
Okhrimchuk  84'
[ Chi tiết]
Central City Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Hrymalyuk

Nyva V. thắng 2–1 sau hai lượt trận


Nyva Ternopil (PL)4 – 0(PL) Kryvbas Kryvyi Rih
Prokhorenkov  16'
Yavorsky  18'58'85'
[ Chi tiết]
City Stadium, Ternopil
Khán giả: 7,000
Trọng tài: S.Shebek

Nyva T. thắng 4–3 sau hai lượt trận


Torpedo Zaporizhia (PL)1 – 0(PL) Dynamo Kyiv
Cherkun  3' [ Chi tiết]
AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia
Khán giả: 8,500
Trọng tài: Zvyahitsev (Donetsk)

Dynamo thắng 2–1 sau hai lượt trận

Ghi chú:

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu diễn ra vào các ngày 10 và 17 tháng Tư.

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Nyva Ternopil (PL)1 – 1(PL) Shakhtar Donetsk
Yavorsky  45' (ph.đ.) [ Chi tiết] Matveyev  53'
City Stadium, Ternopil
Khán giả: 15,000
Trọng tài: O.Kosolapov

Chornomorets Odessa (PL)3 – 0(PL) Nyva Vinnytsia
Kardash  11'
Musolitin  75'87'
[ Chi tiết]
Black Sea Shipping Stadium, Odessa
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Onufer (Uzhhorod)

Dynamo Kyiv (PL)0 – 1(PL) Tavriya Simferopol
[ Chi tiết] Antyukhin  73'
Republican Stadium, Kyiv
Khán giả: 1,000
Trọng tài: Volodymyr Pyanykh (Donetsk)

Temp Shepetivka (PL)0 – 2(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
[ Chi tiết] Moskvyn  20'
Chuichenko  85'
Temp Stadium, Shepetivka
Khán giả: 5,000
Trọng tài: A.Aranovsky

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Shakhtar Donetsk (PL)2 – 0(PL) Nyva Ternopil
Petrov  38' (ph.đ.)
Ostashov  75'
Orbu Thẻ đỏ 58'
[ Chi tiết] Kurayev Thẻ đỏ 35'
Shakhtar Stadium, Donetsk
Khán giả: 4,500
Trọng tài: I.Horozhankin

Shakhtar thắng 3–1 sau hai lượt trận


Nyva Vinnytsia (PL)1 – 0(PL) Chornomorets Odessa
Holokolosov  70' [ Chi tiết]
Central City Stadium, Vinnytsia
Khán giả: 5,000
Trọng tài: L.Bavykin

Chornomorets thắng 3–1 sau hai lượt trận


Tavriya Simferopol (PL)2 – 1(PL) Dynamo Kyiv
Oparin  3'
Holovko  69'
[ Chi tiết] Rebrov  87'
Lokomotyv Stadium, Simferopol
Khán giả: 3,500
Trọng tài: Yaroslav Hrysyo (Lviv)

Tavriya thắng 3–1 sau hai lượt trận


Dnipro Dnipropetrovsk (PL)1 – 0(PL) Temp Shepetivka
Palyanytsia  49' [ Chi tiết]
Meteor Stadium, Dnipropetrovsk
Khán giả: 2,000
Trọng tài: V.Melnychuk

Dnipro thắng 3–0 sau hai lượt trận

Ghi chú:

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu diễn ra vào các ngày 8 và 16 tháng Năm.

Lượt đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Shakhtar Donetsk (PL)1 – 0(PL) Chornomorets Odessa
Kriventsov  18'
Leonov Thẻ đỏ 62'
[ Chi tiết] Kardash Thẻ đỏ 62'
Shakhtar Stadium, Donetsk
Khán giả: 8,000
Trọng tài: V.Melnychuk

Tavriya Simferopol (PL)1 – 1(PL) Dnipro Dnipropetrovsk
Pyatenko  40' [ Chi tiết] Palyanytsia  70'
Lokomotvy Stadium, Simferopol
Khán giả: 3,300
Trọng tài: V.Onufer

Lượt về

[sửa | sửa mã nguồn]

Chornomorets Odessa (PL)2 – 1(PL) Shakhtar Donetsk
Zhabchenko  60'
Huseinov  65'
[ Chi tiết] Petrov  20'
Black Sea Shipping Stadium, Odessa
Khán giả: 6,000
Trọng tài: Yaroslav Hrysyo (Lviv)

Shakhtar thắng nhờ luật bàn thắng sân khách


Dnipro Dnipropetrovsk (PL)1 – 0(PL) Tavriya Simferopol
Bahmut  53' [ Chi tiết]
Meteor Stadium, Dnipropetrovsk
Khán giả: 9,000
Trọng tài: V.Shevcehnko

Dnipro thắng 2–1 sau hai lượt trận

Ghi chú:

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Chung kết diễn ra trên sân Republican Stadium ngày 28 tháng 5 năm 1995 ở Kiev. Lưu ý rằng, Skrypnyk (Dnipro) bắt đầu loạt sút luân lưu.[1]


Vô địch Cúp bóng đá Ukraina 1994–95

FC Shakhtar Donetsk
Danh hiệu đầu tiên

Danh sách ghi bàn nhiều nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ Số bàn thắng Đội bóng
Ukraina Andriy Shevchenko
6 (1)
Dynamo-2 Kyiv
Dynamo Kyiv
Ukraina Serhiy Nahornyak
5
Nyva Vinnytsia
Nga Andrei Fedkov
5
Kremin Kremenchuk
Ukraina Oleh Matveyev
5
Shakhtar Donetsk
Ukraina Andriy Nikiforov
5 (2)
Tytan Armyansk
Chornomorets Odessa

Khán giả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu có nhiều khán giả nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Vòng Đội nhà Đội khách Kết quả Địa điểm Số khán giả
1 Chung kết Shakhtar Donetsk Dnipro Dnipropetrovsk 1 – 1 (s.h.p.) Republican Stadium, Kiev 42,500
2 Tứ kết Nyva Ternopil Shakhtar Donetsk 1 – 1 City Stadium, Ternopil 15,000
3 Vòng 32 đội Hazovyk Komarno Dynamo Kyiv 0 – 2 Hazovyk Stadium, Komarno 12,000
4 Bán kết Dnipro Dnipropetrovsk Tavriya Simferopol 1 – 0 Meteor Stadium, Dnipropetrovsk 9,000
5 Vòng 16 đội Torpedo Zaporizhia Dynamo Kyiv 1 – 0 AvtoZAZ Stadium, Zaporizhia 8,500

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1994–95